Một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Chi nhánh Techcombank Thăng long - pdf 21

Download miễn phí Chuyên đề Một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Chi nhánh Techcombank Thăng long



MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VỐN TRONG CÔNG TÁC TÍN DỤNG CỦA NHTM 4
1.1. NHTM VỚI CÔNG TÁC THẨM DỊNH TÀI CHÍNH DƯ ÁN VAY VỐN. 4
1.1.1 Lịch sư hình thành và phát triển của NHTM 4
1.1.2 Các chức năng của Ngân hàng thương mại. 5
1.2 THẲM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VỐN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. 7
1.2.1 Sự cần thiết phải thẩm định tài chính dự án vay vốn. 7
1.2.2 Nôị dung thẩm định tài chính dự án vay vốn 8
1.3 CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH VÀ CÁC DỰ ÁN VAY VỐN CỦA NHTM 23
1.3.1Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thẩm định tài chính dự án vay vốn 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VÔN TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK THĂNG LONG TRONG THƠI GIAN QUA (2005-2008) 29
2.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CHI NHÁNH TECHCOMBANK THĂNG LONG 29
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Chi nhánh Techcombank Thăng long 29
2.1.2 Hệ thống bộ máy tổ chức và quản lý của Chi nhánh Techcombank Thăng long 30
2.1.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh trong năm 2007 và năm 2008. 31
2.2 THỰC TRẠNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VỐN TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK THĂNG LONG. 42
2.2.1 Quy trình thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Chi nhánh 42
2.2.2 Tình hình thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Chi nhánh Techcombank Thăng long 43
I. GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG. 45
3. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN 49
4. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2005VÀ NĂM 2006 CỦA TỔNG CÔNG TY. 50
5. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH VÀ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP. 50
6. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH. 52
III. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN XIN VAY VỐN. 54
1. MÔ TẢ DỰ ÁN. 54
2. - CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN. 55
3. ĐÁNH GIÁ VỀ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG. 56
4. CÁC VẤN ĐỀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT. 57
5. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN XIN VAY VỐN. 59
5.1. Kế hoạch sản xuất và doanh thu. 59
5.2. Đầu tư cơ bản, tài sản cố định và khấu hao. 59
5.3- Chi phí sản xuất và vốn lưu động. 60
5.4- Tổng mức đầu tư: 48.906.574 USD 62
5.5 – Hạch toán thu nhập từ dự án. 62
5.6- Dòng tiền và hiệu quả của dự án đầu tư. 62
IV. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT. 64
1. HỒ SƠ PHÁP LÝ CỦA KHÁCH HÀNG. 64
2. HỒ SƠ KINH TẾ CỦA KHÁCH HÀNG. 64
3. HỒ SƠ DỰ ÁN: Tương đối đầy đủ. 64
4. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN. 64
4.1- Về định hướng đầu tư. 64
4.2- Về dự kiến sản phẩm sản xuất và khả năng doanh thu. 65
4.3- Nguồn vốn đầu tư cho tài sản cố định. 66
4.4- Về vốn lưu động và nguồn vốn. 66
4.5- Hạch toán thu nhập. 68
4.6- Dòng tiền và chỉ tiêu hiệu quả của dự án. 68
4.7- Đánh giá về khả năng trả nợ của dự án. 69
