Kết cấu thép cho nhịp nhà 27m - pdf 19

Download miễn phí Đồ án Kết cấu thép cho nhịp nhà 27m



Số liệu tính toán như sau:
° Nội lực tính toán được xác định từ bảng tổ hợp nội lực :
_ Phần cột trên :
Mmax = 94.4 (kNm) và N tu = -29.6 (kN) (1)
Mmin = -72.2 (kNm) và N tu = -22.2 (kN)(2)
Nmin = -49 (kN) và Mtu = 22.6 (kNm)(3)
_ Phần cột dưới :
+ Nhánh cầu trục :
Mmax = 3.6 (kNm) và N tu = -14.5 (kN)
Mmin = -8.8 (kNm) và N tu = -521.4 (kN)
Nmin = -861 (kN) và Mtu = -2 (kNm )
+ Nhánh mái :
Mmax = 2.9 (kNm) và N tu = -97.1(kN)
Mmin = -5.5 (kNm) và N tu = -85.7 (kN)
Nmin = -664.7 (kN) và Mtu = 1.4 (kNm)
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

1 Tĩnh tải + 1 Dmax trái + 1 T trái (+)
1 Tĩnh tải + 1 Dmax trái + 1 T trái (-)
1 Tĩnh tải + 1 Dmax phải
1 Tĩnh tải + 1 Dmax phải + 1T phải (+)
1 Tĩnh tải + 1 Dmax phải + 1T phải (-)
1 Tĩnh tải + 1 Gió trái
1 Tĩnh tải + 1 Gió phải
Tổ hợp cơ bản 2:
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải chất đầy + 0.9 Dmax trái
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải chất đầy + 0.9 Dmax trái + 0.9 T trái (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải chất đầy + 0.9 Dmax trái + 0.9 T trái (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải chất đầy + 0.9 Dmax phải
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải chất đầy + 0.9 Dmax phải + 0.9 T phải (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải chất đầy + 0.9 Dmax phải + 0.9 T phải (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải trái + 0.9 Dmax tri
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải trái + 0.9 Dmax tri + 0.9 T tri (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải trái + 0.9 Dmax tri + 0.9 T tri (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải trái + 0.9 Dmax phải
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải trái + 0.9 Dmax phải + 0.9 T phải (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải trái + 0.9 Dmax phải + 0.9 T phải (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải phải + 0.9 Dmax trái
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải phải + 0.9 Dmax trái + 0.9 T trái (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải phải + 0.9 Dmax trái + 0.9 T trái (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải phải + 0.9 Dmax phải
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải phải + 0.9 Dmax phải + 0.9 T phải(+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Hoạt tải phải + 0.9 Dmax phải + 0.9 T phải (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax trái + 0.9 Gió trái
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax trái + 0.9 Gió phải
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax trái + 0.9 Gió trái + 0.9 T trái (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax trái + 0.9 Gió trái + 0.9 T trái (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax trái + 0.9 Gió phải + 0.9 T trái (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax trái + 0.9 Gió phải + 0.9 T trái (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax phải + 0.9 Gió trái
