Tình hình hoạt đông tại Xí nghiệp X54 – Công ty Hà Thành - pdf 27

Download miễn phí Tình hình hoạt đông tại Xí nghiệp X54 – Công ty Hà Thành



 Mỗi thứ vật tư sản phẩm hàng hoá được theo dõi trên một số trang sổ riêng và ghi rõ tên vật tư đơn vị tính của từng vật tư
 - Tồn đầu kỳ lấy số tồn kho tháng trước ghi vào cột 10,11
Khi nhập xuất căn cứ phiếu nhập, xuất ghi vào dòng, cột tương ứng
Cuối ngày tính số tồn kho = tồn đầu + nhập – xuất
Tồn cuối ngày này là tồn đầu ngày sau
- Định kỳ kế toán đối chiếu kiểm tra số lượng nhập xuất tồn từng loại vật tư với thủ kho
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



2.8
22
862,400
0
0
0
862,400
400,000
40,600
8,120
413,680
Tổng
22.65
170
6,723,500
1
45,477
3
122,591
2
52,398
29,000
6,972,966
3,000,000
328,425
65,685
3,578,856
Ngày 30 tháng 6 năm 2004
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
(Ký, họ tên)
Xí nghiệp X54 - Công ty Hà Thành
Bảng thanh toán lương tổ quản lý (biểu 1-04)
Tháng 6 năm 2004
STT
Họ và Tên
CV
HSL
Lsp
Ltg
Lhọc,họp
Lbhxh
PCTN
Tổng TN
Các khoản khấu trừ
Còn lĩnh
C
Tiền
C
Tiền
C
Tiền
C
Tiền
T.Ư
BHXH
BHYT
1
Ngô Quỳnh Trang

3.65
20
962,273
2
96,227
0
116,000
1,174,500
400,000
52,925
10,585
710,990
2
Hoàng Minh Trâm
PQĐ
3.36
22
974,400
0
0
87,000
1,061,400
450,000
48,720
9,744
552,936
3
Nguyễn Phan Tùng
3.21
20
846,273
0
2
63,470
909,743
350,000
46,545
9,309
503,889
4
Phạm Tuấn Anh
2.80
22
812,000
0
0
812,000
300,000
40,600
8,120
463,280
Tổng
13.02
84
3,594,945
2
96,227
2
63,470
203,000
3,957,643
1,500,000
188,790
37,758
2,231,095
Ngày 30 tháng 6 năm 2004
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
(Ký, họ tên)
- Tác dụng: Bảng thanh toán lương là chứng từ làm căn cứ thanh toán tiền lương, phụ cấp cho người lao động làm việc trong các đơn vị sản xuất kinh doanh. Đồng thời là căn cứ để thống kê về lao động tiền lương
Bảng thanh toán lương được lập hàng tháng theo từng bộ phận tương ứng với bảng chấm công
- Cơ sở lập: bảng thanh toán lương tổ là bảng chấm công
- Phương pháp lập: Danh sách tổ được ghi đầy đủ vào bảng thanh toán lương, mỗi người ghi 1 dòng và điền đầy đủ các thông tin về họ tên, hệ số lương, số công, tiền lương được hưởng... vào các cột các dòng tương ứng.
Cách tính cột tổng thu nhập và cột còn lĩnh
+ Cột 12(Tổng TN) = cột 4 +cột 6 + cột 8 + cột 10+ cột 11
+ Cột 15(còn lĩnh) = Cột 12- cột 13- cột 14 – cột 15
VD : Tính lương cho anh Trần Minh Đức tại tổ đổ rót của phân xưởng sản xuất số 2
Tổng TN = 966,000 + 0 + 90,955 + 0 + 29,000 =1,085,955
Còn lĩnh = 1,085,955 – 450,000 – 50,025 – 10,005 =575,925 đ
Tính lương cho anh Nguyễn Phan Tùng tại tổ quản lý của phân xưởng sản xuất số 2
Tổng TN = 0 + 909,743 + 0 + 63,470 + 0 = 909,743 đ
Còn lĩnh = 909,743 – 350,000 – 46,545 – 9,309 =503,889 đ
Sau khi tính lương cho từng người trong tổ ta tiến hành cộng và ghi vào dòng tổng.