4.8- Tác động giá phôi thép và giá bán thép tấm đối với hiệu quả (NPV) của dự án 69
4.9- Tác động của tỷ giá hối đoái đói với NPV của dự án. 69
4.10- Tác động của tỷ giá và giá bán thép tấm đến NPV của dự án. 70
4.11- Tác động của giá phôi thép tấm đối với khả năng trả nợ của DA. 70
4.12- Tác động của tỷ giá và giá bán với khả năng trả nợ của dự án. 70
4.13- Tác động của giá phôi và tỷ giá với khả năng trả nợ của dự án. 71
5. NHẬN XÉT: 71
2.2.3 Đánh giá công tác thẩm định tài chính dự án vay vốn của Chi nhánh techcombank Thăng long 72
2.2.3.1 Kết quả đạt được của công tác thẩm định tài chính dự án 72
2.2.3.2 Một số hạn chế của công tác thẩm định tài chính dự án và nguyên nhân 73
CHƯƠNG3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VỐN TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK THĂNG LONG THƠI GIAN TƠÍ 76
3.1 PHƯƠNG HƯỚNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VỐN TẠI CHI NHÁNH TRONG NHỮNG NĂM TỚI. 76
3.1.1 Phương hướng,mục tiêu phát triển của chi nhánh trong năm 2009 76
3.1.2 Định hướng công tác thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Chi nhánh Techcombank Thăng long năm 2009 78
3.2 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VỐN TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK THĂNG LONG 79
3.2.1 Bố trí cán bộ làm công tác thẩm định có trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu của nhiêm vụ. 79
3.2.2 Tổ chức và điều hành công tác thẩm định phải hợp lý và khoa học, tiết kiệm thời gian, chi phí nhưng vẫn đạt hiệu quả đề ra. 80
3.2.3 Nâng cao chất lượng thông tin thu thập phục vụ cho quá trình thẩm định, đảm bảo thông tin chính xác, đầy đủ và kịp thời. 81
3.2.4 Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin vào trong quá trình thẩm định bằng các máy tính hiện đại và các phần mền chuyên dụng. 82
3.2.5 Tổ chức phối hợp chặt chẽ giữa các phòng nghiệp vụ 82
3.2.6 Học hỏi kinh nghiệm thẩm định của các ngân hàng thương mại khác 82
3.3 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 83
3.3.1 Chính phủ, các Bộ, Ngành và các cơ quan có liên quan 83
3.3.2 Ngân hàng Nhà nước 83
3.3.3 Ngân hàng TECHCOMBANK 84
KẾT LUẬN 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 88
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ốn theo tự lực
3.764.272
1.253.986
47,4%
- Nguồn huy động hộ TƯ
432.919
(782)
-0,3%
- Nguồn huy động tại địa phương
3.451.453
1.244.758
55,3%
449.853
116%
+Nội tệ
2.665.646
1.025.408
62,6%
+Ngoại tệ
683.815
239.348
52,2%
(164,185)
81%
I.4
Phân theo loại nguồn vốn
3.764.272
1.223.986
45,4%
- Tiền gửi dân cư
1.123.080
265.658
32,0%
(184.640)
86%
TĐ: Ngoại tệ quy VNĐ
318.321
136.712
75,3%
- Tiền gửi TCTD
1.224.447
373.804
43,9%
TĐ: Ngoại tệ quy VNĐ
268.029
(111.971)
-29,5%
- Tiền gửi TCKT, TCXH
1.1260.121
728.751
242,9%
TĐ: Ngoại tệ quy VNĐ
54.440
(3.897)
-6,6%
- Vốn uỷ thác đầu tư (trừ NHCS)
412.620
(103.025)
-22,0%
TĐ: Ngoại tệ quy VNĐ
12.621
(3,034)
-19,3%
I.5
Bình quân nguồn vốn 1 cán bộ
36.041
9.475
35,96%
w Về dự nợ:
Tốc độ tăng trưởng TD so với năm 2007 là 22,9%
ð Dư nợ tại địa phương là 14 73.764 triệu thực hiện nghiêm chỉnh theo chỉ đạo của TW giữ dư nợ <= mức dư nợ 31/11/2008 (878 tỷ) so kế hoạch tăng 6,6%
ð Dư nợ tnrung và dài hạn 1292 tỷ chiếm 33,3% so với KH giao 40%
Bảng 2.8
Đơn vị: Triệu đồng
Tt
Chỉ tiêu
Năm
2008
