Luận văn:Thiết kế Đại học Mỹ thuật TP.Hồ Chí Minh potx - Pdf 11



ĐỀ TÀI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸTHUẬT
TP.HỒ CHÍ MINH
SINH VIÊN : TRẦN VĂN ĐÔNG
LỚP : 09HXD1
MSSV : 09B1040021
THÁNG 05 - 2011

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG
o0o
LỜI CẢM ƠN

Chúng em xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô trường Đại học Kỹ Thuật
Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy chúng em trong suốt 2
năm học qua,để chúng em được nâng cao nhận thức cũng như chuyên môn về
ngành xây dựng. Tạo mọi điều kiện để chúng em hoàn thành tốt nhiệm vụ “ vừa
học vừa làm” của mình.
Và hơn nữa với tấm lòng ưu ái ,biết ơn sâu sắc đến thầy Tô Văn Lận -
Trường Đại học Kiến Trúc Tp.HCM đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ
án tốt nghiệp này.
Với việc tiếp thu và vận dụng của đề tài hẳn còn nhiều hạn chế. Qua đề tài
này chúng em mong nhận được sự đóng góp chân thành của Quý thầy cô để
chúng em hiểu thêm về chuyên ngành và để áp dụng trong công việc thực tế
ngoài công trình .
Sinh viên Trần Văn Đông GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
1. GVHD KẾT CẤU: Ts. TÔ VĂN LẬN 2. GVHD NỀN MÓNG: Ts. TÔ VĂN LẬN

ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TM/MỞ ĐẦU Trang
6 PHẦN I :

MỞ ĐẦU

A. NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 SỐ LIỆU BAN ĐẦU THỰC HIỆN ĐỒ ÁN.
Đề tài thực hiện: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Tô Văn Lận – Trường Đại Học Kiến Trúc Tp.HCM
 NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN
- Sau khi nhận đề tài thực hiện đầy đủ khối lượng do giáo viên hướng dẫn yêu cầu.
- Khối lượng thực hiện đồ án như sau:
+ Giới thiệu sơ lược kiến trúc công trình
+ Thiết kế sàn tầng điển hình
+ Thiết kế cầu thang bộ
+ Thiết kế hồ nước mái
+ Thiết kế khung công trình
+ Giới thiệu đòa chất
+ Thiết kế móng cọc ép
+ Thiết kế móng băng.
+ So sánh 2 phương án móng đã tính
ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐÔNG LỚP: 09HXD1 TM/MỞ ĐẦU Trang
7


hai đầu công trình có thể đi lại từ tầng hầm lên lầu 6. Hai cầu thang bộ được bố trí ở
quanh hai vò trí thang máy.
- Chức năng làm việc của từng tầng:
+ Tầng hầm : Bãi đậu xe; phòng máy bơm; phòng kỹ thuật điện; phòng máy phát
điện.
+ Tầng trệt : Phòng quản lý,phòng học, kho dụng cụ .
ĐỀ TÀI : TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts. TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TM/KIẾN TRÚC Trang 8
+ Lầu 1~6 : Phòng vẽ chuyên khoa , vẽ đồ họa , kho dụng cụ .
IV. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Kết cấu công trình được thiết kế nhằm thoả mãn yêu cầu về tính thích dụng, an toàn,
bền vững, ổn đònh và thẩm mỹ của công trình
Với công trình này ta dùng giải pháp
- Hệ khung chòu lực, sàn bêtông cốt thép toàn khối.
- Tường xây để bảo vệ che nắng, mưa, gió cho công trình .Vách bao che tường 20
xây gạch ống, vách ngăn giữa các phòng ta dung vật liệu nhẹ .
- Sàn BTCT đổ toàn khối với hệ thống dầm các khung làm tăng độ cứng theo
phương dọc nhà.
- Sê nô mái bê tông đổ tại chỗ, xà gỗ thép và các kết cấu BTCT ,trát trần vữa
ximăng mac 75, sênô vũa ximăng mác 75, trát tường vũa ximăng mac 75.
- Các sàn tầng bằng bêtông cốt thép, nền, sàn tầng thượng có phủ vật liệu chống
thấm
- Nền nhà lót bêtông đá 4x6 vữa xi măng mac 50 dày 100 trên lót gạch Ceramic vũa
lót xi măng 75.
- Đòa chất công trình tương đối tốt nên chọn giải pháp móng băng là hợp lý. ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TÔ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐÔNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
9

TÍNH TOAÙN SAØN LAÀU 2

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
11

Dùng phương án sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ với phương án là sàn có dầm .

