Nâng cao chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Ngõn hàng Đầu tư và Phỏt triển Việt nam - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Nâng cao chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Ngõn hàng Đầu tư và Phỏt triển Việt nam



LỜI NểI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. TÍN DỤNG XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 4
1.1. Tín dụng xuất nhập khẩu của ngân hàng thương mại. 4
1.1.1. Khái niệm tín dụng xuất nhập khẩu của ngân hàng thương mại. 4
1.1.2. Hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu của Ngân hàng thương mại. 4
1.1.3. Vai trũ của tớn dụng xuất nhập khẩu. 16
1.2. Chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu của ngân hàng thương mại: 18
1.2.1. Khái niệm chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu. 18
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu của ngân hàng thương mại. 19
1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu của ngân hàng thương mại. 20
1.3. Một số kinh nghiệm quốc tế về phỏt triển tớn dụng xuất nhập khẩu 29
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG XUẤT NHẬP KHẨU TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM 33
2.1. Khái quát về Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam. 33
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thành phỏt triển và cơ cấu tổ chức. 33
2.1.2. Khỏi quỏt về tỡnh hỡnh hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam trong những năm qua. 36
2.2. Thực trạng chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam. 45
2.2.1. Thực trạng hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam 45
2.2.2. Đánh giá chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam 49
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG XUẤT NHẬP KHẨU TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM 61
3.1. Phương hướng hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu của Ngân hàng Đầu tư và Phỏt triển Việt nam 61
3.1.1. Định hướng chung. 61
3.1.2. Định hướng trong hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu 62
3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam. 63
3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tớn dụng xuất nhập khẩu. 63
3.2.2. Triển khai Marketing ngõn hàng trong hoạt động tớn dụng xuất nhập khẩu. 64
3.2.3. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng xuất nhập khẩu. 66
3.2.4. Thực hiện đa dạng hoỏ khỏch hàng. 67
3.2.5. Ban hành quy trỡnh tớn dụng xuất nhập khẩu, quy định cụ thể hơn về sự phối hợp giữa các Bộ phận có liên quan đến hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu: 68
3.2.6. Nõng cao khả năng nguồn vốn, đặc biệt là nguồn ngoại tệ. 71
3.2.7. Đẩy mạnh cỏc nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tớn dụng xuất nhập khẩu như: kinh doanh ngoại tệ, thanh toỏn quốc tế. 73
3.2.8. Nõng cao trỡnh độ đội ngũ cán bộ tín dụng xuất nhập khẩu. 73
3.2.9. Ứng dụng công nghệ trong hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu. 74
3.2.10. Tăng cường thu thập thông tin liên quan đến hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu. 75
3.3. Kiến nghị. 76
3.3.1. Đối với Chớnh phủ. 76
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 78
KẾT LUẬN 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ện cụng cuộc đổi mới kinh tế, bắt đầu từ năm 1995, BIDV đó thực sự chuyển đổi sang mụ hỡnh NH Thương mại, giữ vai trũ chủ lực trong lĩnh vực đầu tư và phỏt triển, gúp phần xõy dựng đất nước, phỏt triển kinh tế. Kể từ đú, hoạt động của NH ngày càng đa dạng hoỏ trờn nhiều lĩnh vực ngõn hàng núi riờng, tài chớnh núi chung. Cú thể chia sự phỏt triển của BIDV qua 2 thời kỳ: thời kỳ trước khi đổi mới (thời kỳ thực hiện chức năng cấp phỏt) và thời kỳ sau đổi mới (thực hiện chức năng NHTM)
* Thời kỳ trước đổi mới
Với vai trũ là NH chuyờn ngành phục vụ trong lĩnh vực xõy dựng cơ bản, BIDV sử dụng cỏc nghiệp vụ ngõn hàng như cho vay VLĐ thi cụng xõy lắp, sản xuất cung ứng VLXD, thanh toỏn trong XDCB để chuyển toàn bộ vốn ngõn sỏch NN cho XDCB, gúp phần hỡnh thành nờn cơ sở vật chất kỹ thuật của đất nước. Thụng qua nghiệp vụ của mỡnh, BIDV gúp phần tớch cực cải tiến, hoàn thiện cơ chế quản lý vốn đầu tư của NN để đưa nhanh cụng trỡnh vào sản xuất, sử dụng vốn tiết kiệm, chống lóng phớ, nõng cao hiệu quả đầu tư. Cú thể nhận thấy, thời kỳ này, BIDV chủ yếu thực hiện chức năng một NH chớnh sỏch, cỏc sản phẩm dịch vụ hết sức nghốo nàn, đơn điệu. Dịch vụ NH chủ yếu là dịch vụ thanh toỏn cho cỏc dự ỏn, cụng trỡnh đó được duyệt cho vay, cấp phỏt. Giai đoạn 1990-1995 là giai đoạn quỏ độ để BIDV chuyển sang hoạt động theo cơ chế thị trưởng, trở thành ngõn hàng thương mại theo đỳng nghĩa của nú.