Tăng giảm
So với 2007
Tăng giảm so
Kh
Số tiền
%
Số tiền
%
I
Tổng dư nợ
1.571.394
292.717
22,9%
Dư nợ TW
697.630
29.230
4,4%
Dư nợ ĐP
873.764
263.487
43,2%
I.1
Dư nợ theo thời gian
873.764
263.487
43,2%
Ngắn hạn
580.765
182.623
45,9%
Trung hạn
132.203
101.260
327,2%
(7.797)
-5,6%
Dài hạn
160.796
(20.396)
-11,3%
796
0,5%
I.2
Dư nợ theo TPKT tại ĐP
873.764
263.487
43,2%
1.Doanh nghiệp nhà nước
671.885
150.772
28,9%
TĐ: Dư nợ trung dài hạn
225.767
44.574
24,6%
Só doanh nghiệp còn dư nợ
26
7
36,8%
2. Doanh nghiệp ngoài QD
152.446
91.749
151,2%
TĐ: Dư nợ trung dài hạn
17.799
6.845
62,5%
Số doanh nghmmniệp còn dư nợ
64
29
82,9%
3. Dư nợ HTX
100
100
TĐ: Dư nợ trung dài hạn
100
100
Số HTX còn dư nợ
1
1
4. Tư nhân cám thể, hộ gia đình
49.333
20.866
73.3%
TĐ: Dư nợ trung dài hạn
37.189
17.201
86.1%
Số hộ còn dư nợ
807
316
64,4%
II
Các khoản nđầu tư khác
-
III
Tổng DN cho vay và cac khoản đầu tư khác
873.764
263.487
43,2%
IV
Nợ quá hạn
545
(1,718)
-75,9%
w Về nợ quá hạn:
Nợ quá hạn đầu năm 2007: 21,262 triệu. Đến 31/12/2008 là 20 triệu giảm 1.262triệu,tỷ lệ nợ quá hạn là 0,06% dưới mức TW cho phép 1%. Tuy nhiên có nợ quá hạn nhóm II (Công ty TNHH Thiên Lương 296 triệu).
Bảng 2.9
Đơn vị: Triệu VNĐ
Stt
Chỉ tiêu
31/12/08
(+)(-) so với năm 2007
NQH nhóm 2
NQH
Nhóm 3
NQH
Nhóm 4
Số dư
%
Số dư
%
Số dư
%
I
Tổng dư nợ qunmá hạn
545
(1.718)
247
45%
298
55%
Tỷ lệ NQH/Tổng DN
0,03%
- 0,14%
1.Dư nợ quá nmhạn DNNN
-
2. Dư nợ qua hạn DNNQD
296
(996)
296
100%
3. Dư nnmợ quá hạn HTX
-
4. Dư nợ QH tư nhânmn, các thể, hộ gia đình
249
- 722
247
99%
2
1%
II
Nợ chờ xử mlý (TK 28)
III
Nợ khoanh (TK 29)
w Về kết quả tài chính:
Bảng 2.10
Đơn vị: Triệu VNĐ
Stt
Chỉ tiêu
Năm 2008
Tăng, giảm so với 2007
Tăng, giảm so với KH
Số tiền
%
Số tiền
%
I
Thu nhập, chinm phí
I.1
Thu từ lãi và các khoản thu có tính chất lãi
268.705
133.247
198%
41.044
118%
1.1 Thu lãi cnmho vay
87.430
40.762
187%
36.013
170%
1.2 Thu lãi tiền gửi
8.194
5.360
289%
1.3 Thu lãi tínmn phiếu, trái phiếu
-
Tổng dư lãi thu đã hoạch toán TN
14.802
7.330
198%
1.4 Thu khác vế huy động vốn
-
1.5 Thu phí thừa vốn
158.279
79.795
202%
(10.045)
94%
1.6 Thu cấp bù lãi suất
-
I.2
Chi trả lãi
189.131
90.709
192%
22.752
144%
2.1 Chi trả lãi tiền gửi
114.289
60.958
214%
2.2 Chi trả lãi tiền vay
36.230
4.660
115%
2.3 Chi trả lãi phát hành KP
38.612
25.091
286%
I.3
Thu nhập lãi ròng (1-2)
79.574
42.538
215%
18.292
130%
I.4
Thu ngoài lãi
6.683
3.257
195%
4.1 Thu dịch vụ
4.053
1.676
171%
4.2 Thu kinh doanh ngoại tệ
1.136
334
142%
4.3 Thu bất thường
1.485
1.467
4.4 Các khoản thu khác
9
(220)
I.5
Chi ngoài lãi
33.351
15.102
183%
5.1 Chi khánmc HĐKD
95
(1.376)
5.2 Chi dịnmch vụ TT và ngân quỹ
491
163
150%
5.3 Chi kinmnh doanh ngoại tệ
419
415
10475%
5.4 Chi nộp thuế
107
13
114%
5.5 Chi cho CBNV
4.724
1.181
133%
Chi lương
3.870
904
130%
5.6 Chi HĐnmQL&CVụ
7.629
2.068
137%
Các chi tiêu TW quản lý
-
5.7 Chi tài sản
15.658
9.423
251%
5.8 Chi bảo hiểm tiền gửi
358
(655)
35%
(42)
90
5.9 Chi dự phòng rủi ro
-
5.10 Chi bất thfường
-
I.6
Lợi nhuận(3+4+5)
-
II
Chênh lệch ls bq thực tế
(0)
0%
(0)
0
1. Lãi suất bq thực tếvv đầu vào
0,410
0,053
115%
0
122
2. Lãi suất bq thực tế đầu ra
0,765
0,073
111%
0
106
2.2 THỰC TRẠNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VỐN TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK THĂNG LONG.
