Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hải Dương đến 2020 và định hướng đến 2030 - pdf 18

Download miễn phí Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hải Dương đến 2020 và định hướng đến 2030



Giai đoạn 2011 - 2020:
Quy hoạch mởmới đường tỉnh 394B kết nối đT392 với QL5; tuyến bắt
đầu tại điểm giao với đT392 (Km6+500) tại khu vực xã Bình Minh, đi ngược
lên phía Bắc cắt qua sông Sặt và giao với đường gom QL5 (Km37+175) tại khu
vực xã Cẩm Phúc; toàn tuyến quy hoạch dài khoảng 7km.
Quy mô kỹthuật: xây dựng tuyến đạt tiêu chuẩn đường cấp III, kết cấu
mặt đường bê tông nhựa.
Cầu cống: giai đoạn trước mắt (đến năm 2015) sửdụng phà qua sông Sặt,
giai đoạn đến năm 2020 xây dựng cầu vĩnh cửu, tiêu chuẩn H30-XB80, các cầu
cống khác xây dựng theo tiêu chuẩn H30-XB80.
Giai đoạn 2021-2030: Duy trì, giữcấp III toàn tuyến.
Ưu tiên đầu tưgiai đoạn 2011-2015:
- Xây d ựng m ới toàn tuy ến đT394B, chiều dài khoảng 7 Km, quy mô cấp III.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ng pháp hệ số ñàn hồi với biến nội là lưu
lượng phương tiện ñã quy ñổi ra PCU và biến cơ sở là GDP trong phạm vi hấp
dẫn của hành lang.
2.2.2. Kết quả dự báo nhu cầu vận tải:
Nhu cầu vận tải hàng hoá và hành khách trên ñịa bàn tỉnh.
Bảng 2.2. Dự báo nhu cầu vận chuyển hành khách và hàng hóa tỉnh Hải
Dương năm 2020, 2030.
TT Chỉ tiêu ðơn vị Ước năm 2010 Năm 2020 Năm 2030
1
Khối lượng vận
chuyển HK
Nghìn
người
10.657
36.176
102.719
2
Khối lượng luân
chuyển HK
Nghìn
người.km
727.800
3.210.643
11.902.563
3
Khối lượng vận
chuyển HH Nghìn tấn
35.698
144.419
490.241
4
Khối lượng luân
chuyển HH
Nghìn
tấn.km
2.558.819
13.392.438
49.648.732
Quy ho¹ch tæng thÓ ph¸t triÓn GTVT tØnh H¶i D−¬ng ®Õn 2020 vµ ®Þnh h−íng ®Õn 2030
Së GTVT H¶i D−¬ng - ViÖn ChiÕn l−îc vµ Ph¸t triÓn GTVT (TDSI)
66
Dự báo nhu cầu trên các tuyến ñường bộ, cao tốc.
Bảng 2.3. Dự báo nhu cầu vận tải trên các tuyến ñường bộ cao tốc.
ðơn vị: PCU
TT Tên ñường ðoạn tuyến Năm 2020 Năm 2030
1 Cao tốc QL5
Hà Nội- Hưng Yên 38.376 94.360
Hưng Yên - Hải Dương 66.748 83.701
Hải Dương - Hải Phòng 67.094 87.559
2
Cao tốc Nội Bài
- Hạ Long –
Móng Cái
Hà Nội- Bắc Ninh 18.866 41.111
Bắc Ninh - Hải Dương 13.992 28.332
Hải Dương – Quảng
Ninh 12.992 28.332
Nguồn: hoạch phát triển GTVT ñường bộ việt Nam ñến năm 2020 và ñịnh
hướng ñến 2030(theo quyết ñịnh số1327/Qð-TTg ngày 24/8/2009) - Kết hợp
với phân tích, tính toán của TDSI.