* Thời kỳ đổi mới
Ngày 16/10/1997 Thống đốc NHNN phờ duyệt quyết định số 349/QĐ-NH5 thụng qua Điều lệ tổ chức và hoạt động của NHĐT&PT Việt Nam đỏnh đấu sự chuyển đổi cơ bản về chức năng hoạt động của ngõn hàng.
Đõy là thời kỳ BIDV đạt tốc độ tăng trưởng cao hơn thời kỳ trước về năng suất, chất lượng, hiệu quả, tuõn thủ phỏp luật, an toàn, tớch cực đúng gúp cho NSNN. Đõy cũng là kết quả của việc đổi mới cơ chế tớn dụng đầu tư, từng bước xoỏ bỏ bao cấp, nõng cao hiệu quả đầu tư, hiệu quả sử dụng vốn ngõn hàng. Mọi cụng trỡnh, dự ỏn SXKD cú thu hồi vốn đều phải thực hiện bằng cách đi vay. Cỏc dịch vụ NH khỏc được chỳ trọng phỏt triển để xoỏ thế “độc canh tớn dụng” trong hoạt động NH. Với việc lựa chọn giải phỏp cụng nghệ tin học để phỏt triển dịch vụ, NH đó xỏc định và lựa chọn hướng đi đỳng. Thanh toỏn quốc tế, dịch vụ chuyển tiền kiều hối, kinh doanh ngoại tệ, dịch vụ thẻ ATM, Homebanking…được phỏt triển cả về qui mụ và chất lượng gúp phần làm tăng thu nhập của NH.
Đến nay, BIDV đó cú hơn 100 chi nhỏnh, SGD tại cỏc tỉnh, TP, VP thay mặt TP HCM, Trung tõm đào tạo, TT Cụng nghệ thụng tin, cụng ty Leasing, BSC, BFC, BIC, liờn doanh VidPublic, liờn doanh Lào Việt, Nga Việt với cỏc dịch vụ ngõn hàng đa dạng, phong phỳ.
2.1.1.2. Sơ đồ tổ chức của Ngõn hàng Đầu tư và Phỏt triển Việt nam:
Sơ đồ 2.1: Mụ hỡnh tổ chức của BIDV thời điểm 31/12/2007
NH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
NH LD VID-PUBLIC
CTY LD QLY ĐTƯ BVIM
NH LD LÀO VIỆT
CTY LD THÁP BIDV
KHỐI LIấN DOANH
KHỐI NGÂN HÀNG
- SỞ GIAO DỊCH
- CHI NHÁNH . .
100 CN
CẤP I
3 SGD
KHỐI ĐVỊ SỰ NGHIỆP
TT CễNG NGHỆ THễNG TIN
TT ĐÀO TẠO
CTY TÀI CHÍNH I
CTY TÀI CHÍNH II
CTY CHỨNG KHOÁN BSC
CTY BẢO HIỂM BIC
KHỐI CễNG TY
NH LD VIỆT NGA
CTY ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH BFC
CTY BAMC
(Nguồn: Bỏo cỏo thường niờn 2006 của BIDV)
2.1.2 Khỏi quỏt về tỡnh hỡnh hoạt động kinh doanh của Ngõn hàng Đầu tư và Phỏt triển Việt Nam trong thời gian qua:
2.1.2.1. Tỡnh hỡnh hoạt động chung:
Bảng 2.1. Một số chỉ tiờu tổng quỏt của BIDV
Đơn vị: tỷ đồng
TT
Chỉ tiờu
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
1
Tổng tài sản
102.716
121.403
161.277
2
Tổng vốn chủ sở hữu
6.182
6.531
7.626
3
Lợi nhuận sau thuế
294
560
1.076
(Nguồn: Bỏo cỏo thường niờn năm 2004, 2005, 2006 của BIDV).
