Các công ước quốc tế về lao động trẻ em và những vấn đề đặt ra đối với việt nam - Pdf 10

c quc t v ng tr em và
nhng v i vi Vit Nam

Nguyn 

Khoa Lut
Lu Lut Quc t; Mã s: 60 38 60
ng dn: TS. Nguyn Hng Bc
o v: 2009

Abstract: Trình bày nhng v lý lun v tr ng tr em. Phân tích
nn cc quc t v ng tr ng thi phân tích nhng
thun li vi Vit Nam khi thc quc t 
thc trng tr em, pháp lung tr em  Vit Nam t khi phê chun công
c quc t v ng tr em, t  xut các gi pháp nhm hoàn thin pháp lut
Vit Nam v ng tr u kin hi nhp quc t

Keywords: c quc t; ng tr em; Lut Quc t; Vit Nam

Content
M U
1. Tính cp thit c tài
t v rt phc t c quan tâm ca các quc gia trên th
gii.  c ta, vic nghiên cu chính sách bo v tr em mt công
trình nghiên cu chuyên sâu v v  có  mt s  tài khoa hc nghiên cu v
quyn tr em, tr em có hoàn cc bic yêu cu cp thit ca công
tác honh chính sách, xây dng pháp lut v v  c
quc t v ng v i vi Vi- mt v ng
trong chính sách bo v tr em c nghiên cu vi mong mun góp phn làm sáng t
v lý lun và thc tin chính sách bo v tr i v
 tài luc s lut hc.

thit.
u
 thc hi tài, lu du duy vt bin ch
th
6. Kt cu ca lu
Ngoài phn m u và kt lun, luc kt c
- Mt s v chung v c quc t v 
- Thc trng v  Vit Nam và nhng v i vi Vit
Nam kc quc t v u kin hi nhp quc t.
- Mt s gii pháp hoàn thin pháp lut Vit Nam v u kin hi
nhp quc t.


- Cụng vic ca tr em gỏi
1.2.2. Nguyờn nhõn ca tỡnh tr
Th nht, xut phỏt t cỏc yu t v kinh t
- Yu t kinh t gn va tr em
- Yu t kinh t gn vi li ớch ci s dng
- Yu t kinh t xó hi
Th hai, l cỏc yu t v xó hi -
- Quan nim lc hu v v 
- nh kin gii
- Yu t vic làm
- S yu kém ca nn giáo dc
- ng ca h thng an sinh xã hi
 Th ba, là các yu t chính tr - pháp lý
Hu qu ca tình trng tr em phng sm
Qua phân tích có th thy, có nhiu nguyên nhân dn ti tình trng tr em
ng sm s dn nhng hu qu sau:
 Mt là, mi nguy hi các em phi gánh chu
- Bnh tt và s kém phát trin v th cht
- Khng hong v tinh thn, lch lc v nhân cách, kém phát trin v trí tu
 Hai là, hu qu i vi
c quc t v 
1.3.1. Vai trò và hong ca t chng quc t (ILO) trong vic xây dc
quc t v 
K t khi thành lc và 197
Khuyn ngh, tronu chnh bn nhóm
quy n ti b mi hình thng ép hoc
bt buc; xóa b tình tru là loi tr nhng hình thc lao ng
ti t nht; ti công bng và chng phân bii x v vic làm; t do liên kt và quyn
t tp th.
 c và khuyn ngh do ILO ban hành, có kho cn

ng.
c quc t v 
Trong s gn 200 công tn ngh) ca ILO ban hành t 
p t chn nay, có g cn vic bo v tr em
khi các hình thc bóc lt và lm dng sn trc tip
 cn v a, cm và xóa b c s 138 v tung ti
thic s 182 v cng ngay lp t xóa b nhng hình thc
i t nht (1999). Trong phm vi lu nghiên cc nêu trên.
Lu nghiên cu, làm sáng t nhng v chung v 
pháp lu Vit vì nhng lý do sau:
Th nhn pháp lí quc t m cp v c các
 mà các quc gia phi thc hi m bo quyc bo v cho tr em.
Th  i hng Liên hp qu
tr pháp lí bt buc mà ch nêu lên nhng ca quyn tr  khuyng
ca các quc gia.
Th n pháp lí quc t ch  cp quyn ca tr em trong mt s c (ví d:
quyc hc t
Th c bo v quyn tr em nói chung, nht là quyn tr c bo v không b buc
phng ch nh c th, chi tit  c 138, nhc 182 ca t
chng quc t.
c s 138 ca t chng quc t v tui ti thiu làm vic
c quc t v  tung ti thic Hi ngh toàn th ca T chc
ng quc t thông qua qua ngày 26/07/1973 và có hiu lc t ngày 19/6/1976 (Vit Nam
gia nhc 138 ngày 09/6/ 2003). Mc tiêu cc, ràng buc các quc gia thành
viên cam kt nhm bm tht s vic bãi b n tui ti thi
vic hong t tui mà các thiu niên có th phát tri nht v th lc và
trí lu 1).
c s 182 ca ILO v Nghiêm cng khn cp xóa b các hình th
ti t nht
c Hi ngh toàn th T chng quc t thông qua ngày 17/06/1999 (Vit

