Tài liệu Đáp án bài tập vật lý hạt nhân - Pdf 10

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

O

O

O

C O

O

O

O

O

O

O

O

O

OD

O

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51


O

OB O

O

O

O

O

O

O

O

OC O

O

O


C.
0,5kg ;
D.
2kg ;
2.
Hạt nhân
Ra
226
đứng yên phóng xạ α tạo thành hạt nhân X có khối lượng m
X
= 221,970u. Cho biết m
Ra
= 225,977u; m(α) = 4,0015u với uc
2
=
931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng:
A.
7,5623MeV
B.
4, 0124MeV
C.
6,3241MeV
D.
5,1205MeV
3.
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A.
Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.

Một kết quả khác
5. Cho phản ứng hạt nhân:
ArnXCl
37
18
37
17
+→+
. Hạt nhân X là:
A.
β
-
;
B. H
2
1

C. H
1
1
;
D.
β
+
;

6.
Cho phản ứng:
MevnHeHH 6,17
1

Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
B.
Hạt nhân trung hòa về điện.
C.
Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D.
Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
8.
Chọn câu sai
A.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn
B.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng
D.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
9. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu
bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này ?
A.
128 giờ.
B.
6 giờ.
C.
12 giờ.
D.
24 giờ.
10.
Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.
A.

6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β
-
.
C.
12 lần phân rã α và 9 lần phân rã β
-
.
D.
9 lần phân rã α và 12 lần phân rã β
-
.
13.
Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng nghỉ E. Vậy biểu thức liên hệ giữa E và m là:
A.
E = mc
B.
E = (m
0
- m)c
2

C.
E = mc
2

D.
E = (m
0
- m)c
14.

16.
Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni ) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli ) có cùng tính chất nào sau đây
A.
dễ tham gia phản ứng hạt nhân
B.
gây phản ứng dây chuyền
C.
có năng l-ợng liên kết lớn
D.
tham gia phản ứng nhiệt hạch
17.
Phn ng phõn ró ca pụlụni l : Po > + Pb.Ban u cú 0,168g pụlụni thỡ sau thi gian t = T, th tớch ca khớ hờli sinh ra l :
A.
0,0089 ml.
B.
0,89 ml.
C.
8,96 ml.
D.
0,089 ml.
18.
Phn ng phõn ró ca pụlụni l : Po > + Pb. Ban u cú 200g pụlụni thỡ sau thi gian t = 5T, khi lng chỡ to thnh l :
A.
95g.
B.
150g.
C.
75g.
D.
190g.

Ban u cú 2g radon Rn l cht phúng x vi chu k bỏn ró T = 3,8 ngy. Sau thi gian t = 5,7 ngy thỡ phúng x ca radon l :
A.
H = 5,22.10
15
(Bq).
B.
H = 4,25.10
15
(Bq).
C.
H = 4,05.10
15
(Bq).
D.
H = 3,15.10
15
(Bq).
21.
Nng lng cn thit bt mt ntrụn khi ht nhõn Na l bao nhiờu ? Cho m
Na
= 22,9837u ; m
n
= 1,0087u ; m
p
=1,0073u, 1u.c
2
= 931MeV
A.
3,5 MeV.
B.

A.
t = .
B.
t = 2/.
C.
t = 1/.
D.
t = 2.
25.
Tớnh nng lng liờn kt to thnh Cl
37
, cho bit: Khi lng ca nguyờn t
17
Cl
37
= 36,96590 u; khi lng proton, m
p
= 1,00728 u; khi lng
electron, m
e
= 0,00055 u; khi lng ntron, m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66043.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s; 1J = 6,2418.10
18
eV.
A.

Ra
226
88



He
4
2
+
Rn
222
86
.;
B.
U
238
92



He
4
2
+
Th
234
90
;.
C.

