ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ THPT NGUYỄN DU NĂM 2014 - Pdf 11

www.DeThiThuDaiHoc.com –
DeThiThuDaiHoc.com
Trang 1/6 - Mã đề thi 289
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC THI THỬ 2014 - I
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 289
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và Mg(NO

2
(đktc). Mặt khác cho A tác dụng với lượng dư NaHCO
3
. Thể tích khí thu được (đktc)

A. 0,224 lít

B. 1,68 lít

C. 0,448 lít

D. 2,24 lít

Câu 4: Cho 9 gam một aminoaxit A (phât tử chỉ chứa một nhóm –COOH) tác dụng với lượng dư dd KOH
thu được 13,56 gam muối. A là:
A. Phenylalanin.

B. Alanin

C. Valin

D. Glixin

Câu 5: Thực hiện các thí
nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3


CO
3

vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 6: Tơ nào sau đây đều có nguồn gốc xenlulozo
A. Sợi bông, tơ nitrol

B. tơ visco, tơ tằm

C. tơ nilon-6, tơ nilon-6

D. Sợi bông; tơ visco

Câu 7: Cho 600 ml HCl 1M vào 200 ml dd chứa hỗn hợp Na
3
PO
4
0,5M và Na
2
HPO


C. 0,36g

D. 1,2g

Câu 9: Hòa tan 4,484 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,064 lít khí
H
2
. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 4,484 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3

loãng (dư), thu được
1,4896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại
X là
A. Cu.

B. Al.

C. Cr.

D. Mg.

Câu 10: Thủy phân m gam sacarozo trong dung dịch HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho sản phẩm
thu được đem tráng bạc được 64,8 gam Ag. Khối lượng m là:
www.DeThiThuDaiHoc.com –
DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/6 - Mã đề thi 289
A. 51,3g

B. 76,95g

2

và H
2
SO
4
.

D. CaCl
2
, Na
2
CO
3

và NaOH.

Câu 12: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và etylic được hỗn hợp CO
2
và H
2
O với tỉ lệ thể tích
tương ứng là 5:8. % về khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là:
A. 25,81

B. 42,06

C. 40,00

D. 33,33


Câu 14: Cho 2,76 gam một ancol đơn chức A phản ứng với 1,38 gam Na, sau phản ứng thu được 4,094
gam chất rắn. CT của A là:
A. C
4
H
9
OH

B. CH
3
OH

C. C
3
H
7
OH

D. C
2
H
5
OH

Câu 15: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin

B. Saccarozơ


Câu 17: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al
2
O
3
; CO
2
; Fe
3
O
4
; ZnO; H
2
O; SiO
2
;
MgO
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 18: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
3
0,1M và H
2

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 20: Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dd Br
2
, dd NaOH, không tác dụng với dd NaHCO
3
. A có
thể là
A. CH
2
=CH-COOH

B. C
6
H
5
NH
2

C. CH
3
-C
6
H

C. Hợp chất XH
2
chứa liên kết cộng hóa trị phân cực

D. X có số oxi hóa cao nhất là +6

Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl
3
. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong
không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O
2
.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (4), (6).

B. (1), (3), (5).

Giá trị của m là
A. 21,8

B. 40,2

C. 26,4

D. 39,6

Câu 26: Cho 3,36 lít khí CO
2
(đktc) qua 150 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,1M thu được
kết tủa có khối lượng là:
A. 5,91g

B. 2,955g

C. 19,7g

D. 17,73g

Câu 27: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử
cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y)
cần vừa đủ 30,24 lít khí O
2
, thu được 26,88 lít khí CO
2


B. 1,44.

C. 1,80.

D. 1,62.

Câu 29: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H
2
. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa
và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 4,5 gam.

B. tăng 11,1 gam.

C. giảm 3,9 gam.

D. giảm 10,5 gam.

Câu 30: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
với dung dịch H

Câu 33: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO
3
?
A. KBr.

B. HCl.

C. NaOH.

D. H
3
PO
4
.

Câu 34: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa
vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in

B. 2,2-đimetylbut-2-in

C. 3,3-đimetylbut-1-in

gam tripeptit. Đốt cháy m
1
gam đipeptit thu được
1,35 mol nước. Đốt cháy m
2
gam tripeptit thu được 0,425 mol H
2
O. Giá trị của m là:
A. 22,50 gam

B. 13,35 gam

C. 26,70 gam

D. 11,25 gam

Câu 37: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol H
2

và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2

bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO
3


D. 165

Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4

loãng.
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na
(c) Cho metan phản ứng với Cl
2
(as)
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3

trong NH
3

dư, đun nóng.
(e) Cho AgNO
3
dư tác dụng với dd FeCl
2

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.

B. 5.

C. 3.


/Cr; Zn
2+
/Zn; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu. Dãy chỉ gồm các kim loại khử được Cr
2+
trong dd là:
A. Al, Fe, Cu.

B. Zn, Fe, Cu.

C. Mg, Al, Zn.

D. Mg, Al.

Câu 42: Cho phương trình phản ứng aMg +b HNO
3
 c Mg(NO
3
)
2
+d N
2
O + e H
2
O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 4.

A. (C
6
H
10
O
5
)
n
; C
2
H
4
(OH)
2
; CH
2
=CH-COOH

B. CH
3
CHO; C
3
H
5
(OH)
3
; CH
3
COOH.



Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g
muối cacbonat của một kim loại
hoá trị II. Toàn bộ khí thu được
hấp thụ hoàn toàn vào 350g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là:
A. Mg

B. Ca

C. Cu

D. Ba

Câu 47: Lấy m gam Kali cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO
3
thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít
hỗn hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biết rằng
quá trình khử HNO
3
chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị của m là:
A. 6,63 gam.

B. 12,48 gam.

C. 3,12 gam.

D. 7,8 gam.

Câu 48: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH


–COOH, H
2
N–CH
2
–CH(NH
2
)–COOH,
HOOC–CH
2
–CH
2
–CH(NH
2
)–COOH, C
6
H
5
NH
2
số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

289 25 C
289 26 B
289 27 D
289 28 B
289 29 C
289 30 D
289 31 A
289 32 D
289 33 D
289 34 C
289 35 C
289 36 B
289 37 C
289 38 B
289 39 B
289 40 B
289 41 D
289 42 B
289 43 D
289 44 B
289 45 C
289 46 B
www.DeThiThuDaiHoc.com –
DeThiThuDaiHoc.com
Trang 6/6 - Mã đề thi 289
289 47 A
289 48 D
289 49 D
289 50 A


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status