Tài liệu Đồ án môn học thiết kế máy, chương 1 - Pdf 10

Đồ án môn học thiết kế máy

Nguyễn Đức Dũng CTM5-K45
1
LờI NóI ĐầU
Trong giai đoạn hiện nay, khi mà đất n-ớc đang tiến hành công cuộc
hiện đại hoá các ngành công nghiệp, đặc biệt là đối với ngành công
nghiệp chế tạo máy, thì máy công cụ đóng một vai trò, vị trí đặc biệt
quan trọng để sản xuất ra các chi tiết để tạo nên các máy khác phục
vụ trực tiếp cho các ngành công nghiệp khác. Cùng với sự phát triển
của khoa học kỹ thuật hiện đại trên thế giới đã cho ra đời nhiều loại
máy công cụ hện đại, ứng dụng thành tựu của công nghệ thông tin
tạo nên những máy tự động linh hoạt, những máy chuyên dùng thì
máy công cụ vạn năng vẫn chiếm một phần lớn đáng kể trong
ngành công nghiệp chế tạo, đặc biệt là đối với các n-ớc đang phát
triển nh- n-ớc ta thì việc sử dụng các máy công cụ vạn năng kết hớp
với các đồ gá chuyên dùng vẫn đang đ-ợc sử dụng rộng rải và phổ
biến có hiệu quả.
Chính vì vậy mà việc thiết kế các máy công cụ vạng năng đối với
sinh viên không những nhằm giúp cho sinh viên tìm hiểu và nắm
vững đ-ợc đặc điểm , tính năng của máy và hệ thống hoá các kiến
thức tổng hợp đã đ-ợc học mà còn góp phần đáng kể vào công cuộc
công nghiệp hoá các ngành công nghiệp của đất n-ớc.
Đồ án môn học thiết kế máy là nội dung không thể thiếu trong nội
dung đào tạo đối với sinh viên ngành chế tạo máy nhằm thực hiện
tốt đ-ợc các yêu cầu và nhiệm vụ nêu trên.
Với nhiệm vụ đ-ợc giao là nghiên cứu thiết kế lại máy phay vạn
năng với các thông số cụ thể d-ới sự h-ớng dẫn trực tiếp của GS.
Nguyễn Ph-ơng cùng với sự tìm hiểu và tổng hợp các kiến thức đã
đ-ợc học em đã hoàn thành nhiệm vụ của mình đúng yêu cầu và thời
hạn.

2,8 10/2,8
Phạm vi điều chỉnh tốc
độ
N
min
- n
max
301500
65180
0
110123
0
30150
0
Số cấp tốc độ z
n
18 16 8 18
Phạm vi điều chỉnh
l-ợng chạy dao s
min

s
max
23,511
80
35
980 25285
23,511
80
Số l-ợng chạy dao z

.
54
26
.



























39
47
18
.
33
22
39
16
36
19

n
trục chính
trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ (301500)v/ph.
b) Chuyển động chạy dao gồm có chạy dao dọc ,chạy dao ngang
và chạy dao đứng .
Xích chạy dao dọc .
n
MT2

t
P
n
MT2
. .
64
24
.
44
26
































MT2

t
P
n
MT2
. .
64
24
.
44
26
.
34
24
37
21
40
18
.
36
18
27
27
18
36




















V
t.
33
33
33
18
.
35
28
.
40
40
40
18
.

27
18
36




























.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13
40
40
t
P
trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đ-ờng truyền chạy chậm
(cơ cấu phản hồi






40
40
40
18
.
45
13

18
35
28
43
57
57
44
44
26
đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng
35
28
,
33
18
tới các vít me
dọc ,ngang ,đứng.
1.2.2 Ph-ơng án không gian ,ph-ơng án thứ tự của hộp tốc độ.
Ph-ơng án không gian
Z=3.3.2=18
Ph-ơng án thứ
tự
Z=3. 3. 2



1


3

=1/
4
i
2
=1/
3
i
3
=1/
2
nhóm 2
i
4
=1/
4
i
5
=1/
i
6
=
2
nhóm 3
i
7
=1/
6
i
8
=


3


1
còn Z
2
= 2


9
gồm 2 đ-ờng truyền trực tiếp và phản hồi ngoài ra còn
có đ-ờng chạy dao nhanh:
Đồ thị l-ới kết cấu:
i7
i8
i1
i3
i4
i5
i2
i6
II
III
IV
3(3)
3(1)2(9)
n đc =1440 v/ph
I
II

8
2
:
3
8
1
9
:
7
1
2
6:54
1
9
:
3
6
Đồ án môn học thiết kế máy

Nguyễn Đức Dũng CTM5-K45
6
Do dùng cơ cấu phản hồi nên ta chọn ph-ơng án này
1.2.6 Đồ thị vòng quay của hộp chạy dao .
với đ-ờng chạy dao thấp và trung bình.
n
0
= n
đc
. i
1.

5
= 1/
3
i
6
= 1/
2
Nhóm 3:
i
7
= 1/
6
i
8
=
3
§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y

NguyÔn §øc Dòng CTM5-
K45
7
Víi ®-êng ch¹y dao nhanh.
n
0
= n
®c
.i
1
= 1420.
44

i15
nđc =1420 v/p
3.95 6.25 10 15.78 24.99 41.33 65.26 103.33 65.32 375.93 1312.84 vòng /
5 7.89 12.5 19.99 32.63 51.66 82.66 130.52 208.65 1654.1 / phút
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
Đồ án môn học thiết kế máy

Nguyễn Đức Dũng CTM5-
K45
9
việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích th-ớc
bộ truyền nên việc dùng ph-ơng án thay đổi thứ tự này hoặc khác
không ảnh h-ởng nhiều đến kích th-ớc của hộp.
§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y

NguyÔn §øc Dòng CTM5-
K45
10


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status