Câu hỏi ôn tập môn: Kinh tế quốc tế - pdf 19

Download miễn phí Câu hỏi ôn tập môn: Kinh tế quốc tế



1. Đối tượng sở hữu công nghiệp được nhà nước bảo hộ gồm:
a. Sáng chế
b. Kiểu dáng công nghiệp
c. Nhãn hiệu hàng hoá
d. Tất cả các câu trên.
2. Lợi thế tuyệt đối của một hàng hoá nào đó là:
a. Khả năng sản xuất hàng hoá đó với chi phí thấp nhất
b. Khả năng sản xuất hàng hoá đó với chi phí thấp hơn quốc gia khác
c. Số đơn vị nguồn lực dùng để sản xuất hàng hoá đó ít hơn quốc gia khác
d. b và c đều đúng
3. Khi nào các quốc gia thực hiện trao đổi thương mại?
a. Khi giá cả thế giới lớn hơn giá sản xuất trong nước thì quốc gia thực hiện xuất khẩu
b. Khi giá cả thể giới là nhỏ hơn giá sản xuất trong nước thì quốc gia thực hiện nhập khẩu
c. Khi giá cả thể giới bằng giá sản xuất trong nước thì không xuất hiện trao đổi thương mại
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

công cụ, các biện pháp nhằm nâng đỡ các nhà kinh doanh trong nước.
c.a và b đều đúng
d. a và b đều sai
34. Tín dụng thương mại là hình thức đầu tư quốc tế trong đó:
a. Chủ đầu tư đóng góp vốn tối thiểu và được tham gia vào quản lý điều hành doanh nghiệp.
b. Chủ đầu tư đóng góp vốn dưới dạng cổ phiếu, trái phiếu.
c. Chủ đầu tư đóng góp vốn dưới dạng cổ phiếu, trái phiếu và không điều hành doanh nghiệp.
d. Chủ đầu tư thực hiện cho vay vốn và có thu nhập ổn định thông qua lãi suất tiền vay.
35. Công nghệ có …… vì khi đánh giá chúng phải đánh giá cả phần cứng và phần mềm.
a. Tính hệ thống
b. Tính thông tin
c. Tính sinh thể
d. Tính đặc thù về mục tiêu và địa điểm
36. Hệ số RCA nhóm hàng thuỷ sản của Việt Nam = 1,5 có nghĩa là:
a. Các sản phẩm thuỷ sản của Việt Nam có lợi thế so sánh cao
b. Các sản phẩm thuỷ sản của Việt Nam có lợi thế so sánh rất cao
c. Các sản phẩm thuỷ sản của Việt Nam không có lợi thế so sánh.
d. Các sản phẩm thuỷ sản của Việt Nam có lợi thế so sánh.
37. Giả sử rằng mỗi người lao động ở 1 quốc gia có thể sản xuất cả rượu whisky và oil. Mỗi người lao động ỏ Russia có thể sản xuất 10 Barrels oil/giờ hoặc 5 lít Whisky. Mỗi người lao động ỏ Scotland có thể sản xuất 20 Barrels Oil/giờ hoặc 40 lít Whisky. Mỗi quốc gia sẽ chuyên môn hoá sản phẩm quốc gia có lợi thế so sánh, whisky sản xuất ở nước nào rẻ hơn.
a. Scotland
b. Russia
38. Các yếu tố thuộc phần thông tin của công nghệ bao gồm:
a. Bí quyết KT, giải pháp, qui trình công nghệ.
b. Tài liệu thiết kế, công thức kỷ thuật.
c. Bảng vẽ, sơ đồ, các thông số & thông tin kỷ thuật
d. Tất cả các câu trên.
39. Di chuyển quốc tế về sức lao động là:
a. Hiện tượng người lao động làm thuê di chuyển ra nước ngoài nhằm mục đích kiếm việc làm để kiếm sống.
b. Quá trình di chuyển của con người qua biên giới của vùng lãnh thổ này sang vùng lãnh thổ khác có kèm theo hiện tượng thay đổi chỗ ở thường trú hay không
c. Di chuyển của lao động từ một nước này sang nước khác theo một sự thu xếp chính thức giữa hai quốc gia để tham gia vào thị trường lao động ở nước đó.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
40. Giả sử rằng mỗi người lao động ở 1 quốc gia có thể sản xuất cả rượu whisky và oil. Mỗi người lao động ỏ Russia có thể sản xuất 10 Barrels oil/giờ hoặc 5 lít Whisky. Mỗi người lao động ỏ Scotland có thể sản xuất 20 Barrels Oil/giờ hoặc 40 lít Whisky. Mỗi quốc gia sẽ chuyên môn hoá sản phẩm quốc gia có lợi thế so sánh, Oil sản xuất ở nước nào rẻ hơn.
a. Scotland
b. Russia
41. Lợi ích của thu hút FDI:
a. Bổ sung lượng vốn
b. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý
c. Tăng số lượng việc làm và đào tạo nhân công
d. Tăng thu cho ngân sách
e. Tất cả các câu trên
42. Lợi ích của đầu tư trực tiếp nước ngoài:
a. Trực tiếp quản lý đối tượng bỏ vốn đầu tư.
b. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý
c. Lợi nhuận được chia theo tỷ lệ vốn góp.
d. Tất cả các câu trên
43. Nhân tố nào sau đây thúc đẩy đầu tư trực tiếp ra nước ngoài:
a. Chu kỳ sản phẩm