làm vic 182 v nghiêm cng khn cp xoá b hình thi t
nhnh c th, trc tip nht v v  tham gia ca
nhiu quc gia trên th gii.
Vi           c 182 vào ngày
17/11/2000. Cùng vi pháp lut Vic quc t mà Vi
v pháp lý vng ch bo v tr u kin hi nhp quc t hin
nay. - THC TRNG TR EM VÀ NHNG V I VI
VIT NAM KHI TH   C QUC T V  NG TR EM TRONG
U KIN HI NHP QUC T

 ng nhng quyn, hn ch tip cn các dch v xã hi,
 tình cc phát huy s phát trin v c; chúng b
t chi c quyc giáo dc Chính vì vt v gng v kinh t -
xã hi và v quyi  c này.
2.1.2. Thc tr Vit Nam
 Thc tr mt s thành ph ln
  Hà Ni
o phòng Bo v  em, S ng - i thành ph
Hà Ni, s tr em phng sm  Hà Ni ch yu là  các tu kin sinh
hot cc giúp vii các
hình thc khác các em phi thuê nhà tr, sinh hot vi mc tit kim t
  thành ph H Chí Minh
Theo kho sát ca các qun huya bàn thành ph H Chí Minh, có 600 tr ng
nng nhu kic hi, nguy him. S a bàn làm các ngh
may gia công, th cn xà c, ct ch, làm dép, xp giy bc m, may giy, bán vé s, phc v nhà
hàng, sa cha xe, giúp vic nhà
  ng
Tr ng nng nhc còn tn ti khng, hu hu núp bóng t nguyn,
i thân ph gc làm cng xuyên, không có ràng buc
bng bt k tho thun hoc hng c th nào.
  nh
Theo báo cáo ca S ng - i, hin nay toàn t em
phng su kic hi, nguy him [32].
Hin tng tr em b các vùng nông thôn vào thành ph kim sng bng nhiu
ngh h, khuõn vỏc trỏi cõy cỏc ch, bỏn vộ s, bỏn
hng rong, giỳp vit ph li

Những doanh nghiệp lao động nặng nhọc nh- xây dựng, điện lực, mỏ không phát hiện có lao
động trẻ em; những doanh nghiệp có vốn đầu t- n-ớc ngoài cũng không sử dụng lao động trẻ
em; trẻ em lao động chủ yếu trong những cơ sở thủ công, các làng nghề truyền thống nh- thêu

i ban hành.
B luc Quc hi thông qua ngày 13/6/1994 và có hiu lc thi hành t
ngày 01/01/1995 (snh nhu khon v 
thành niên.
ng dn lu 09/TT-LB ngày 13/4/1995 ca Liên B Lao
ng - i và B Tài Y t u king có hi và các công
vic cm s d bo v s phát trin v th lc, trí lc, nhân cách
m b
Bên cc còn ban hành hàng long dn B lung có liên

