Tài liệu KHUYẾN CÁO VỀ ĐAU THẮT NGỰC KHÔNG ỔN ĐỊNH VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM doc - Pdf 10

Cậpnhật
KhuyÕn c¸o cña héi tim m¹ch viÖt nam 2008
trong chÈn ®o¸n, ®iÒu trÞ bÖnh nh©n
®au th¾t ngùc kh«ng æn ®Þnh vμ
Nhåi m¸u c¬ tim kh«ng cã ST chªnh lªn
Héi ®ång biªn so¹n
 GS.TS. NguyÔn L©n ViÖt (Tr−ëng tiÓu ban)
 TS.BS. Ph¹m M¹nh Hïng (th− ký)
 Vμ c¸c thμnh viªn: GS.TS. PhạmGiaKhải;
GS.TS. Đặng VạnPhước; PGS. Huỳnh Văn
Minh; GS.TS. Phạm Phó Kh¸ng; PGS.TS. Vâ
Thμnh Nh©n; TS. NguyễnCửuLợi; TS.
Hoμng QuốcHoμ; TS. NguyÔn Quang TuÊn
Nội dung khuyến cáo (1)
I.Giới thiệu chung
A.Tổ chức hội đồng v phân mức độ khuyến cáo
B.Mục đích khuyến cáo
C.Tổng quan về Hội chứng mạch vnh cấp
Định nghĩa các thuật ngữ
Cơ chế sinh bệnh
Các biểu hiện của HCMVC
II. Đánh giá v điều trị ban đầu
A. Đánh giá lâm sng
B. Phân tầng nguy cơ sớm
Đánhgiámứcđộnguycơ
Các yếu tố để phân tầng nguy cơ
Khai thác tiền sử v thăm khám lâm sng
Các nguyên nhân gây đau ngực thêm vo
Các xét nghiệm cận lâm sng
Nội dung khuyến cáo (2)
III. Điều trị tại bệnh viện

• Mức bằng chứng A: Có các số liệu của nhiều
nghiên cứu lớn ngẫu nhiên hoặc nghiên cứu tổng
hợp.
• Mức B: Dựa trên một nghiên cứu ngẫu nghiên hoặc
nhiều nghiên cứu không ngẫu nhiên.
• Mức C: Dựa trên kinh nghiệm hoặc nghiên cứu hồi
cứu, nghiên cứu thực tế lâm sàng.
H
H
é
é
i
i
ch
ch
ø
ø
ng
ng
m
m
¹
¹
ch
ch
v
v
μ
μ
nh

NMCT
kh«ng Q
NMCT
kh«ng Q
NMCT
kh«ng ST
chªnh lªn
NMCT
kh«ng ST
chªnh lªn
NMCT cã Q
NMCT cã Q
8
NSTEMI
Presentation
Working Dx
ECG
Cardiac
Biomarker
Final Dx
NQMI Qw MI
UA
Unstable
Angina
Ischemic Discomfort
Acute Coronary Syndrome
Myocardial Infarction
ST Elevation
No ST Elevation
Non-ST ACS

From third decade
From fourth decade
From fourth decade
Growth mainly by lipid accumulation
Thrombosis,
hematoma
Adapted from Stary HC et al. Circulation 1995;92:1355-1374.
TiÕn triÓn cña m¶ng x¬ v÷a

Hội ch

ng mạch vnh cấp: Chỉ l bề n

i của
tảng băng xơ vữa động mạch
ACS, acute coronary syndrome; UA, unstable angina; NSTEMI, non-ST-segment elevation myocardial
infarction; STEMI, ST-segment elevation myocardial infarction.
Adapted from Goldstein JA. J Am Coll Cardiol. 2002;39:1464-1467.
Presence of Multiple
Coronary Plaques
Vascular
Inflammation
Persistent Hyper-reactive
Platelets
Clinical
Clinical
Subclinical
Subclinical
Acute Plaque Rupture ACS
(UA/NSTEMI/STEMI)