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax phải + 0.9 Gió phải
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax phải + 0.9 Gió trái + 0.9 T phải (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax phải + 0.9 Gió trái + 0.9 T phải (-)
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax phải + 0.9 Gió phải + 0.9 T phải (+)
1 Tĩnh tải + 0.9 Dmax phải + 0.9 Gió phải + 0.9 T phải (-)
Kiểm tra điều kiện chuyển vị ( sử dụng tải tiêu chuẩn ):
Chuyển vị ngang:
Chuyển vị ngang tại đỉnh cột trên:
Chuyển vị đứng:
Chuyển vị đứng tại đỉnh dàn:
Bài toán thỏa các yêu cầu về chuyển vị cho phép
Biểu đồ bao moment:
Cột dưới:
Cột trên:
Bảng kết quả nội lực xuất ra từ SAP2000:
Tiết diện
HSTH
Tĩnh tải(1)
HT mái trái(2)
HT mái phải(3)
HT mái đầy(4)
Dmax Tr(5)
M(kN.m)
N(kN)
M
N
M
N
M
N
M
N
I-I
1
11.3
-24.5
-6.9
-19.2
5.2
-6.7
11.3
-24.5
-4.6
1.3
0.9
-6.2
-17.3
4.7
-6.0
10.2
-22.1
-4.1
1.2
II-II
1
5.5
-24.5
3.8
-19.2
2.1
-6.7
5.5
-24.5
-59.5
1.3
0.9
3.4
-17.3
1.9
-6.0
5.0
-22.1
-53.6
1.2
III-III (cầu trục)
1
-0.2
-12.0
-0.1
-8.9
-0.1
-3.9
-0.2
-12.0
-2.9
-558.5
0.9
-0.1
-8.0
-0.1
-3.5
-0.2
-10.8
-2.6
-502.7
III-III (Nh mái)
1
-0.3
-12.5
-0.2
-10.3
-0.1
-2.8
-0.3
-12.5
-1.1
-83.7
0.9
-0.2
-9.3
-0.1
-2.5
-0.3
-11.3
-1.0
-75.3
IV-IV (cầu trục)
1
0.1
5.5
0.0
0.7
0.0
5.6
0.1
5.5
-0.1
-391.7
0.9
0.0
0.6
0.0
5.0
0.1
5.0
-0.1
-352.5
IV-IV (Nh mái)
1
0.0
-27.9
0.0
-18.7
0.0
-11.2
0.0
-27.9
-0.2
-232.6
0.9
0.0
-16.8
0.0
-10.1
0.0
-25.1
-0.2
-209.3
Tiết diện
HSTH
Dmax Ph(6)
T trái vào(7)
T trái ra(8)
T phải vào(9)
T phải ra(10)
Giĩ trái(11)
Giĩ phải (12)
M
N
M
N
M
N
M
N
M
N
M
N
M
N
I-I
1
31
-1.3
2.8
-0.9
-2.8
0.9
-21.3
0.9
21.3
0.9
-55.2
4.4
61.4
-4.4
0.9
27.9
-1.2
2.5
-0.8
-2.5
0.8
-19.2
0.8
19.2
0.8
-49.7
4.0
55.3
-4.0
II-II
1
-23.9
-1.3
18.2
-0.9
-18.2
0.9
6.3
0.9
-6.3
-0.9
-3.8
4.4
3.8
-4.4
0.9
-21.5
-1.2
16.4
-0.8
-16.4
0.8
5.7
0.8
-5.7
-0.8
-3.4
4.0
3.4
-4.0
III-III (C Tr)
1
-2.7
-128.6
-2.6
-18.2
2.6
18.2
1.3
-11.1
-1.3
11.1
3.8
-2.5
-4.1
10.7
0.9
-2.4
-115.7
-2.3
-16.4
2.3
16.4
1.2
-10.0
-1.2
10.0
3.4
-2.3
-3.7
9.6
III-III (Nh mái)
1
-1.5
-38.6
-2.1
17.3
2.1
-17.3
0.8
12.0
-0.8
-12.0
2.6
6.9
-2.7
-15.0
0.9
-1.4
-34.7
-1.9
15.6
1.9
-15.6
0.7
10.8
-0.7
-10.8
2.3
6.2
-2.4
-13.5
IV-IV (cầu trục)
1
0.5
38.0
0.6
145.8
-0.6
-145.8
-0.4
-94.9
0.4
94.9
-1.6
-425.3
1.5
403.3
0.9
0.5
34.2
0.5
131.2
-0.5
-131.2
-0.4
-85.4
0.4
85.4
-1.4
-382.8
1.4
363.0
IV-IV (Nh mái)
1
0.3
-185.7
0.4
-127.3
-0.4
127.3
-0.3
85.8
0.3
-85.8
-1.3
361.8
1.2
-347.7
0.9
0.3
-167.1
0.4
-114.6
-0.4
114.6
-0.3
77.2
0.3
-77.2
-1.2
325.6
1.1
-312.9
Tổ hợp nội lực:
- Tổ hợp cơ bản 1: bao gồm tĩnh tải và một hoạt tải nguy hiểm nhất, với hệ số tổ hợp bằng 1
- Tổ hợp cơ bản 2: bao gồm tĩnh tải và các hoạt tải nguy hiểm, với hệ số tổ hợp bằng 0.9