n pháp lut có liên quan trc ti
a. Lut Bo vc tr em
V  tui: tr em là công dân Vii 16 tuu 1).
Nhng nguyên tc v bo vc tr em: Không phân bii x vi tr em
u 4); Trong mi hong c chn tr em
thì li ích ca tr em phu u 5); trách nhim bo v
giáo dc tr em là cc, xã hu 5); Các quyn
ca tr em phc tôn trng và thc hin. Mi hành vi vi phm quyn ca tr em, làm tn hi
n s phát trin bình tng ca tr u b nghiêm tr nh ca pháp luu 6);
Các hành vi b nghiêm cm: Trong 10 nhóm hành vi b nghiêm cu 7), có ba nhóm hành
ng công vic nng nhu kic hi, nguy him,
nhng công vic n sc khe, nhân cách ca các em: D d, la di, ép buc tr em
mua, bán, vn chuyn, tàng tr, s dng trái phép cht ma tuý; lôi kéo tr c; bán, cho
tr em s du, bia, thuc lá, cht kích thích khác có hi cho sc kho; D d, la di, dn
dt, cha chp, ép buc tr em hong mi dâm; xâm hi tình dc tr em; Lm d
dng tr em làm công vic nng nhc, nguy him hoc tip xúc vi chc hi, làm nhng công
vic khác trái vnh ca pháp lut v ng;
b. B lung
B luc cng hoà xã hi ch c ban hành l
s lung dành riêng mt m

dân s và tr em( )
c. Lung gii
ng gii là vic nam, n có v c tu kii phát
c ca mình cho s phát trin ca cng, c 
thành qu ca s phát tri
Lung gii nghiêm cm các hành vi: Cn tr nam, n thc hing gii; Phân
bii x v gii mi hình thc; Bo l gii ;
V x pht hành chính các hành vi vi phm v ng gi x lý nhng hành vi vi phm
pháp lut v ng gii, ngày 10/6/2009, Chính ph  nh s -
nh x pht vi phm hành chính v ng gim hành
chính v ng ging s b x pht.
2.2.2.3. Nhnh ca pháp lut Vit Nam v 
 V  tui ca tr em và tui ti thic nhn vào làm vic
nh v  tuc coi là tr ng v thành niên
không khác nhnh ca quc t n.
Xut phát t tình hình thc t trên mà pháp lut cc ta có th u chnh nhm to nhng
thun li tt nht cho tr em mà không vi phm lut pháp quc t.
 V vic giao kt hng
Mi tr em mun làm vic phi có sc khe phù hp vi công vic, có giao kt hng lao
ng, tc là phi có s tha thung ý cng thi 15 tui vào làm các
công vic phép thì phi có s ng ý bn và theo dõi ca cha m 
u c nh 198/CP).  nh cm và ràng bui vi s dng
Pháp lut Vinh rt c th v trách nhim ci s dng
ng công vic phù hp vi sc kh m bo s phát trin th lc, trí
lc, nhân cách ca tr; phi thc hin nghiêm chnh nhnh v ch  ng
thi phi có s  h tên ngày sinh và công vii theo dõi
kt qu nhng ln kinh k sc khe và xung yêu cu. Ngoài

Th ng các mô hình dy ngh và gii quyt vic làm cho tr em và
nh tr em phng nng nhc xây dng ti Hà Nam, Thái Nguyên, Ninh Bình,
ng này phn ln thu
cnh ht s    c t chc dy ngh      nh
chuyi ngành ngh còn nhiu bt cp, do v quyt toán kinh phí  t cht ch.
Th n thc pháp lung v tr em ca ch s dng còn hn ch, dn
nhn thc nhn th v s dvy trong quá trình s
d ng vi phm v quyn tr em.

- MT S GII PHÁP HOÀN THIN PHÁP LUT VIT NAM V NG
TR U KIN HI NHP QUC T Vquan tâm ngay từ khi mới giành
đ-ợc chính quyền, điều đó đ-ợc thể hiện qua việc ban hành một loạt các văn bản về lao

định các x-ởng kỹ nghệ, hầm mỏ không đ-ợc m-ớn trẻ em d-ới 12 tuổi vào làm việc.


kế thừa, tổng hợp và phát huy các văn bản pháp
mới đối với lao động ch-a thành niên. Những văn bản h-ớng dẫn thực hiện Bộ Luật Lao động

thành niên và lao động trẻ em ở n-ớc ta.
3.2. Một số giải pháp nhằm hạn chế và chấm dứt tình trạng trẻ em phải làm việc nặng nhọc
trong môi tr-ờng độc hại, nguy hiểm Vit Nam
3.2.1. Hoàn thiện chớnh sỏch, phỏp lut v
a.
Tăng c-ờng chính sách kinh tế để hỗ trợ thúc đẩy phát triển cho những ng-ời nghèo; Bổ sung
chính sách trợ giúp cho trẻ em những gia đình quá nghèo; Cần bổ sung Luật phổ cập giáo dục
đến cấp trung học cơ sở vì hiện nay Luật phố cập giáo dục tiểu học mới chỉ bao trùm đ-ợc số
trẻ em đến 11 tuổi, những lứa tuổi sau đó còn thả nổi