III
III
III
I
I
I
IIa
IIa
IIa
IIb
IIb
IIb
III
III
III
IIa
IIa
IIa
IIb
IIb
IIb
III
III
III
I
I
I
IIa
IIa
IIa

IIa
IIa
IIa
IIb
IIb
IIb
III
III
III
1. Grundy SM, et al. Circulation 2004;110:227–39.
2. NCEP ATP III Final Report. Circulation 2002;106:3143–421.
Mới
13
Đánh giá và điều trị ban đầu bệnh
nhân ĐTNKÔĐ/NMCTKST
14
TRIỆU CHỨNG GỢI Ý ACS
Không phải do tim ĐTN Ô Đ Có thể ACS
Khẳng định ACS
Điều trị theo nguyên
nhân
Theo khuyến cáo của
HTMVN 08
Không ST
chênh
ST chênh
ĐT Đ không rõ
Men tim bình thường
ST và/ hoặc T thay đổi
Đau ngực tăng

ngờ có hội chứng vnh cấp thì không nên
chỉ đánh giá qua điện thoại m nên đợc đa
đến cơ sở có thầy thuốc khám xét v lm
ĐTĐ 12 chuyển đạo
Nờn c vn chuyn n vin bng xe cu
thng, ch khụng t vn chuyn
Mi
Tại phòng cấp cứu
Khuyến cáo với mức I : Các bệnh nhân nghi ngờ
có hội chứng vnh cấp với đau ngực kéo di
trên 20 phút, tình trạng huyết động không ổn
định hoặc có ngất hoặc tiền ngất thì cần xem
xét đa ngay tới 1 phòng khám cấp cứu hoặc
một đơn vị chuyên về bệnh động mạch vnh.
Phân tầng nguy cơ sớm
Mức I:
1. Đối với tất cả các bệnh nhân đau thắt ngực, cần xác định khả năng
thiếu máu cấp do bệnh ĐMV ở bệnh nhân đó l cao, trung bình, hay
thấp.
2. Các bệnh nhân có đau ngực cần đợc phân tằng nguy cơ sớm
, tập
trung vo triệu chứng đau ngực, khám lâm sng, các biểu hiện trên
ĐTĐ, v các men sinh học xuất hiện do tổn thơng cơ tim.
3. Cần lm ĐTĐ 12 chuyển đạo
ngay tức khắc (trong vòng 10 phút) ở
các bệnh nhân tiếp tục đau ngực v lm cng sớm cng tốt đối với
các bệnh nhân có đau ngực kiểu hội chứng vnh cấp nhng đã hết
đau ở thời điểm khám xét.
4. Cần lm xét nghiệm các men sinh học
của cơ tim ở tất cả các bệnh

TIMI Risk Score
Reprinted with permission from Antman EM, et al. JAMA 2000;284:835–42. Copyright © 2000, American Medical Association. All Rights reserved.
The TIMI risk calculator is available at www.timi.org.
Anderson JL, et al. J Am Coll Cardiol 2007;50:e1–e157, Table 8.
TIMI = Thrombolysis in Myocardial Infarction.
TIMI
Risk
Score
All-Cause Mortality, New or Recurrent MI, or Severe
Recurrent Ischemia Requiring Urgent Revascularization
Through 14 Days After Randomization %
0-1 4.7
28.3
3 13.2
4 19.9
5 26.2
6-7 40.9
11.8
20.3
12.8
16.1
19.5
30.6
0
5
10
15
20
25
30

Men tim tăng 1.6
Nhịp tim 1.3 per 30-beat/min ↑
Mới
23
Phân tầng nguy cơ sớm
Cần làm thêm chuyển đạo V7-V9 loại trừ NMCT tắc
mạch mũ
Có thể theo dõi ĐT Đ 12 chuyển đạo liên tục
Có thể làm các xét nghiệm men myoglobin khi
bệnh nhân đến viện sớm (< 6 giờ)
I
I
I
IIa
IIa
IIa
IIb
IIb
IIb
III
III
III
I
I
I
IIa
IIa
IIa
IIb
IIb

IIa
IIb
IIb
IIb
III
III
III
I
I
I
IIa
IIa
IIa
IIb
IIb
IIb
III
III
III
I
I
I
IIa
IIa
IIa
IIb
IIb
IIb
III
III

Trích đoạn Các biện pháp điều trị tái tạo động
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status