* Bảng thanh toán lương phân xưởng
- Cơ sở lập: Căn cứ vào bảng thanh toán lương của các tổ sản xuất cả tổ quản lý
- Phương pháp lập: Lấy dòng tổng của bảng thanh toán lương của từng tổ. Mỗi tổ ghi 1 dòng. Saukhi ghi xong cộng tổng
Tổng TN PXSXsố 2 = Tổng TN( tổ đổ rót + tổ tiện + vẽ + làm men + tổ quản lý)
VD:Tính tổng thu nhập của cả phân xưởng sản xuất số 2
Tổng TN PX SXSố 2 = 6,972,966 + 6,299,361 + 8,062,486 + 5,482,587 + 3,978,800 = 30,796,200 đ
* Bảng thanh toán lương toàn xí nghiệp ( biểu 1-06)
- Cơ sở lập: Căn cứ vào bảng thanh toán lương của các phân xưởng, bộ phận bán hàng và bộ phận quản lý xí nghiệp
- Phương pháp lập : Lấy dòng tổng của bảng thanh toán lương phân xưởng, bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý xí nghiệp. Mỗi bộ phận ghi 1 dòng
trên bảng thanh toán lương. Sau khi ghi xong cộng dòng tổng
Xí nghiệp X54 - Công ty Hà Thành
Bảng thanh toán lương phân xưởng sản xuất số 2(biểu 1-05)
Tháng 6 năm 2004
STT
Đơn vị
HSL
Lsp
Ltg
Lhọc,họp
Lbhxh
PCTN
Tổng TN
Các khoản khấu trừ
Còn lĩnh
C
Tiền
C
Tiền
C
Tiền
C
Tiền
T.Ư
BHXH
BHYT
1
Tổ đổ rót
22.65
170
6,723,500
1
45,477
3
122,591
2
52,398
29,000
6,972,966
3,000,000
328,425
65,685
3,578,856
2
Tổ tiện
20.49
145
5,938,380
3
117,054
4
158,575
2
56,352
29,000
6,299,361
3,550,000
297,105
59,421
2,392,835
3
Tổ vẽ
28.77
214
7,815,000
2
80,935
2
81,199
2
56,352
29,000
8,062,486
3,300,000
417,165
83,433
4,261,888
4
Tổ làm men
17.81
127
5,272,680
1
44,290
2
80,935
2
55,682
29,000
5,482,587
2,760,000
258,245
51,649
2,412,693
5
Tổ quản lý
13.02
84
3,594,945
2
96,227
2
63,470
203,000
3,978,800
1,500,000
188,790
37,758
2,252,252
Cộng
102.74
656
25,749,560
91
3,882,702
13
539,527
10
284,254
319,000
30,796,200
14,110,000
1,489,730
297,946
14,898,524
Ngày 30 tháng 6 năm 2004
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký,họtên)
(Ký, họ tên)
Xí nghiệp X54 - Công ty Hà Thành
Bảng thanh toán lương toàn xí nghiệp ( Biểu1-06 )
Tháng 6 năm 2004
STT
Đơn vị
HSL
Lsp
Ltg
Lhọc,họp
Lbhxh
PCTN
Tổng TN
Các khoản khấu trừ
Còn lĩnh
C
Tiền
C
Tiền
C
Tiền
C
Tiền
T.Ư
BHXH
BHYT
1
PX SX số 1
63.21
382
14,930,860
89
3,802,559
10
358,282
3
83,836
261,000
19,436,537
8,650,000
916,545
183,309
9,686,683
CNSX
50.24
382
14,930,860
4
161,477
7
238,064
3
83,836
58,000
15,472,237
6,750,000
728,480
145,696
7,848,061
Tổ quản lý
12.97
0
0
85
3,641,082
3
120,218
0
0
203,000
3,964,300
1,900,000
188,065
37,613
1,838,622
2
PXSX số 2
102.74
656
25,749,560
91
3,882,702
13
539,527
10
284,254
319,000
30,796,200
14,110,000
1,489,730
297,946
14,898,524
CNSX
89.72
656
