LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: “
Dạy học phương trình - bất phương
trình mũ và lôgarit chương trình Giải tích lớp
12- Ban cơ bản theo hướng tích cực hoá hoạt
động học tập của học sinh”
Dy h - b
Gii tích lp 12- n
ng tích cc hoá hong hc tp ca hc
sinh
Phm Th Bích Tho
i hc Giáo dc
vm ca tng môn hc, lp hc, b hc, kh c
theo nhóm, rèn luyn k n dng kin thc vào thc tin tình c
li nim vui, hng thú hc tp cho h.
Chng dy hc ph thuc vào nhiu thành t trong mt h thng bao gm: Mc
o, no, PPDH, thy và hong ca thy, trò và hong ca trò,
ng giáo d là thành t trung tâm. Theo Th ng B GD-
Nguyn Vinh Hin: i my hc phù hp vi mc tiêu, ni dung dy hc
là yu t có th ng ci mi giáo dc ph thông PPDH hin nay không
th tip tc truyn th t vit mt chiu t ni dy mà phi s dng PPDH tích cc,
phát huy tính tích cc ca hc sinhi mc gy hng vào
i hy hc li h
nh tm quan trng c i vi vic nâng cao chng giáo dc, rt
nhiu d án giáo dng tp hui m
thit b dy hc hii là mt hoi mm ch
o, qun lý ca Chính phu này cho thy s cp bách ca công tác nàyy, vic
i mi PPDH không ch còn là vic ca riêng giáo viên mà phi tr thành nhim v trng
tâm ca tt c các cp qun lý t i mi PPDH còn nhc
s cng tích cc t cuc vMi thy giáo, cô giáo là mt tc,
t hc và sáng toc 2007-c này, Phó
Th ng, B ng B n Thic ting phong trào thi
Xây dng hc thân thin, hc sinh tích cct ni dung rt quan
trng là dy và hc hiu qu thôni mi PPDH ca giáo viên và c tp
ca hc sinh. ng THPT hii mi PPDH môn Toán din ra rt mnh
m, rt nhiu giáo viên u và áp dng các PPDH tích cc. Nhìn chung cách dy
môn Toán bu bin chuyn tích cn còn nhiu nghiên cu cn
c tip tc. Chng hn, ging dy v - b (Gii
i dung hc sinh khó vn dng, các dng bài tp phong phú, cách gi
dng. Vi nhng lý do trên tôi ch tài nghiên cu:
Dạy học phương trình - bất phương trình mũ và lôgarit chương trình Giải tích lớp
12- Ban cơ bản theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh”.
hc tp ca hc sinh.
Nhim v:
lý lun v PPDH tích cng tích cc hoá hong ca hc sinh.
Thit k mt s giáo án dy hc v -bt
trình Gii tích lp 12-n ng tích cc hoá hong ca hc sinh.
4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
lu tha, hàm s lôgarit (Gii tích 12-n).
5. Mẫu khảo sát
- bGii tích 12- n).
6. Vấn đề nghiên cứu
Dy h- bng tích cc hoá hong
hc tp ca h nào?
7. Giả thuyết nghiên cứu
Nu dy h- bng tích cc hoá hot
ng hc tp ca hc sinh s nâng cao ch ng hc tp gi- b
.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên cu các tài liu lý lun v PPDH, PPDH môn toán ng ph thông.
Nghiên c u bng giáo viên
THPT môn Toán, sách tham kho v - b.
Thc nghim nhm kim tra tính kh thi và tính hiu qu ca các PPDH trong
lu
9. Luận cứ
Lun c lý thuyt: lý lun các PPDH tích cc.
Lun c thc t: Thc trng v s i trong PPDH ng THPT và môn Toán.
10. Cấu trúc luận văn
,
, ,
1.1.2.1. Tính tích cc
Tính tích cc là mt trng thái cng trí óc hoc chân tay ci có mong
mun hoàn thành tt mt công vi
1.1.2.2. Tính tích cc hc tp
Tính tích cc hc tp là mt phm cht, nhân cách ci hc th hin tình
cm, ý chí quyt tâm gii quyt các v mà tình hung hc t có tri thc m
i.
m v hong
- Hong là bn th ca tâm lí. Tâm lí, ý thc là sn phm ca hong và làm
ng; các hiu có bn cht
hong.
- m v hong trong dy hc là: t chc cho hc sinh hc tp trong hot
ng và bng hong t giác, tích cc, sáng to.
y hng tích cc hoá hong hc tp ca hc sinh
PPDH tích cng ti vic hong hoá, tích cc hoá hong nhn thc ca
i h tp trung vào phát huy tính tích cc ci hc ch không phát
huy tính tích cc ci dy.
PPDH có th c xem là PPDH phát huy tính tích cc nm bc mt trong ba
nguyên tc:
Nguyên tắc 1: ng qua li.
Nguyên tắc 2: Tham gia hp tác.
Nguyên tắc 3: Tính có v cao trong dy hc.
1.2. Đặc trƣng của phƣơng pháp dạy học tích cực
1.2.1. Tăng cường phát huy tính tự tin, tích cực, chủ động, sáng tạo thông qua tổ chức
thực hiện các hoạt động học tập của học sinh.