Bảng tổ hợp nội lực:
Tổ hợp cơ bản 1
Tiết diện
Mmax-N tương ứng
Mmin-N tương ứng
Nmin-M tương ứng
M(kN.m)
N(kN)
M(kN.m)
N(kN)
N(kN)
M(kN.m)
I-I
1+12
1+11
1+4
72.7
-28.9
-43.9
-20.1
-49
22.6
II-II
1+4
1+8+5
1+4
11
-49
-72.2
-22.2
-49
11
III-III (cầu trục)
1+11
1+7+5
1+7+5
3.6
-14.5
-5.7
-588.7
-588.7
-5.7
III-III (nh mái)
1+11
1+7+5
1+8+5
2.3
-5.6
-3.4
-78.8
-113.4
0.6
IV-IV (cầu trục)
1+12
1+11
1+8+5
1.6
408.9
-1.5
-419.8
-531.9
-0.6
IV-IV (nh mái)
1+12
1+11
1+7+5
1.3
-375.7
-1.3
334
-387.8
0.3
Tổ hợp cơ bản 2
Tiết diện
Mmax-N tương ứng
Mmin-N tương ứng
Nmin-M tương ứng
M(kN.m)
N(kN)
M(kN.m)
N(kN)
N(kN)
M(kN.m)
I-I
1+6+12
1+8+5+11
1+4+10+6
94.4
-29.6
-45
-18.5
-46.9
68.6
II-II
1+4+9+6
1+8+5+11
1+4+10+6
-5.4
-46.9
-68
-18.5
-48.5
-16.8
III-III (cầu trục)
1+8+6+11
1+7+5+12
1+4+7+5
3.2
-113.6
-8.8
-521.4
-541.9
-5.4
III-III (nh mái)
1+8+5+11
1+7+5+12
1+8+5+12
2.9
-97.1
-5.5
-85.7
-116.9
-1.9
IV-IV (cầu trục)
1+6+12
1+8+5+11
1+8+5+11
1.9
402.7
-2
-861
-861
-2
IV-IV (nh mái)
1+6+12
1+8+5+11
1+7+5+12
1.4
-508
-1.6
203
-664.7
1.4
5) THIẾT KẾ CỘT :
Số liệu tính toán như sau: ; ; ;
° Nội lực tính toán được xác định từ bảng tổ hợp nội lực :
_ Phần cột trên :
Mmax = 94.4 (kNm) và N tu = -29.6 (kN) (1)
Mmin = -72.2 (kNm) và N tu = -22.2 (kN)(2)
Nmin = -49 (kN) và Mtu = 22.6 (kNm)(3)
_ Phần cột dưới :
+ Nhánh cầu trục :
Mmax = 3.6 (kNm) và N tu = -14.5 (kN)
Mmin = -8.8 (kNm) và N tu = -521.4 (kN)
Nmin = -861 (kN) và Mtu = -2 (kNm )
+ Nhánh mái :
Mmax = 2.9 (kNm) và N tu = -97.1(kN)
Mmin = -5.5 (kNm) và N tu = -85.7 (kN)
Nmin = -664.7 (kN) và Mtu = 1.4 (kNm)
° Xác định chiều dài tính toán :
_ Trong mặt phẳng khung :
Nên : ;
Chiều dài tính toán của cột trên :
Chiều dài tính toán của cột dưới :
_ Ngoài mặt phẳng khung :
Chiều dài tính toán của cột trên :
Chiều dài tính toán của cột dưới :
Thiết kế cột trên:
5.1.1 Chọn sơ bộ tiết diện :
Độ lệch tâm:
Chọn sơ bộ cột trên tiết diện I tổ hợp:
_Chiều cao tiết diện :
_ Bề dày bản bụng :
_ Bề rộng cánh:
_ Chiều dày bản cánh:
Hình : Mặt cắt tiết diện cột trên
Kiểm tra tiết diện đã chọn :
Diện tích mặt cắt ngang:
Moment quán tính :
Bán kính quán tính tiết diện :
Độ mảnh :
° Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn :
Độ lệch tâm tương đối :
Do đó ta không cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn mà kiểm tra độ bền.
° Kiểm tra độ bền :
( thoả)
° Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn :
tra bảng được:
Cặp nội lực nguy hiểm mà ta đang xét là từ tổ hợp nội lực 1+6+12 ở tiết diện I-I moment tương ứng ở đầu kia của cột là : Mtư = -17.8 (kNm)
Moment lớn nhất ở đoạn cột được xác định như sau :
Độ lệch tâm tương đối :
Do
Trong đó :
Suy ra:
( thoả)
° Kiểm tra ổn định cục bộ tiết diện :
_ Đối với bản cánh :
( thoả)
_ Đối với bản bụng :
Ta có:
và m=17>1
( thoả)
Vậy tiết diện đã chọn như trên là thoả mãn các điều kiện về chịu ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status