ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC GIANG - Pdf 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC : 2013-2014
MÔN : TOÁN
NGÀY 30/06/2013
Thời gian làm bài : 120 phút
Câu I( 3 điểm )
1. Tính giá trị của biểu thức A=
3 27 144 : 36× −
2.Tìm m để hai đường thẳng (d) : y =(2m-1)x+1,( m
1
2

) và (d'): y=3x-2 song song với
nhau.
3. Giải hệ phương trình
3 2 1
5 7
x y
x y
+ = −


− =

Câu II( 2 điểm )
1. Rút gọn biểu thức B =
2
1

Cho đường tròn (O;R) đường kính AB cố định. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao
cho AC=R. Kẻ đường thẳng d vuông góc với BC tại C. Gọi D là trung điểm của OA; qua
D vẽ dây cung EF bất kỳ của đường tròn (O;R), ( EF không là đường kính). Tia BE cắt d
tại M, tia BF cắt d tại N.
1. Chứng minh tứ giác MCAE nội tiếp.
2. Chứng minh BE.BM = BF.BN
3. Khi EF vuông góc với AB, tính độ dài đoạn thẳng MN theo R.
4. Chứng minh rằng tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi dây cung EF thay đổi.
Câu V(0,5 điểm)
Cho hai số x, y thỏa mãn
1 3x
≤ ≤

1 2
2 3
y≤ ≤
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M=
2 2 2 2 2 2
6 7 24 2 18 28 8 21 6x y x y xy x y xy x y− − + + + − − +
Hướng dẫn
Câu I( 3 điểm )
1. Tính giá trị của biểu thức A=
3 27 144 : 36× −
=7
2. Hai đường thẳng (d) : y =(2m-1)x+1,( m
1
2

KL
Câu II( 2 điểm )
1. Rút gọn biểu thức

( )
( )
( )
2
2 1
2 2
B
1 1 1
1
1
2 1 2 1
1
1 1 1 1
x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x
x
x x x x
x
x x x x

− −
= + = − = −
− − − − −


+ + + =
 ÷
 
Ta có
4 3m∆ = −
Điều kiện để pt (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 là :
3
4 3 0
4
1 0
1
m
m
m
m

− >
>



 
− ≠




Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có
1 2
1 2

1
=2; m
2
=3 ( TM ĐK)
KL
Câu III (1,5 điểm )
Tìm hai số tự nhiên hơn kém nhau 12 đơn vị biết tích của chúng bằng 20 lần số lớn cộng
với 6 lần số bé.
Gọi số bé là x ( x

N)
khi đó số lớn là x+12
Vì tích của chúng bằng 20 lần số lớn cộng với 6 lần số bé nên ta có phương trình :
x(x+12) = 20(x+12) +6x <=> x
2
-14x-240 = 0 => x
1
= 24(TM) ; x
2
= -10( loại)
Vậy số bé là 24 => số lớn là 24+12=36.
Cách 2: Gọi số lớn là x và số bé là y ( x,y

N và x> y)
ta có hệ pt :
( ) ( )
12 (1)
12
12 20 12 6 (2)
20 6

2. Chứng minh BE.BM = BF.BN
3. Khi EF vuông góc với AB, tính độ dài đoạn thẳng MN theo R.
4. Chứng minh rằng tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi dây cung EF thay đổi.
a) Ta có góc AEB = 90
0
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => góc AEM =90
0
( vì góc
này kề bù với góc AEB)
Xét tứ giác MCAE có:
góc ACM =90
0
(gt)
góc AEM =90
0
( CM trên )
=> góc ACM =90
0
+góc AEM =180
0
mà hai góc này ở vị trí đối diện nhau
=> tứ giác MCAE nội tiếp.
b)
Chứng minh tam giác BAE đồng dạng tam giác tam giác BMC => BE.BM = BA.BC (1)
Chứng minh tam giác BAF đồng dạng tam giác tam giác BNC => BF.BN = BA.BC (1)
Từ (1) và (2) => BE.BM = BF.BN
Cách 2: Góc BMN = góc BAE ( cùng bù với góc CAE)
mà góc BAE = góc EFN ( Hai góc nội tiếp cùng chăn một cung )
=> Góc BMN = góc EFN

( ) ( )
2
2
1 3 1 3 0 4 3 0 (1)
1 2 1 2
0 6 7 2 0 (2)
2 3 2 3
x x x x x
y y y y y
≤ ≤ ⇒ − − ≤ => − + ≤
  
≤ ≤ ⇒ − − ≤ ⇒ − + ≤
 ÷ ÷
  


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status