b. Tiếp cận nguồn tài nguyên thiên nhiên
c. Tiếp cận thị trường
d.Tất cả các câu trên
44. Tác động tích cực của đầu tư gián tiếp là: (câu d)
a. Góp phần làm tăng nguồn vốn trên thị trường vốn nội địa và làm giảm chi phi vốn thông qua việc đa dạng hoá rủi ro.
b. Thúc đẩy sự phát triển của hệ thống tài chính nội địa.
c. Thúc đẩy cải cách thể chế và nâng cao kỷ luật đối với các chính sách của chính phủ.
d. Tất cả các câu trên
45. Đặc điểm nào sau đây phản ánh tác động tiêu cực của FPI (đầu tư gián tiếp nước ngoài):
a. Nếu dòng FPI vào tăng mạnh, thì nền kinh tế tiếp nhận dễ rơi vào tình trạng phát triển quá nóng (bong bóng), nhất là các thị trường tài sản tài chính của nó.
b. Vốn FPI có đặc điểm là di chuyển (vào và ra) rất nhanh, nên nó sẽ khiến cho hệ thống tài chính trong nước dễ bị tổn thương và rơi vào khủng hoảng tài chính một khi gặp phải các cú sốc từ bên trong cũng như bên ngoài nền kinh tế.
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
46. Tổng số tiền thanh toán trong hợp đồng chuyển giao công nghệ theo cách trọn gói so với cách theo kỳ vụ:
a. Thấp hơn
b. Lớn hơn
c. Bằng nhau
d. Chưa đủ thông tin để xác định
47. Tổng người nhập cư cộng tổng người xuất cư (∑NC+∑XC) là:
a. Di cư nội địa
b. Xuất khẩu lao động
c. Khối lượng di cư lao động
d. Sai ngạch di cư
48. ODA là nguồn vốn cho vay ưu đãi có đặc điểm:
a. Quy mô vốn lớn
b. Lãi suất cao
c. Thời gian vay dài
d. a và c đều đúng
49. Điều nào sau đây không phải là quan điểm của học thuyết trọng thương:
a. Xuất siêu là con đường mang lại sự phồn thịnh cho mọi quốc gia.
b. Một quốc gia giàu có là có nhiều quý kim.
c. Ủng hộ nền thương mại tự do
d. Mậu dịch quốc tế là trò chơi có tổng số bằng không.
50.Điều nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thương mại quốc tế:
a. Các chủ thể tham gia trong thương mại quốc tế có quốc tịch khác nhau.
b. Đồng tiền sử dụng trong thương mại quốc tế là đồng ngoại tệ hay nội tệ.
c. Các chủ thể tham gia trong thương mại quốc tế phải có thể chế chính trị phù hợp nhau.
d. Đối tượng mua bán thường được di chuyển ra khỏi biên giới quốc gia.
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: KINH TẾ QUỐC TẾ, Lớp: 06CDKT
Thời gian: 90 phút, SV Không được sử dụng tài liệu
Đề thi số 2
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:..............................................................................................................
NGÀY SINH:..............................................................LỚP:.........................................................
ĐIỂM (bằng số):..................................................ĐIỂM (bằng chữ):............................................
Mỗi câu có một (01) phương án (PA) trả lời đúng nhất, thí sinh hãy điền phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Câu số
PA
Câu số
PA
Câu số
PA
Câu số
PA
Câu số
PA
Câu 1
Câu 11
Câu 21
Câu 31
Câu 41
Câu 2
Câu 12
Câu 22
Câu 32
Câu 42
Câu 3
Câu 13
Câu 23
Câu 33
Câu 43
Câu 4
Câu 14
Câu 24
Câu 34
Câu 44
Câu 5
Câu 15
Câu 25
Câu 35
Câu 45
Câu 6
Câu 16
Câu 26
Câu 36
Câu 46
Câu 7
Câu 17
Câu 27
Câu 37
Câu 47
Câu 8
Câu 18
Câu 28
Câu 38
Câu 48
Câu 9
Câu 19
Câu 29
Câu 39
Câu 49
Câu 10
Câu 20
Câu 30
Câu 40
Câu 50
1. Những ngành công nghiệp còn non trẻ yêu cầu Chính Phủ nên bảo vệ ngành công nghiệp nội địa cho đến khi nó đủ thời gian để phát triển và trở thành cạnh tranh trên thị trường thế giới
a. Đúng
b. Sai
2. Nếu Mỹ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với sản phẩm thép:
a. Công nhân ngành thép của Mỹ sẽ có lợi
b. Giá nội địa sản phẩm thép của Mỹ sẽ có lợi
c. Sản lượng thép trên thị trường nội địa sẽ tăng
3. Đối với loại hình đầu tư trực tiếp nước ngoài, chủ đầu tư nước ngoài quan tâm đến:
a. Lợi nhuận
b. Sở hữu vốn
c. Quản lý
d. b và c đều đúng
4. Đối với loại hình đầu tư gián tiếp nước ngoài, chủ đầu tư nước...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status