luật có liên quan đến lao động trẻ em thì lực l-ợng Thanh tra nhà n-ớc nói chung và Thanh tra
Lao động -
3.2.2. Gii phỏp v chớnh sỏch xó hi
a. Cần tổ chức các hoạt động cộng đồng hoặc các hình thức tổ chức chăm sóc trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn
Tập trung vào đối t-ợng là lao động trẻ em thông qua các mô hình chăm sóc hay t- vấn cho các
em. Cần thiết phải có quỹ hỗ trợ để gia đình nghèo có thể đ-ợc vay vốn, tổ chức lao động phù
hợp và bổ ích tạo thu nhập ngay tại cộng đồng.

Vic xó hi hoỏ cụng tỏc bo v tr em bao gm mt h thng cỏc hoi thin s
hiu bit ca tr em v nhng cụng vic nguy hi hiu bit ca cỏc bc cha m v
s mt mỏt vi cú th cú khi con em h i hng tp trung ca cỏc
nh lm lut, ci thin s hiu bit v v dn s hp tỏc gia chớnh quya
c lờn cỏc nh tuyn dng.
c. Hợp tác với các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ để nhận đ-ợc sự hỗ trợ về kinh

Những tổ chức này có vai trò quan trọng trong việc nâng cao mức độ quan tâm của
cộng đồng cũng nh- việc bảo vệ trẻ em. Sự độc lập của các tổ chức này cho phép họ có thể
can thiệp vào vấn đề lạm dụng lao động trẻ em mà không chịu áp lực chính trị.

Công đoàn có thể giám sát các điều kiện làm việc của trẻ em và tố cáo sự lạm dụng lao
động trẻ em; thông tin cho ng-ời lao động những kiến thức quan trọng, bảo vệ ng-ời lao động
đấu tranh chống lại việc làm nặng nhọc, độc hại, nguy hiẻm đối với trẻ em và ngăn không cho
các em tham gia sớm vào thị tr-ờng lao động.
e. Đẩy nhanh công cuộc xóa đói giảm nghèo
Việc xoá đói, giảm nghèo sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho các gia đình nghèo thoát khỏi
hố sâu của sự bất lực và đó là yếu tố cơ bản cần thiết để mang lại những thay đổi lâu dài
đối với vấn đề lao động trẻ em.
f. Giỏo dc tr em
Cỏc gin vi tham gia vo cỏc lp hc tiu hc

sng.
i vi B ng - i
- B ng - i cn nghiên cnh c th v các loi hình
ng, m nng nhi vi tr ng.
- Có mt cuu tra, kho sát tng th tình hình tr ng và s d
- nh c th v  công dân trong vic tích cu tranh phòng nga,
phát hing hp s di và bóc lt tr
ng thnh c th trách nhim ca chính quyn và các t ch  a
c tuyên truyhn, phát hin và x lý các vi phm v s dng tr em lao
ng sai pháp lut theo mt quy trình tác nghip.
- Phát trin mi dch vc bit dch v  tip nhn, h
tr tr em trong hoàn cc bit.
- Xem xét, trình Th ng Chính ph b sung biên ch cán b chuyên trách v ng, xã hi
 ng, th tr qun lý, theo dõi, thc hin các chính sách v 
xã h ng, xã ho
v tr c tiêu quc gia.
tay ca c cng quc ti vi mi quc gia, i cú mt chớnh sỏch phỏp lung
b, phự hp v cú hiu ln phi cú mt b c quyng xuyờn
theo dừi, giỏm sỏt, kim tra, thanh tra vic thc hin cỏc chớnh sỏch phỏp lut v xoỏ b
ng tc thi l loi b nhng hỡh thng ti t nht.
n va qua, vi s n lc ca cỏc nh honh chớnh sỏch, s n lc c
quan lp phỏp, lp quy, Viu hỡnh thnh mt h thng chớnh sỏch phỏp lut
ng b. Song song vi vic xõy dng, ban hnh h thng chớnh sỏch phỏp
lut, Vim chớnh trong vic theo dừi, giỏm sỏt,
kim tra, thanh tra vic tuõn th cỏc chớnh sỏch phỏp luc ban hnh, vi m
nga v tnc xoỏ b tỡnh tr
c chin xoỏ b tỡnh trt hiu qu i cỏc
nh honh chớnh sỏch, s n lc cp phỏp, lp quy tip tc hon thin h
thng chớnh sỏch phỏp lung thi hm trong vic theo dừi, giỏm
sỏt, kim tra, thanh tra vic tuõn th cỏc chớnh sỏch phỏp lut cng; hong kim
tra, thanh tra, x i vi nhng hnh vi s d thnh hong xuyờn, vi
hy vng tỡnh tr Vit Nam sc xoỏ b.
V gii quyt trong mt sm mt chiu; khụng ch ca mt qu
l bng mt bin phỏp, mi s chung tay ca c
cng quc ti vi mi qui cú mt chớnh sỏch phỏp lung b, phự hp
v cú hiu ln phi cú mt b c quyng xuyờn theo dừi, giỏm
sỏt, kim tra, thanh tra vic thc hin cỏc chớnh sỏch phỏp lut v xoỏ b ng
tc thi l loi b nhng hỡnh thng ti t nht.