2.2.1 Quy trình thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Chi nhánh
Thẩm định dự án đầu tư nóbni chung và thẩm định tài chính dự án vay vốn nói riêng là một phần không thể thiếu trong quy trình nghiệp vụ cho vay của Ngân hàng và đây cũng là công đoạn khá phức tạp đòi hỏi kiến thức tổng hợp và chuyên sâu, kinh nghibnệm và sự nhảy cảm nghề nghiệp của cán bộ thẩm định.Các dự án đầu tư thường có quy mô vốn lớn và thời gian kéo dài, do đó việc thẩm đình trưbớc khi cho vay là công việc đòi hỏi một quy trình chặt chẽ. Techcombank Thăng long là 1 Chi nhánh rất coi trọng khâu thẩm định trước khi cho vay, luôn tuân thủ thêo các bước trong quy trình thẩm định của NHNN Việt Nam.
w Quy trình thẩm định dự án đầu tư của Chi nhánh:
Quy trình thẩm định dư án đầu tư bao gôm:
ð Thẩm định năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự.
ð Thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư.
ð Thẩm định tài chinbnh dư án:
+ Thẩm định dự nán đầu tư vay vốn:
- Mô tả về dự ánn
- Mục đích đầu tbư của dự án
- Các căn cứ pháp lý của dự án
- Sự cần thiết đầu tư của dự án
- Quy mô vốn đầu tư và cơ cấu nguồn vốn của dự án
- Phân tích sản phẩbm - thị trường
- Đáng gia kỹ thuật - công nghệ và môi trường
- Đánh giá lao độnng - tiền lương
- Xác định kế hobnạch vay và trả nợ của nguồn vốn đầu tư (biểu bảng kèm theo)
- Đánh giá về tiến độ xây dựng và quản lý thi công
+
Thẩm định hình thức bảo đảm tiền vay.
Trên cơ sở đó, tổ thẩm định đưa ra kết luận và đề xuất rồi trình Trưởng phòng kế hoạch - kinh doanh, Trưbnởng phong xem xét trình Giám đốc về việc cho vay hay không cho vay đối với dự án.
w Quy trình thẩm định tài chính dự án vay vốn của Chi nhánh
Đây là bước quan trọng và là mục tiêu quan tâm hàng đầu của chi nhánh nó ảnh hưởng rất lớbnn đến khả năng cho vay của chi nhánh.Bao gồm các phần chủ yếu sau:
ð Thẩm định về tổng mức vốn đầu tư và các nguồn tài trợ cũng như các cách tài trợ dự án.
ð Thẩm định chi phí và lợi ích của dự án, từ đó xác định dòng tiền của dự án.
ð Thẩm định về hiệu quả tài chính và khả năng trả nợ của dự án.
ð Thẩm định tình hìnnh tài chính của chủ đầu tư.
ð Thẩm định khả năng rủi ro của dự án.
2.2.2 Tình hình thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Chi nhánh Techcombank Thăng long
Chuyển sang cơ chế vbnay trả tín dụng, nhằm mục đích thu trả tín dụng của cấp phát đầu tư từ Ngân sách Nhà nước, coi trọng hiệu quả của vốn đầu tư và đảm bảo khả năng thu hồi vốn, Ngân hàng đã tăng cường công tác thẩm định để rút ra các bn luận chính xác về tính hiệu quả của dự án vay vốn, tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, từ đó đưa ra quyết định hay từ chối cho vay một c...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status