I. Sơ bộ chọn kích thước dầm sàn:
Chọn h
b
theo công thức : h
b
=
l
m
D

Trong đó :
+ h
b
là bề dày bản sàn.
+ m = ( 40 ÷ 45 ) với bản kê 4 cạnh ta chọn m = 45
+ D = (0,8 ÷
1,4
) phụ thuộc vào tải trọng.
+ Ta chọn D=1
+ => h
b=
45

d
h
h
nên ta chọn loại bản
ngàm.
L2
L1
M 1
M 2
M
II
M
II
M
I
M
I

II .Tải trọng tác dụng:
Tải trọng tác dụng lên ô bản gồm tónh tải và hoạt tải.
a) Tónh tải :

TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN 1M
2
SÀN Thành Phần
Bề dày
(m)


p
tt
=150x1.3 =195 (kg/m
2
)
- Sàn hành lang :
p
tc
=300 (kg/m
2
)

p
tt
=300x1.2 =360 (kg/m
2
)
- Sàn ban-con,sân phơi:
p
tc
=200(kg/m
2
)
p
tt
=200x1.2=240(kg/m
2
)



Tùy theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm hay tựa mà ta có
các loại sơ đồ tính khác nhau.
-
-
M1
M2
L2
L1
MII
M2
MII
MII
MII
M1

2i
xP

- Trong đó i=1,2,3,…6 : là chỉ số loại ô bản.
-
Gọi: p là hoạt tải phân bố đều trên sàn.

-
g là tónh tải tác dụng phân bố đều trên sàn.

-
Hợp lực của tổng tải trọng: P =(p +g)xl
1
xl
2

3> VẬT LIỆU:
Sàn dùng BTđá1x2 #250 có R
n
=110 (kg/cm
2
), R
k
= 8.8(kg/cm
2
)
Cốt thép A
I
có R
a

Diện tích cốt thép:
F
a
=
0
hR
M
a


Sau khi tính được F
a
cần kiểm tra tỉ lệ cốt thép :max

=
a
n
R
R
0

>
100%
0
bh
F
a

Bản làm việc theo hai phương (bản ngàm 4 cạnh) theo sơ đồ 9

-
Hoạt tải tính toán : p =195 kg/m
2-
Tónh tải tính toán : g = 398 kg/m
2=>hợp lực của tổng tải trọng P = (p +g) x l
1
x l
2

P=(195+ 398)x5.5x6.5 = 21199 kg/m
2
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
14

Với tỉ số
2
1
l
l
=
18.1

II
= k
II9
x P= 0,0325 x 21199 = 739 kg.m

Bản sàn có h
b
=10cm, h
o
=8.5cm
+Tính toán thép cho nhòp theo phương cạnh ngắn:
M
1
= 424kg.m

Ta có A =
2
0
hbR
M
n
=
073.0
810090
100424
2

xx
x
< 0.3

2

100%
0
bh
F
a


=
41.0100
8100
35.3

x
>
min

=0.05%

+Tính toán thép cho nhòp theo phương cạnh dài

:

M
2
= 318 kg.m

Ta có A =
2

100 318

xx
x
cm
2

Chọn thép

8 a 200 có F
a
=1.82 cm
2

100%
0
bh
F
a


=
22.0100
8100
82.1

x
>
min



)211(5.0 A

=0.91

F
a
=
0
hR
M
a

=
79.4
891.02800
100 977

xx
x
cm
2

Chọn thép

8a120 có F
a
=5.03 cm
2
100%

2

xx
x
< 0.3



)211(5.0 A

=0.94

F
a
=
0
hR
M
a

=
58.3
892.02800
100 739

xx
x
cm
2
Chọn thép

Tên ô
bản
Liên
kết
L
1
(m)
L
2
(m)
L2/L1

Tónh Tải
g(KG/m
2
)
Hoạt Tải
p(KG/m
2
)
P
(KG)
S
1
Ngàm 5,5 6,5 1,18 398 195
21199
S
2
Ngàm 5,0 6,5 1,30 398 195 19272
S