1.2.2. Chú trọng rèn luyện phương pháp và phát huy năng lực tự học của học sinh
1.2.3. Phân hoá kết hợp với học tập hợp tác
1.2.4. Kết hợp đánh giá của thầy với đánh giá của bạn, với tự đánh giá
1.2.5. Tăng cường khả năng, kĩ năng vận dụng vào thực tế
1.3. Một số phƣơng pháp dạy học tích cực
2.1. Những yêu cầu về dạy học phƣơng trình - bất phƣơng trình mũ và lôgarit
Về kiến thức: Hc sinh nc khái nim, các tính cht ca hàm s
lôgarit, bit cách kho sát s bin thiên và v th ca hàm s lôgarit. Nm
vng cách gi- b c nêu trong n.
Về kĩ năng: Nhn xét và v th ca hàm s lôgarit tu theo
. Bit vn dng các tính cht ca hàm s gii nh
gin. Vn dng thành th - b
in. Bit s dng các phép bin v lu tha, v lôgarit vào vic gii
- b
Về thái độ: Giáo dc cho hc sinh tính t giác, tích cc lp và ch ng phát hin
i kin thng pháp làm vic khoa hc, kh y bén,
ng sáng to. Hình thành và phát tric làm vic t hc, t
nghiên cu.
2.2. Kế hoạch giảng dạy phần phƣơng trình - bất phƣơng trình mũ và lôgarit
Tit 29
Hàm s
Tit 30
Hàm s lôgarit
Tit 31
Tit 32
Tit 33
B
Tit 34
B
Chuyên đề: - b
Chuyên đề: - b
( )'
xx
ee
.
Chú ý:
( )' '.
uu
e u e
.
* Định lí 2:
( )' .ln .
xx
a a a
Chú ý:
( )' .ln . '.
uu
a a au
* Hoạt động 3: o hàm ca các hàm s .
3) Khảo sát hàm số mũ
x
ya
(
01a
)
* Hoạt động 4: Kho sát và v th hàm s
3
x
y
D. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp- kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
II- Hàm số lôgarit
1) Định nghĩa: Hàm s
a
là hàm s có dng
log
a
yx
(
01a
).
* Hoạt động 1: Hàm s nào là hàm s bao nhiêu?
2) Đạo hàm của hàm số lôgarit.
* Định lí 3:
1
log '
ln
a
x
xa
, (
01a
).
- c bit:
01a
)
* Hoạt động 3: Kho sát và v th hàm s
log
a
yx
vi
01a
và
1a
.
* Hoạt động 4: Kho sát và v th hàm s
3
logyx
và
1
3
logyx
?
4. Củng cố: Tóm tt các tính cht ca hàm s
log
a
yx
(
01a
)?
*Hoạt động 5: Hc sinh tr li các câu hi trc nghim cng c kin thc ca bài.
2.3.3. Tiết 31: Phương trình mũ và phương trình lôgarit (Tiết 1)
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hc sinh nn và nghim c
ya
và
yb
là nghim c
2) Cách giải phƣơng trình mũ đơn giản
* Hoạt động 2: Gi
a)
32
23
2
2,5
5
x
x
).
b)
4 5.2 6 0
xx
t t =
2
x
( ) ( )
( ) ( ).log
f x g x
a
a b f x g x b
,
0 , 1ab
.
d) S du ca hàm s, v th hàm s.
4. Củng cố
* Hoạt động 3: Gii c:
a)
2
2 5 1
1
2
8
xx
; b)
22
sin os
8 8 9
x c x
; c)
4
2
8 4.3
x
* Cách giải:
S d
log
b
a
x b x a
.
Minh ho b th: m c th
log
a
yx
và
yb
là nghim
log 0 1
a
x b a
.
2) Cách giải phƣơng trình logarit đơn giản
* Hoạt động 1: Gi
a)
3 9 27
log log log 1x x x
( ).
b)
2
22
log 3log 2 0xx
t n s ph.
log
b
a
f x b f x a
.
d) S du ca hàm s.
* Hoạt động 2: Gi bc:
a)
2
2 4 2
3
log log log
2
x x x
;
b)
11
1
1) Bất phương trình mũ cơ bản
* Bn có dng:
x
ab
hoc
,,
x x x
a b a b a b
(
01a
).
* Ví dụ 1: Bn.
* Xét bất phƣơng trình:
01
x
a b a
.
* Hoạt động 1: Hc sinh vit tp nghim các b n còn li?
* Hoạt động 2: Gii b
a)
2
2
0,5 4
xx
).
b)
4 3.2 2 0
xx
1
) 5 2 5 2
x
x
x
a
;
1
2 2 1
)0
21
xx
x
b
;
22
1
11
) 3. 12
33
xx
1. Ổn định lớp - kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
II- Bất phƣơng trình lôgarit
1. Bất phương trình lôgarit cơ bản
* Bn có dng:
log
a
xb
hoc
log , log ,
aa
x b x blog
a
xb
, (
01a
).