Tổng tài sản của BIDV cú xu hướng tăng: năm 2006 tăng trưởng 33% so với năm 2005, cựng với việc tăng tổng tài sản thỡ vốn chủ sở hữu của BIDV cũng được bổ sung tương ứng, tại thời điểm cuối năm 2006, BIDV đó đạt vốn điều lệ 7.626 tỷ đồng, trong đú vốn điều lệ là 3.971 tỷ đồng, quỹ bổ sung vốn điều lệ là 1.652 tỷ đồng…
Cựng với việc mở rộng quy mụ tổng tài sản, quy mụ vốn chủ sở hữu thỡ lợi nhuận của BIDV cũng đạt được mức tăng trưởng cao, năm 2006, BIDV đó đạt lợi nhuận sau thuế là 1.076 tỷ đồng, gần bằng 2 lần so với năm 2005. Mức ROE năm 2006 của BIDV là 14%, cải thiện nhiều so với cỏc năm trước.
2.1.2.2. Hoạt động của khối ngõn hàng:
* Hoạt động huy động vốn
Để tạo đủ nguồn vốn phục vụ cho hoạt động kinh doanh, BIDV đó phỏt huy nhiều sỏng kiến, ỏp dụng nhiều hỡnh thức huy động như tiết kiệm dự thưởng, tiết kiệm ổ trứng vàng, kỳ phiếu, trỏi phiếu tăng vốn… Đến 31/12/2006, tổng nguồn huy động của BIDV đạt 116.862 tỷ đồng, vượt 80% so với kế hoạch năm 2006, tăng 36,2% so với năm 2005, đõy là mức tăng cao nhất kể từ năm 2001.
Bảng 2.2. Kết quả huy động vốn của BIDV
Đvt: tỷ đồng
Chỉ tiờu
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
Tuyệt đối
%
Tuyệt đối
%
Tuyệt đối
%
Tiền gửi của khỏch hàng
67.157
93,1
79.142
92,3
107.658
92,1
Trỏi phiếu tăng vốn
2.000
2,8
4.000
4,6
6.000
5,2
Vốn huy động khỏc
2.968
4,1
2.605
3,1
3.204
2,7
Tổng cộng
72.125
100
85.747
100
116.862
100
(Nguồn: Bỏo cỏo cụng tỏc nguồn vốn KDTT năm 2004, 2005, 2006)
Đến cuối năm 2006, thị phần huy động vốn của BIDV chiếm 15,8% thị phần huy động vốn của khối ngõn hàng, tuy nhiờn trong thời gian tới, hoạt động huy động vốn của BIDV núi riờng và của cỏc Ngõn hàng thương mại nhà nước núi chung sẽ gặp phải sự cạnh tranh mạnh mẽ từ khối ngõn hàng cổ phần, nguy cơ cú thể giảm sỳt thị phần.
* Hoạt động tớn dụng
Hoạt động tớn dụng đặc biệt là cho vay đầu tư phỏt triển là một thế mạnh của BIDV, trong thời gian qua BIDV đó nhập được sự đỏnh giỏ cao từ Chớnh phủ trong cụng tỏc tài trợ vốn cho cỏc chương trỡnh kinh tế lớn, trọng điểm của đất nước và đúng vai trũ quan trọng trong việc cung ứng vốn cho cỏc ngành kinh tế giầu tiềm năng phỏt triển như điện lực, cụng nghiệp tầu thuỷ và khai khoỏng… đồng thời BIDV cũn thiết lập quan hệ hợp tỏc toàn diện với cỏc Tổng Cụng ty, tập đoàn lớn… Tại thời điểm cuối năm 2006, tổng dư nợ tớn dụng của BIDV đạt 93.453 tỷ đồng, tăng 14,8% so với năm 2005, đõy là mức tăng trưởng phự hợp với định hướng của BIDV là phỏt triển tớn dụng phải bền vững và an toàn.
- Cho vay đối với cỏc ngành kinh tế:
Bảng 2.3. Cơ cấu tớn dụng của BIDV phõn theo ngành kinh tế
Đơn vị: tỷ đồng
KH theo ngành KT
2006
2005
Tuyệt đối
%
Tuyệt đối
%
Xõy dựng
23.144
24,8
29.704
36,5
CN Chế biến
23.136
24,7
11.808
14,5
CN Khai thỏc
4.779
5,1
4.740
5,8
Nụng LN, thuỷ sản
5.359
5,7
11.498
14,1
TM, dịch vụ, nhà hàng, KS
25.748
27,5
11.618
14,3
Giao thụng
3.278
3,5
3.017
3,7
SX, phõn phối điện, khớ đốt, nước
8.039
8,6
7.757
9,5
Ngành khỏc
-
-
1.293
1,6
Tổng cộng
93.453
100
81.435
100
(Nguồn: Bỏo cỏo thường niờn năm 2005, 2006)
Cú thể thấy trong thời gian qua BIDV đó cú sự chuyển dịch cơ cấu dư nợ tớn dụng theo hướng tớch cực với việc nõng cao tỉ trọng cho vay đối ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status