S
13
Ngàm 3,0 6,0 2,00 398 195 10674
S
14
Ngàm 3,5 5,0 1,43 398 195 10377
S
15
Ngàm 3,0 5,0 1,67 398 195 8895
S
16
Ngàm 5,0 6,5 1,30 398 195 19272 BẢNG GIÁ TRỊ CÁC HỆ SỐ VÀ GIÁ TRỊ MOMENT CÁC Ô BẢN

Tên ô
bản
m
i1

m
i2


S
6
0,019 0,0052 0,0408 0,0113 153 42 328 91
S
7
0,0192 0,0056 0,0415 0,0122 370 108 799 235
S
8
0,0206 0.0086 0,0459 0,0191 236 99 524 219
S
9
0,0200 0,0150 0,0461 0,0349 463 347 1066 807
S
10
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 431 133 934 289
S
11
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 384 119 833 258
S
12
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 243 75 527 164
S
13
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 209 65 452 134
S
14
0,0195 0,0060 0,0423 0,0131 203 63 439 136
S
15
0,0208 0,0123 0.0475 0,0281 186 110 423 245

(%)

S
1
0,062 0,96 2,24
a150
3,35 0,26
S
2
0,064 0,96 2,12
a150
3,35 0,25
S
3
0,037 0,98 0,99
a150
3,35 0,12
S
4
0,031 0,98 0,99
a150
3,35 0,11
S
6
0,025 0,99 0,75
a150
3,35 0.09
S
7
0,032 0,98 0,99

a150
3,35 0,15
S
13
0,031 0,98 1,08
a150
3,35 0,13
S
14
0,033 0,98 1,05
a150
3,35 0,12
S
15
0,032 0,98 3,34
a150
3,35 0,39
S
16
0,066 0,96 2,03
a150
3,35 0,24
BỐ TRÍ THÉP CHO NHỊP THEO PHƯƠNG CẠNH DÀI:

Tên ô
bản


3
0,009 0,99 0,30
a200
2,51 0,04
S
4
0,010 0,98 0,34
a200
2,51 0,04
S
6
0,007 0,99 0,23
a200
2,51 0,03
S
7
0,009 0,99 0,30
a200
2,51 0,04
S
8
0,015 0,99 0,51
a200
2,51 0,06
S
9
0,053 0,97 0,21
a150
3,35 0,21
S

0,017 0,99 0,56
a200
2,51 0,07
S
16

0,044 0,96 1,15
a200
2,51 0,18

BỐ TRÍ THÉP CHO GỐI THEO PHƯƠNG CẠNH NGẮN:

Tên ô
bản

A
3
3

F
att

(cm2)
Chọn thép F
a chọn
(cm2)


7
0,064 0,96 2,19
a100
5,03 0,26
S
8
0,081 0,95 2,80
a100
5,03 0,33
S
9
0,164 0,91 5,99
a120
6,54 0,71
S
10
0,144 0,92 5,18
a100
7,85 0,61
S
11
0,128 0,93 4,57
a100
5,03 0,54
S
12
0,081 0,95 2,81
a100
5,03 0,33
S

4

F
attChọn thép F
a chọn


S
1
0,114 0,94 4,03
a120
4,19 0,47
S
2
0,083 0,96 2,90
a120
4,19 0,34
S
3
0,020 0,99 0,66
a200
2,51 0,08
S
4
0,022 0,99 0,75
a200
0,75 0,09

S
12
0,025 0,98 0,85
a200
2,51 0,10
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH: TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP: 09HXD1 TÍNH SÀN LẦU 2 Trang
19

S
13
0,022 0,98 0,72
a200
2,51 0,09
S
14
0,021 0,98 0,70
a200
2,51 0,08
S
15
0,038 0,98 1,30
a200
2.51 0,15
S
16

