Thiết kế chiếu sáng trường PTTH - Amsterdam - pdf 28

Download miễn phí Thiết kế chiếu sáng trường PTTH - Amsterdam



Lời nói đầu 1
Phần I. Cơ sở kỹ thuật chiếu sáng 2
Chương I. Phép đo ánh sáng 2
Chương II. Chiếu sáng trong nhà 10
Phần II. Thiết kế chiếu sáng 16
Chương I. Đề xuất phương án chiếu sáng 16
Chương II. Chiếu sáng phòng học 17
I. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang thế hệ cũ và bộ đèn thông thường 17
II. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng và bộ đèn hiệu suất cao 21
Chương III. Chiếu sáng phòng đọc thư viện 25
I. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang thế hệ cũ và bộ đèn thông thường 25
II. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng và bộ đèn hiệu suất cao 29
Chương IV. Thiết kế chiếu sáng phòng hội đồng 33
I. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang thế hệ cũ và bộ đèn thông thường 33
II. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng và bộ đèn hiệu suất cao 36
Chương V. Thiết kế chiếu sáng phòng thực hành sinh vật 43
I. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang thế hệ cũ và bộ đèn thông thường 43
II. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng và bộ đèn hiệu suất cao 48
Chương VI. Thiết kế chiếu sáng nhà sảnh 53
I. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang thế hệ cũ và bộ đèn thông thường 53
II. Phương án sử dụng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng và bộ đèn hiệu suất cao 58
Chương VII. Thiết kế chiếu sáng hành lang 63
Phần III. So sánh hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của phương án 66
Chương 1. So sánh chi phí đầu tư 66
Chương 2. So sánh bảng hiệu quả kinh tế 68
Chương 3. Kết luận 72
Phần IV. Thiết kế cung cấp điện 73
Chương I. Cung cấp điện chung 73
Chương II. Cung cấp điện cho phòng học 77
Chương III. Cung cấp điện cho phòng đọc thư viện 80
Chương IV. Cung cấp điện cho phòng hội đồng 82
Chương V. Cung cấp điện cho phòng thực hành 85
Chương VI. Cung cấp điện cho nhà sảnh 87
Chương VII. Cung cấp điện cho hành lang 89
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


đạt yêu cầu
Sự tương phản bộ đèn trần:
yêu cầu r = Lden(g = 750)/Ltran Ê 20
Do bộ đèn là cấp D nên tra bang tra bảng trang 153 (sách KTCS) thì
I(=75) = 0
ị r = 0 đạt yêu cầu
III) Kết luận
Theo như các kết quả đã tính ở hai phương án trên thì ta thấy phương án dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm năng có hiệu suất cao hơn , số bóng ít hơn . Vì vậy ta chọn phương án 2: Phương án dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng.
Chương iii: chiếu sáng phòng đọc thư viện
ã Kích thước : a.b.H = 10,8.6,5.3,6(m)
ã Chọn bộ phản xạ : r = 751
ã Độ rọi : E = 300 (lux)
i. PHƯƠNG áN Sử DụNG ĐèN HuỳNH QUANG thế hệ cũ và bộ đèn THÔNG THƯờNG
1. Chọn loại đèn : các loại đèn thông thường có hiệu quả ánh sáng trung bình, ta chọn đèn P – trên nghi 27 có các thông số sau:
Công suất P = 40(W)
Chiều dài 1,2 m
Nhiệt độ màu Ra = 95
Quang thông định mức F = 1750(lm)
2. chọn phương án chiếu sáng trực tiếp mở rộng
3. Chọn bộ đèn: dựa vào bảng phụ lục G ( trang 127 sách KTCS) ta chọn bộ đèn DF340 chứa 3 ống đèn.
Tính hiệu suất của bộ đèn dựu vào phụ lục ta có:
F1 + F2 + F3 + F4 = (185 + 96 + 49 + 36) = 366
hiệu suất trực tiếp của bộ đèn là hd = 0,366
F5 = 88
ị hiệu suất gián tiếp của bộ đèn là hi = 0,088
Tìm cấp trực tiếp cần tính Fi’ (trang 92 – sách KTCS)
cấp D
cấp D,E
cấp C, D, E, G, H, I
ị Ta chọn cấp D vì gần với giá trị trung bình nhất.