References
1. Ban chấp hành Trung -ơng Đảng Cộng sản Việt Nam (1986), Văn kiện đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ VI, Nhà xuất bản Sự thật, Hà Nội.
2. Ban chấp hành Trung -ơng Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Văn kiện đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ VIII, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. Ban chấp hành Trung -ơng Đảng Cộng sản Việt Nam (1997), Văn kiện hội nghị lần thứ hai
Ban chấp hành Trung -ơng khoá VIII, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

19. V Công Giao (2006), “Xoá b lao ng tr em - mt n lc toàn cu”, Tạp chí cộng sản (s
107).
20. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam (2001), Nhµ xuÊt b¶n ChÝnh trÞ quèc gia, Hµ Néi.
21. Chu Mnh Hùng (2003), “Công c quyn tr em nm 1989 - c s cho vic bo v quyn
tr em”, Tạp chí Luật học (s 3).
22. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (2004), Nhµ xuÊt b¶n ChÝnh trÞ quèc gia, Hµ Néi.
23. Luật Bình đẳng giới (2006), Nhµ xuÊt b¶n ChÝnh trÞ quèc gia, Hµ Néi.
24. Luật Giáo dục (1998), Nhµ xuÊt b¶n ChÝnh trÞ quèc gia, Hµ Néi.
25. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng (2006), Nhµ xuÊt b¶n
ChÝnh trÞ quèc gia, Hµ Néi.
26. Luật phổ cập giáo dục tiểu học (1991), Nhµ xuÊt b¶n ChÝnh trÞ quèc gia, Hµ Néi.
27. Nguyn ình Lc (1999), “Hin pháp nc CHXHCN Vit Nam nm 1992 và quyn tr
em”, Bảo vệ quyền trẻ em trong pháp luật Việt Nam.
28. inh Hnh Nga (2008), “Bo v quyn tr em trong pháp lut Vit Nam hin hành”, Báo điện
tử: http://www.lrc.ctu.edu.vn
29. Thanh tra B Lao ng - Thng binh và Xã hi (2008), Báo cáo việc triển khai thực hiện
quy trình kiểm tra, thanh tình hình trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại,
nguy hiểm năm 2008, Hµ Néi.
30. Thanh tra B Lao ng - Thng binh và Xã hi (2009), Tài liệu tập huấn kết quả thanh tra
về bảo vệ quyền trẻ em, Hà Ni.
31. Thanh tra B Lao ng - Thng binh và Xã hi, Thanh tra U ban dân s gia ình tr em
(2007), Tài liệu tập huấn quy trình kiểm tra, thanh tra liên ngành về tình trạng trẻ em phải
lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm, Hà Ni.
32. Thanh tra B Lao ng - Thng binh và Xã hi (2008), Tài liệu tập huấn công tác bảo vệ,
chăm sóc trẻ em trong điều kiện hội nhập kinh tế, Hà Ni.
33. Thanh tra B Lao ng - Thng binh và Xã hi (2009), Tài liệu tập huấn một số vấn đề về
lao động trẻ em và quy trình kiểm tra về tình hình trẻ em phải lao động nặng nhọc trong
điều kiện độc hại, nguy hiểm, Hà Ni.
34. Tng cc Thng kê (2003), Điều tra mức sống dân cư các năm 1992 - 1993, 1997 - 1998,
2002 - 2003, Hà Ni.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status