Bảng 2.4. Dự báo nhu cầu trên các tuyến quốc lộ, ñường vành ñai của tỉnh
ðơn vị: PCU
TT Tên ñường ðoạn tuyến Năm 2020 Năm 2030
1 QL5 Hà Nội – Hưng Yên 56.899 61.834 Hưng Yên - Hải Phòng 48.077 54.165
2 QL18 Chí Linh- Hải Dương 27.167 34.253 Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 26.503 47.464
3 QL10 Hải Phòng – Thái Bình 23.760 39.519
4 QL38 Cẩm Giàng 20,469 33,341
5 QL37
Nam Sách 8.675 18.536
Gia Lộc 5.689 12.456
TP. Hải Dương 9.743 15.870
6 ðường vành
ñai 1 TP HD Thành phố Hải Dương 3.356 5.266
7 ðường vành
ñai 2 TP HD Gia Lộc 6.559 11.698
Nguồn: hoạch phát triển GTVT ñường bộ việt Nam ñến năm 2020 và ñịnh
hướng ñến 2030(theo quyết ñịnh số1327/Qð-TTg ngày 24/8/2009) - Kết hợp
với phân tích, tính toán của TDSI.
Quy ho¹ch tæng thÓ ph¸t triÓn GTVT tØnh H¶i D−¬ng ®Õn 2020 vµ ®Þnh h−íng ®Õn 2030
Së GTVT H¶i D−¬ng - ViÖn ChiÕn l−îc vµ Ph¸t triÓn GTVT (TDSI)
67
Bảng 2.5. Dự báo nhu cầu trên các tuyến ñường tỉnh.
ðơn vị: PCU
TT Tên
ñường Lý trình Năm 2020 Năm 2030
1 ðT 388 Thị trấn kim thành Km 18+800 4.122 5.539
2 ðT 389 Bến Triều Km14+200 3.063 5.485
3 ðT 389B - 1.688 3.023
4 ðT 390 TT Thanh Hà Km27+600 3.184 4.714
5 ðT 390B - 2.341 3.146
6 ðT 391 Thị trấn Tứ Kỳ Km18+100 4.751 5.460
7 ðT 392 Phủ Bình (Thanh Miện) Km6+700 5.136 5.960
8 ðT 392B Ngã tư cống Tiêu Lâm Km8+600 3.094 4.158
9 ðT 392C - 1.863 3.034
10 ðT 393 Ngã tư ðoàn Tùng Km10+200 3.185 4.281
11 ðT 394 Phố Cậy Km9+100 4.338 5.830
12 ðT 395 Thị trấn Gia Lộc Km6+500 3.685 4.952
13 ðT 396 - 2.916 3.918
14 ðT 396B - 1.693 3.033
15 ðT 398 Ngã ba Kiếp Bạc Km17+800 1.550 3.195
16 ðT 398B - 3.471 5.653
17 ðT399 Trạm Bóng Km20+800 5.559 7.470
18 ðT 390C - 2.356 3.166
19 ðT394B - 4.521 5.511
20 ðT397 - 3.245 4.361
Dự báo nhu cầu trên các tuyến ñường sông.
Bảng 2.6. Lưu lượng phương tiện trên một số tuyến sông ñịa phương
ðơn vị:Lượt/ ngày( ngược, xuôi)
TT Năm 2006 2007 2008 2009 2020 2030
1 Sông Sặt 22 19 18 19 56 110
2 Sông Ghẽ 5 4 4 4 14 27
3 Sông ðình ðào 13 8 10 9 26 53
4 Sông Tứ Kỳ 15 11 12 11 34 66
5 Sông Cửu An 23 21 16 17 49 96
6 Sông Cầu Xe 28 26 18 22 64 127
Quy ho¹ch tæng thÓ ph¸t triÓn GTVT tØnh H¶i D−¬ng ®Õn 2020 vµ ®Þnh h−íng ®Õn 2030
Së GTVT H¶i D−¬ng - ViÖn ChiÕn l−îc vµ Ph¸t triÓn GTVT (TDSI)
68
Dự báo nhu cầu phương tiện trên ñịa bàn tỉnh.
Bảng 2.7. Dự báo phương tiện trên ñịa bàn tỉnh năm 2020, 2030.