17
8
+
H
1
1
.
29.
Cho h con lc lũ xo thng ng gm vt m treo vo mt lũ xo cú cng k . v trớ cõn bng ;lũ xo gión mt on l
0
.Kớch thớch cho h dao ng
.Ti mt v trớ cú li x bt kỡ ca vt m ,lc tỏc dng ca lũ xo vo iờm treo ca c h l :
A.
Lc hi phc F = - k x
B.
Lc n hi F = k ( l
0
+ x ).
C.
Hp lc F = -k x + m g.
D.
Trng lc P = m g
30.
Chn cõu tr li NG. Kớ hiu ca hai ht nhõn, ht X cú 2prụtụn v 1ntrụn ; ht Y cú 3 prụtụn v 4 ntrụn
A.
YX
4
3
3
2

13
+




P
30
15
+ n . Ht

cú nng lng ti thiu l bao nhiờu phn ng xy ra B qua ng nng ca cỏc ht sinh
ra.Bit u = 1,66.10
-27
.kg; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u ; N
A
= 6,02.10
23
mol ; m
AL
= 26,9740u; mp = 29,9700u; m

= 4,0015u. va 1eV = 1,6 10
-19
J
A.

33.
Ht nhõn
Th
227
90
l phúng x cú chu kỡ bỏn ró l 18,3 ngy. Hng s phúng x ca ht nhõn l :
A.
26,4s
-1
;
B.
4,38.10
-7
s
-1
;
C.
0,0016s
-1

D.
0,038s
-1
;
34.
Cho phản ứng hạt nhân sau: -
He
4
2
+

Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β
-
của nó bằng 0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp
đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị
14
C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là :
A.
35000 năm.
B.
13000 năm.
C.
18000 năm.
D.
15000 năm.
36.
Xét phản ứng hạt nhân sau : D + T > He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là Δm
D
= 0,0024u ;
Δm
T
= 0,0087u ; Δm
He
= 0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là :
A.
12,7 MeV.
B.
18,1 MeV.
C.
10,5 MeV.
D.

82
4
2
209
84
+→
;
D.
PbHePo
82
205
2
4
209
84
+→
;
38.
Trong quang phæ v¹ch hi®r«, bèn v¹ch n»m trong vïng ¸nh s¸ng tr«ng thÊy cã mµu lµ
A.
®á, cam, vµng, tÝm
B.
®á,cam,chµm, tÝm
C.
®á, lam, chµm, tÝm
D.
®á, cam, lam, tÝm
39.
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234

41.
Phản ứng phân rã của pôlôni là :
210
84
Po
> α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 2T số nguyên tử α và chì tạo thành là :
A.
1,204.10
19
nguyên tử.
B.
12,04.10
19
nguyên tử.
C.
3,612.10
19
nguyên tử.
D.
36,12.10
19
nguyên tử.
42.
Người ta nhận về phòng thí nghiệm m(g) một chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn
bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra xử dụng là :
A.
48 ngày.
B.
36 ngày.
C.

Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu ? Cho m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV ; N
A
=
6,02.10
23
hạt/mol
A.
1,58.10
12
(J).
B.
2,17.10
12
(J).
C.
2,73.10
12
(J).
D.
3,65.10
12
(J).
46.
Hạt proton có động năng K

D.
Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp .
48.
Hạt nhân đơteri (D hoặc H) có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ? Biết m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A.
2,23 MeV.
B.
4,86 MeV.
C.
1,69 MeV.
D.
3,23 MeV.
49.
Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Cho m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A.
45,6 MeV.
B.
36,2 MeV.

C.
Không bị lệch trong điện trường.
D.
Là sóng điện từ có bước sóng ngắn dưới 0,01mm.
52.
Cho phương trình phản ứng :
H
1
1
+
Be
9
4



He
4
2
+
Li
6
3
. Bắn photon với E
H
= 5,45MeV vào Beri (Be) đứng yên.Hê ly(he ) sinh ra bay
vuông góc với photon.Động năng của He :E
He
= 4MeV.Động năng của Li tạo thành là:
A.

Mét pr«t«n biÕn thµnh 1 n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.
C.
Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬trin« vµ c¸c h¹t kh¸c.
D.
Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.
55.
Phòng thí nghiệm nhận về 100g chất iốt phóng xạ I , sau 8 tuần lễ thì chỉ còn lại 0,78g. Chu kỳ bán rã của iốt phóng xạ là :
A.
5 ngày đêm.
B.
8 ngày đêm.
C.
6ngày đêm.
D.
7 ngày đêm.
56.
Số nguyên tử đồng vị của
55
Co sau mỗi giờ giảm đi 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là :
A.
λ = 0,0387(h
-1
).
B.
λ = 0,0268(h
-1
).
C.
λ = 0,0452(h
-1


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status