0,103 0,95 3,64
a150
5,24 0,43


-
Tónh tải tính toán : g = 398 kg/m
2-
=>hợp lực của tổng tải trọng: q = p +g

q = (195 + 398) = 593 kg/m
2
Moment tại gối
2
1
.
12
q l
Mg  
12
2,2. 593
2
= 239 (kg.m)
Moment tại nhòp
24

=0.98
F
a
=
0
hR
M
a

=
24.1
5,8.98.0.2300
100.239

cm
2

Chọn thép

8a150 có F
a
=3.35 cm
2
100%
0
bh
F
a




< 0.3



)211(5.0 A

=0.99
F
a
=
0
hR
M
a

=
62.0
5,8.99,0.2300
100.120

cm
2Choïn theùp

8a200 coù F
a
=2.51 cm

trình.
Đây là cầu thang 3 vế, chỉ dùng bản thang, không cần limon mà chỉ cần 2 dầm ở hai
đầu bản thang.

ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH : TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP:09HXD1 TÍNH CẦU THANG Trang :
22II/ CÁC LỚP CẤU TẠO CẦU THANG : h
b
vt
b
b
l

1.Bản thang:
a/ Tónh tải :
Tải trọng lớp đá mài:
n
l
bh
g
b
dm
.1.
.)(



=
1,1.
339,0
1800.01,0)3,0157,0( 
= 24
(kg/m
2

)
- Tải trọng cacù bậc thang xây gạch :
ĐỀ TÀI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH GVHD: Ts TƠ VĂN LẬN
SVTH : TRẦN VĂN ĐƠNG LỚP:09HXD1 TÍNH CẦU THANG Trang :
23

1.
.2

g
tt
=
527
kg/m
2
.
*Tổng tải trọng tác dụng lên 1m
2
bản thang :
q
tt
1
=
527
+ 360 = 887 (kg/m
2

)
.
b/ Hoạt tải cầu thang:
Hoạt tải: Lấy theo loại hoạt tải cầu thang nhà ở.theo tiêu chuẩn 2737-1995
p
tc

= 300kg/m
2
, hệ số vượt tải n =1,2
p
tt

2
)
1 Tải trọng gạch xây
130,7
2 Lớp đá mài dày 1 cm.
24
3 Vữa lót bậc cầu thang dày 3 cm 0,03 1800 1,2
64,8
4 Đan bê tông cốt thép dày 10 cm 0,1 2500 1,1
275
5 Vữa trát dày 1.5cm 0,015 1800 1,2
32,4
TỔNG CỘNG
526,9
S
T

THÀNH PHẦN CẤU TẠO
h
i

(m)

I
(kg/m
3
)
n g
i
(kG/m

2
ql ql
2
p
tt
= 1,2  300 = 360 kG/m
2
.

*Tổng tải trọng tác dụng lên 1m
2
sàn chiếu nghỉ :
q
tt
2
= 392 + 360 = 752 (kg/m
2
)
IV. SƠ ĐỒ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH:
Cốt thép sử dụng : AI với Ra = 2250 kG/cm
2

AII với Ra = 2800 kG/cm
2

Cắt dãy bản rộng 1 m để tính toán.
Ta giả thiết a=1,5 cm => h

Ta có lực tác dụng vuông góc lên bản thang
q = q
1
x cos = 887 x cos
0
kg/m
2
)
Chiều dài của bản thang l = 3.0 / cos = 3.33 (m)
Moment tại gối
2
1
.
12
q l
Mg  

149
12
5,1.798,3
2

(kg.m)

Moment tại nhòp
24
2
ql
M
nh

M
n
=
2
5,8.100.130
100.149
= 0.01< 0.3


)211(5.0 A

= 0.99
F
a
=
0
hR
M
a

=
5,8.99,0.2250
100.149
=0.77cm
2

Chọn thép

6a200 có F
a

= 0.008< 0.3

)211(5.0 A

=0.99
F
a
=
0
hR
M
a

=
5,8.99,0.2250
100.5,74
= 0.38cm
2

Chọn thép

6a200 có F
a
=1.415 cm
2
100%
0
bh
F
a

2
12
2
L
q
L
LL
q



R
A
(2.1+2.7)=
2
1,2
752)
2
7,2
1,2(7,2
9,0
887
2


R
A
= 2007 (kg)
R
B



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status