Đề thi thử môn Lý THPT Cù Huy Cận (mã đề 984) - Pdf 12

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984 1SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN

( Đề thi có 06 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2014
MÔN:
Vật lí - Khối A VÀ A
1

Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
220 2 os(100 t+ )
6
u c
π
π
= (V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m


đ
i

n là:

A
.
7
220 os(100 t- )
12
C
u c
π
π
=
(V).
B
.
220 os(100 t- )
3
C
u c
π
π
=
(V).

C
.

t là v

n t

c, gia t

c và t

n s

góc c

a con l

c lò xo. Bi

u th

c liên h

nào
d
ướ
i
đ
ây gi

a biên
độ
A v

A v
ω
= +
.
D
.
2 2
2 2
v a
A
ω ω
= +
.
Câu 3.
M

t con l

c
đơ
n có chi

u dài 1m, g = 10m/s
2
, ch

n m

c th
ế


trí mà th
ế
n
ă
ng b

ng 3 l

n
độ
ng n
ă
ng là:

A
. 33,1cm/s.
B
. 16,6cm/s.
C
. 19cm/s.
D
. 28,6cm/s.
Câu 4. Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi


max
L R C
R
U
U U U
U
= +
.
B
.
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
.
C
.
R L C
U U U U
= + +
.
D
.
R L C
u u u u
= + +
.
Câu 5.
M


10 Hz. Trên dây AB có m

t sóng d

ng

n
đị
nh, A
đượ
c coi là nút sóng. T

c
độ
truy

n âm
trên dây là 2m/s. K

c

A và B, trên dây có

A
. 9 nút và 8 b

ng.
B
. 9 nút và 9 b



n nh

t c

a v

t th

c hi

n
đượ
c trong kho

ng th

i gian
2
3
T
là:

A
.
2
A
T
.
B

i hai ngu

n k
ế
t h

p A và B dao
độ
ng ng
ượ
c pha. Nh

ng
đ
i

m thu

c m

t n
ướ
c n

m trên
đườ
ng trung tr

c c


dao
độ
ng v

i biên
độ
có giá tr

trung bình
Câu 8.
M

t dây
đ
àn h

i r

t dài có
đầ
u A dao
độ
ng v

i t

n s

20H
z

ng th

i gian sóng truy

n
t

A
đế
n M l

n h
ơ
n 3 chu k

và nh

h
ơ
n 4 chu k

. V

n t

c truy

n sóng trên dây là:

A

ây:
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984 2

A. Cho nam châm quay đều quanh một trục. B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cuộn
dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha đi qua ba cuộn dây. D. Cho vòng dây quay đều quanh một nam châm.

Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt
được trong quá trình dao động là:
A.
240
cm/s B. 620 cm/s C. 3010 cm/s D. 340 cm/s
Câu 11. Khi tần số sóng là 42H
z
thì trên dây AB có sóng dừng với 7 nút (A,B đều là nút). Với dây AB và vận
tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (A,B đều là nút) thì tần số phải là:
A. 30H
z
. B. 63H
z
. C. 58,8H
z
. D. 28H
z

. 4Hz.
D
. 2Hz.
Câu 13.
M

ch
đ
i

n xoay chi

u ch

ch

a hai trong ba linh ki

n (
đ
i

n tr

, cu

n dây, t


đ

n m

ch. Hai lo

i linh ki

n trên là:

A
. T


đ
i

n và cu

n c

m thu

n.
B
.
Đ
i

n tr

và cu

i

n tr

thu

n.
Câu 14.
Trong thí nghi

m giao thoa sóng trên m

t n
ướ
c, hai ngu

n k
ế
t h

p S
1
, S
2
dao
độ
ng cùng biên
độ

a=3mm, cùng t

i M cách hai ngu

n các kho

ng 5cm và 6cm dao
độ
ng v

i biên
độA
. 6 mm
B
. 0 mm
C
. 3 mm
D
. 4 mm
Câu 15.
Chu kì dao
độ
ng nh

c

a con l

c

ng c

a con l

c.