Bộ đèn đặc trưng bằng 0,366.D + 0,088.T
4. Xác định hệ số bù quang thông d
Từ công thức
Trong đó : v1 là sự suy giảm quang thông của các đèn theo thời gian
v2 là sự suy giảm quang thông hàng năm của đèn bởi sự bám bẩn của đèn, theo bảng (trang 171- sách KTCS) ta chọn
v1 = 0,85 với đèn ống huỳnh quang tuổi thọ 6000h
v2 = 0,95 với bộ đèn có loe và môi trường khí quyển không ô nhiễm
5. Chiều cao treo đèn h: được tính theo công thức
h = H – h’ – 0,85 , chọn h’= 0,1m
ị h = 3,6 – 0,1 – 0,85 = 2,65(m)
Tỉ số treo đèn j:
lấy j = 0
Chỉ số địa điểm K: được tính theo công thức
6. Tính hệ số sử dụng của bộ đèn ứng với bộ phản xạ r = 751 và chỉ số địa điểm r = 1,53, dựa vào bảng (trang 101- 106 sách KTCS)
- Với bộ đèn cấp D bộ phản xạ r = 781 và chỉ số địa điểm K = 1,53 tỉ
số treo j = 0, tra bảng ta có
Kp
1,5 2
Ud
81 86
Ud = 0/0
Với bộ đèn cấp T:
Kp
1,5 2
Ui
49 55
Ui = 0/0
ị suy ra ksd = 0,366.0,813 + 0,088.0,494 = 0,34
7. Quang thông tổng yêu cầu:
8. Số đèn cần dùng
đèn
Để phân bố được đồng đều ra chọn sử dụng 15 bộ đèn nghĩa là có 45 đèn
9. Lưới phân bố các đèn
Ta bố trí làm 3 hàng, mỗi hàng 5 bộ đèn như hình vẽ
Kích thước hộp đèn
a = 0,4m
b = 1,28m
c = 0,106m
Các chỉ số hình học :
* ị
* ị
*chỉ số lưới
* chỉ số gần
* hệ số a
10. Kiểm tra điều kiện đồng đều chiếu sáng
Theo bảng trang 96 (sách KTCS) thì với đèn cấp A. . . J + T thì chỉ số lưới (n/h)max < 1,5 suy ra nmax = 1,5.h = 1,5.2,65 = 3,975(m)
Ta đã tính được ở trên m =2,3(m), n = 2,25(m) đều nhỏ hơn nmax nên điều kiện đồng đều chiếu sáng thoả mãn.
11. Kiểm tra thiết kế
11.1. Kiểm tra độ rọi
a) Tính các hệ số Fu”
Dựa vào bảng các giá trị quang thông tương đối riêng phần trên mặt hữu ích trang 116-117 (sách KTCS), ta tính toán với cấp của bộ đèn là D và T, với các chỉ số km và kp tương ứng với chỉ số địa điểm
K = 1,5 và K = 2 rồi ngoại suy cho K= 1,29.
Trường hợp K = 1,5
với km = 0,5 ị kp = a.km = 0,4.0,5 = 0,2
kp
0 0,25 0,5
Fu”
536 619 691
ị Fu”=
với km = 1ị kp = a.km = 0,4.1 = 0,4
kp
0 0,5 1
Fu”
463 643 765
ị Fu”=
ị suy ra km = 0,68 thì Fu”=
Trường hợp K = 2
với km = 0,5 ị kp = a.km = 0,4.0,5 =0,2
kp
0 0,25 0,5
Fu”
620 696 761
ị Fu”=
với km = 1ị kp = a.km = 0,4.1= 0,4
kp
0 0, 5 1
Fu”
549 715 823
ị Fu”=
ị suy ra km = 0,86 thì Fu”=
từ các kết quả trên suy ra chỉ số địa điểm k = 1,53 thì
Fu”=
b) Tính các hệ số Ri và Si
Tương tự như tính với hệ số Fu” và tra bảng trang 118 (sách KTCS) các hệ số địa điểm k = 1,5 và k = 2, rồi ngoại suy cho k = 1,53.
Đèn cấp D
k
R1
S1
R3
S3
R4
S4
3
-0,176
263
-1,689
1763
0,684
370
2,5
-0,174
257
-1,432
1503
0,,694
358
1,53
-0,17
245,4
-0,933
998,6
0,713
335
ãĐèn cấp T
k
S1
S3
S5
3
1094
368
610
2,5
1096
360
586
1,53
1100
344,5
539,4
Sự đóng góp quang thông gián tiếp chỉ cần các hệ số Si bởi vì hệ số Fu” = 0 ứng với đèn cấp T.