* Xét bất phƣơng trình:
log
a
xb
(
01a
).
* Hoạt động 1: Hc sinh vit tp nghim các bn còn li.
* Hoạt động 2: Gi
c tp th.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH phát hin và gii quyt v kt hp dy hc khám phá,
hp tác và t hc.
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Thời lƣợng thực hiện chuyên đề: 4 tit.
E. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp- kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Gi - b v .
* Hoạt động 2: Gi- bt mt n ph hoàn
toàn.
* Hoạt động 3: Gi- bt hai n ph.
* Hoạt động 4: Gi- bt mt n ph không
hoàn toàn.
* Hoạt động 5: Gi- b
* Hoạt động 6: Gi- b d
u ca hàm s.
* Hoạt động 7: Tng kt v các p- b
2.3.8. Chuyên đề : Bài tập phương trình và bất phương trình lôgarit
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hc sinh c cng c v các cách gi- b
t n ph du ca hàm s.
2. Về kỹ năng: Hc sinh nhn dng và bit gii mt s - b
trình lôgarit b hot n ph du ca
hàm s.
3. Về thái độ: Hc sinh bit quy l v quen, cn thn và chính xác trong tính toán.
Hc sinh tích cc, t giác hc tp. Bit hp tác trong hc tp, rèn luyn kh
c tp th.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH phát hin và gii quyt v kt hp dy hc khám phá,
c cu trúc ni dung tng bài và la chn PPDH phù hp vng hc sinh.
Lun dng tích cc hoá hong ca hc sinh trong
các gi hc bng cách:
1. Thit k mt s ni dung ch - b
dy trong các gi dy h luôn bám sát i tích 12 -
bn).
2. H thng bài tc thit k t n phc tp, yêu cu hc sinh gii quyt
thông qua vic tho lun, tìm ra cách ging tích lu
ca mình v gi- b
3. La chn mt s PPDH tích cc phù hp vng hc sinh u ki
vt cht, có phi hp linh ho nâng cao chng hc tp ca hc sinh.
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích và nhiệm vụ của thực nghiệm sƣ phạm
3.1.1. Mục đích của thực nghiệm sư phạm
Ma thc nghih thi và tính hiu qu ca "Dy
h- bi tích lp 12 - n
ng tích cc hoá hong hc tp ca hc sinh
3.1.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm
Thc nghim các bài d C
ng, hiu qu và tính kh thi cy h- b
ng tích cc hoá hong hc tp ca h
Thu thp thông tin phn hi qua nhim tra
n b sn; s hng thú hc tp ca hc sinh.
3.2. Nội dung thực nghiệm
* Các bài d C
* Các bài kim tra:
- Bài kiểm tra thứ nhất: Gi:
1)
; 2)
4 2.14 3.49
x x x
;
3)
2
15
5
log 6 8 2log 4 0x x x
.
- Bài kiểm tra thứ ba:
Câu I: Gi
1)
3x 1 2x x
2 7.2 7.2 2 0
; 2)
22
2
2 4.2 2 4 0
x x x x x
;
3)
2
3
.
nhn xét, góp ý kin.
Sau mi tit hc chúng i vi giáo viên và hc sinh rút kinh nghim và có
s u chnh cho phù hp vi k hoch bài dt k, hou chnh, b
sung nhm nâng cao tính kh thi ln thc nghim sau.
Cho hc sinh làm bài kim tra sau khi thc nghim (c lp thc nghim và li
chng cùng làm m bài vi cùng thi gian kim tra).
3.5. Đánh giá thực nghiệm
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp các tham số của hai nhóm ĐC và TN( nht)
Nhóm
S bài
X
S
2
S
V(%)
mXX
TN
87
6,793
0,755
0,869
12,79
6,793
0,01
88
6,216
0,828
13,39
6,1820,01
Bảng 3.9: Bảng tổng hợp các tham số của hai nhóm ĐC và TN ()
Nhóm
S bài
X
S
2
S
V(%)
mXX
TN
87
7,103
0,816
0,903
12,71
7,1030,01
88
6,170
0,685
0,828
13,41
6,1700,01
i
chng. T l này càng rõ rt trong bài kim tra th c h.
Kiểm định giả thiê
́
t thống kê
Gi thit H: m trung bình c
c nghim trung bình c
i chng m
m trung bình c
c nghim trung bình c
i chng m
ng kinh:
| | .
.
TN ĐC
TN ĐC
TN ĐC
X X N N
t
S N N
- Nu
tt
thì bác b t K, chp nhn gi thit H.
* nht ta có:
87 1 .0,755 88 1 0,687
|6,793 6,216| 87.88
0,849 ; 4,495.
87 88 2 0,849 87 88
St
* hai ta có:
87 1 .0,759 88 1 0,685
|6,816 6,182| 87.88
0,85 ; . 4,933.
87 88 2 0,85 87 88
St
tt
chng t
TN
X
khác
ĐC
X
thic kim chng.
vào kt qu các bài kim tra, sau khi kinh thng kê, có th c
u qu cy h xut là có th chp nhn
c. Kê
́
t luâ
̣
n Chƣơng 3