TT Loại phương tiện ðơn vị tính
Năm 2020 Năm 2030
1
ðường bộ
Vận tải hàng hoá Chiếc 33.954 73.304
Vận tải hành khách
- Ô tô dưới 5 ghế Chiếc 6.340 16.445
- Ô tô khách từ 5 ghế trở lên Chiếc 3.728 9.671
2
Vận tải ñường sông
Vận tải hàng hoá Chiếc 2.194 4.521
3
Vận tải ñuờng biển
Tầu chở hàng Chiếc 40 72
Quy ho¹ch tæng thÓ ph¸t triÓn GTVT tØnh H¶i D−¬ng ®Õn 2020 vµ ®Þnh h−íng ®Õn 2030
Së GTVT H¶i D−¬ng - ViÖn ChiÕn l−îc vµ Ph¸t triÓn GTVT (TDSI)
69
PhÇn III
Quy ho¹ch ph¸t triÓn giao th«ng vËn t¶i
tØnh H¶i D−¬ng ®Õn n¨m 2020 vµ ®Þnh h−íng ®Õn n¨m 2030
3.2. Quan ñiểm và mục tiêu phát triển GTVT tỉnh Hải Dương.
3.2.1. Quan ñiểm phát triển.
Hải Dương là một tỉnh giàu tiềm năng về phát triển kinh tế, du lịch, dịch
vụ và có nguồn nhân lực dồi dào, trình ñộ dân trí cao, nằm trong vùng kinh tế
trọng ñiểm Bắc Bộ, gần thủ ñô Hà Nội; cơ cấu kinh tế ñang chuyển dịch theo
hướng CNH-HðH. Do vậy, hệ thống GTVT của tỉnh cần ñược phát triển theo
quan ñiểm sau:
Giao thông vận tải của Hải Dương phải thực sự ñi trước một bước theo
hướng ñảm bảo lâu dài, từng bước hiện ñại ñể khai thác hết tiềm năng phát
triển KT-XH và ñảm bảo quốc phòng, an ninh. Nắm vững thời cơ, thuận lợi,
chiến lược phát triển GTVT quốc gia, thế mạnh của ñịa phương ñể xây dựng và
phát huy hiệu quả tổng hợp của cả hai mạng lưới quốc gia và ñịa phương, của
các cách vận tải bộ, sắt và thuỷ, tạo ñiều kiện thuận lợi thu hút việc hình
thành các KCN tập trung, các khu ñầu mối, và ñô thị hoá trên ñịa bàn tỉnh.
Phát triển KCHT giao thông một cách ñồng bộ, hợp lý; kết hợp phát triển
từng bước vững chắc với những bước ñột phá ñi thẳng vào hiện ñại tạo nên
mạng lưới hoàn chỉnh, liên hoàn, liên kết giữa các cách vận tải, giữa các
vùng lãnh thổ, giữa ñô thị và nông thôn; ñảm bảo phù hợp với hệ thống giao
thông của cả nước, vùng và ñịa phương, tạo ñiều kiện thuận lợi cho mọi người
dân, ñáp ứng ñược yêu cầu công nghiệp hoá, hiện ñại hoá của tỉnh.
Chú trọng ñầu tư xây dựng mới một số tuyến ñường làm ñộng lực thúc
ñẩy sự phát triển KTXH cho một số vùng trong tỉnh, liên kết các vùng du lịch,
danh lam thắng cảnh, khu di tích lịch sử, văn hóa, các vùng chuyên canh lớn về
nông nghiệp hiện nay. Xây dựng, mở mới các tuyến ñường phát huy ñược tác
dụng vừa tạo ñiều kiện cho phát triển kinh tế, vừa ñảm bảo phục vụ tốt quốc
phòng, an ninh và phòng chống lụt bão.
Phát huy lợi thế tối ña về vị trí ñịa lý và ñiều kiện tự nhiên, xã hội, kết
hợp hài hoà giữa các cách vận tải, tạo thành một mạng lưới vận tải thống
nhất trong toàn tỉnh, vùng và các tỉnh liền kề.
Phát triển GTVT một cách ñồng bộ cả về KCHT, vận tải và công nghiệp
GTVT, chú trọng phát triển vận tải hành khách công cộng.
Huy ñộng mọi nguồn lực ñể phát triển, ñầu tư cho hệ thống hạ tầng giao
thông, xã hội hóa ñầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật cũng như vận tải mà trước
hết là ñầu tư cho phát triển giao thông ñường bộ.
Quy ho¹ch tæng thÓ ph¸t triÓn GTVT tØnh H¶i D−¬ng ®Õn 2020 vµ ®Þnh h−íng ®Õn 2030
Së GTVT H¶i D−¬ng - ViÖn ChiÕn l−îc vµ Ph¸t triÓn GTVT (TDSI)
70
Có tầm nhìn dài hạn về quỹ ñất, nhất là với các tuyến và nút giao thông
quan tr...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status