c)Tính độ rọi
Độ rọi trực tiếp Ed:
-Trên trần: E1d =
-Trên tườn: E3d =
-Trên mặt hữu ích: E4d =
Độ rọi gián tiếp Ei :
-Trên trần: E1i =
-Trên tường: E3i =
-Trên mặt hữu ích: E4i =
vậy:
Độ rọi trên trần : E1 = E1d + E1i = 44,8 + 83,6 =128,4(lux)
Độ rọi trên tường : E3 = E3d + E3i = 135,7 + 26,2 = 161,9(lux)
Độ rọi trên mặt hữu ích : E4 = E4d + E4i = 243,3 + 41 = 284,3(lux)
d)Kiểm tra độ rọi:
ta thấy DE0/0 < 100/0 ị đạt yêu cầu
Kiểm tra tiện nghi chiếu sáng :
* Độ rọi vách bên : yêu cầu 0,5
Ta có ị đạt yêu cầu
Sự tương phản bộ đèn trần:
yêu cầu r = Lđèn(g = 75độ)/Ltrần Ê 50 đối với mức lao động 1
+ Độ chói khi nhìn trần:
Ltrần = (cd/m2)
+ Độ chói khi nhìn đèn:
với Sbk = a.b.cos750 + b.c.sin750
= 0,4.1,28.cos750 + 1,28.0,106.sin750 = 0,264(m2)
Tra bảng trang 127 phụ lục G (sách KTCS) ta có i = 18(cd)
ị Lđèn =
ị suy ra r = đạt yêu cầu
II. phương án sử dụng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng và bộ đèn hiệu suất cao
Các kết quả đã tính ở phần I
Chỉ số địa điểm k = 1,53
Hệ số bù quang thông d = 1,3
Chiều cao treo đèn h = 2,65(m)
Tỉ số treo j = 0
Chọn đèn sử dụng : chọn đèn thế hệ mới theo catalogue Flouresent Lamp của hãng syvania ta chọn loại đèn F36w/830 WarmWhile Deluxe có các thông số kỹ thuật sau: 36W – 1,2m – 3350lm.
Chọn bộ đèn : dựa vào bảng phụ lục N trang 153 (sách kỹ thuật chiếu sáng)ta chọn bộ đèn DI 2L36 có đặc tính quang học 0,54D + 0,24T
Hệ số sử dụng của bộ đèn ksd được tính theo công thức
ksd = hd.Ud + hi.Ui
- Với bộ đèn cấp D, bộ phản xạ r = 751, chỉ số địa điểm K = 1,53,
tỉ số j = 0 ta có
Kp
1, 5 2
Ud
81 86
Ud = 0/0
Với bộ đèn cấp T:
Kp
1,5 2
Ui
49 55
Ui = 0/0
ị suy ra ksd = 0,54.0,813 + 0,24.0,494 = 0,56
5. Quang thông tổng yêu cầu:
6. Số đèn cần dùng:
đèn = 15đèn
Để phân bố đèn được đồng đều ta chọn sử dụng 8 bộ đèn, mỗi bộ 2 đèn nghĩa là có 16 ống đèn.
7. Lưới phân bố đèn:
Ta bố trí làm 2 hàng, mỗi hàng 4 bộ đèn như hình vẽ
Có các thông số sau:
a = 0,266(m)
b = 1,28(m)
c = 0,106(m)
Các chỉ số hình học :
* ị
* ị
*chỉ số lưới
*chỉ số gần
* hệ số a
8. Kiểm tra điều kiện đồng đều chiếu sáng
Theo trang 96 (sách KTCS) thì với đèn cấp A . . . J+T thì chỉ số lưới (n/h)max < 1,5 ị nmax = 1,5.h = 1,5.2,65 = 3,975 (m)
Ta đã tính được ở trên m = 3,6(m) và n = 2,84(m) đều nhỏ hơn nmax cho nên điều kiện đồng đều thoả mãn.
9. Kiểm tra thiết kế:
9.1. Kiểm tra độ rọi
Tính các hệ số Fu”
Dựa vào bảng các giá trị quang thông tương đối riêng phần trên mặt hữu ích trang 116-117 (sách KTCS), ta tính toán với cấp của bộ đèn là D và T, với các chỉ số km và kp tương ứng với chỉ số địa điểm
K = 1,5 và K = 2 rồi ngoại suy cho K = 1,29.
Trường hợp K = 1,5
với km = 1 ị kp = a.km = 0,42
kp
0 0,5 1
Fu”
463 643 756
ị Fu”=
- với km = 1,5 ị kp = a.km = 0,42.1,5 = 0,63
kp
0 0,75 1,5
Fu”
392 688 819
ị Fu”=
ị suy ra Km = 1,53 thì Fu”=
Trường hợp K = 2
với km = 1 ị kp = a.km = 0,...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status