25,749,560
7
287,756
11
443,300
8
220,784
116,000
26,817,400
12,610,000
1,300,940
260,188
12,646,272
Tổ quản lý
13.02
0
0
84
3,594,945
2
96,227
2
63,470
203,000
3,978,800
1,500,000
188,790
37,758
2,252,252
3
PXSX số 3
69.16
422
16,521,260
90
3,917,505
9
317,154
7
199,507
290,000
21,158,426
10,200,000
1,002,820
200,564
9,755,042
CNSX
55.92
422
16,521,260
5
202,341
8
278,927
5
134,850
87,000
17,137,378
8,200,000
810,840
162,168
7,964,370
Tổ quản lý
13.24
0
0
85
3,715,164
1
38,227
2
64,657
203,000
4,021,048
2,000,000
191,980
38,396
1,790,672
4
PX SX số 4
99.90
634
25,749,560
90
3,622,229
13
517,909
11
317,472
319,000
30,526,170
14,110,000
1,448,550
289,710
14,677,910
CNSX
87.70
634
25,749,560
7
287,756
11
443,300
8
220,784
116,000
26,817,400
12,610,000
1,271,650
254,330
12,681,420
Tổ quản lý
12.20
0
0
83
3,334,473
2
74,609
3
96,689
203,000
3,708,770
1,500,000
176,900
35,380
1,996,490
5
CPBH
17.03
0
0
127
4,791,723
2
57,077
3
67,425
0
4,916,225
2,000,000
246,935
49,387
2,619,903
6
CPQLDN
34.42
0
0
169
8,397,741
5
290,132
2
80,673
435,000
9,203,545
4,000,000
499,090
99,818
4,604,637
Cộng
386.46
2,094
82,951,240
656
28,414,459
52
2,080,081
36
1,033,167
1,624,000
116,037,103
53,070,000
5,603,670
1,120,734
56,242,699
Ngày 30 tháng 6 năm 2004
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
(Ký, họ tên)
2.2.3 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội ( biểu1-07)
- Cơ sở lập bảng thanh toán lương và bảo hiểm xã hội là bảng thanh toán lương phân xưởng và bảng thanh toán lương toàn doanh nghiệp.
- Phương pháp lập:
* Cột TK 334:
+ Dòng TK 622, TK 627: Căn cứ vào bảng thanh toán lương của các phân xưởng sản xuất.
Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất được hạch toán vào TK622 và chi tiết cho từng phân xưởng.
Số ghi nợ TK 622, được chi tiết và tập hợp vào cột ghi có TK334 “Phải trả công nhân viên”
VD: Ghi có TK 334 =LSP + LTG + L. học, họp + PCTN
Dòng TK 641: Căn cứ bảng thanh toán lương toàn xí nghiệp lấy phần tiền lương của bộ phận bán hàng
Dòng TK 642: Căn cứ vào bảng thanh toán lương toàn xí nghiệp lấy phần tiền lương của bộ phận quản lý xí nghiệp
Cột Tk 338: (Ghi có TK 338 = cột 3382 +cột 3383 +cột 3384)
Dòng TK 622,TK641, TK642 tính trên lương cơ bản nhân tỷ lệ quy định
Ghi nợ TK 622,627,641, 642 được chi tiết cho từng khoản : kinh phí công đoàn(KPCĐ), bảo hiểm xã hội(BHXH), bảo hiểm y tế(BHYT)
KPCĐ =Lương tối thiểu * HSL*2%
BHXH = Lương tối thiểu *HSL * 15%
BHYT = Lương tối thiểu *HSL * 2%
Ghi nợ TK 334 đ
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status