C
. Tr

ng l
ượ
ng c

a con l

c.
D
. Kh

i l
ượ
ng riêng c

a con l

c.
Câu 16.

Đặ
t



R thay
đổ
i
đượ
c. Cu

n dây thu

n c

m có
0,6
L H
π
= và t


đ
i

n có
đ
i

n dung
4
10
C F

Câu 17.
M

t dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c có t

n s

dao
độ
ng riêng là 20Hz. Ngo

i l

c c
ưỡ
ng b

c có biên
độ
không
đổ
i, t

n s


n
nh

t?

A
. 28Hz
B
. 10Hz
C
. 18Hz
D
. 40Hz
Câu 18.

Để

đ
o
đ
i

n tr

ho

t
độ
ng c


m cu

n dây m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n. Dùng m

t vôn k
ế
nhi

t
để

đ
o
đ
i

ế
nhi

t
đ
o
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n thu
đượ
c giá tr

2A.
Đ
i

n tr

cu

n dây có giá tr

là:


n phát sóng k
ế
t h

p O
1
và O
2
dao
độ
ng cùng pha, cách nhau O
1
O
2
=
40cm. Bi
ế
t sóng do hai ngu

n phát ra có t

n s

f = 10Hz, v

n t

c truy

n sóng v = 2m/s. Xét


t b

ng bao nhiêu
để
t

i M sóng có biên
độ
dao
độ
ng c

c
đạ
i?

A
. 30cm
B
. 20cm
C
. 40cm
D
. 50cm
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984 3

Câu 20. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có biểu thức là


A
.
5
2cos(100 )
12
i t
π
π
= +
(A).
B
.
2cos(100 )
4
i t
π
π
= +
(A).

C
.
5
2 2 cos(100 )
12
i t
π
π
= +

ng m

t s

i dây không dãn. Phía d
ướ
i v

t M
có g

n m

t lò xo nh


độ
c

ng
100k
=
N/m,
đầ
u còn l

i c

a lò xo g


i
đ
a
để
dây treo không b

chùng là :
A.
6cm
B.
2cm
C.
4cm
D.
8cm
Câu 22.
M

ch
đ
i

n xoay chi

u R, L, C n

i ti
ế
p. Cho
25

n m

ch
đ
i

n áp xoay chi

u có bi

u th

c
2 os100 ( )
u U c t V
π
= . Khi
3
1
10
5 3
C C F
π

= =
thì công suất của mạch là P
1
. Khi
3
2

nhưng tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch. Khi tăng dần tần số của dòng điện thì cường độ dòng điện hiệu
dụng tăng. Linh kiện chưa biết trên là:
A. Tụ điện. B. Điện trở thuần. C. Cuộn cảm thuần. D. Cuộn dây có điện trở.
Câu 24. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 60dB
và 90dB. Biết cường độ âm tại M là 0,04W/m
2
. Cường độ âm tại N là:
A. 1,2W/m
2
. B. 0,06W/m
2
. C. 40W/m
2
. D. 0,12W/m
2
.
Câu 25. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Gọi u
R
, u
L
, u
C
và i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở
thuần, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện tức thời. Hãy chỉ ra biểu thức sai:
A.
2 2
2 2
0 0
1
R L

0 0
1
R
R
u i
U I
+ =
.
Câu 26. Chọn phát biểu sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao
động
B. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Hiên tượng cộng hưởng cơ có thể xẩy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn.
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều trong đó phần cảm là nam châm với 2 cặp cực. Phần ứng được nối với
cuộn dây có độ tự cảm
1
L H
π
= điện trở thuần
100
r
= Ω
. Khi phần cảm quay với tốc độ n
1
= 25 vòng/s thì
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I
1
. Khi phần cảm quay với tốc độ n

. l

c tác d

ng có
độ
l

n c

c ti

u.
B
. l

c tác d

ng b

ng 0.

C
. l

c tác d

ng có
độ
l

p.
Đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có bi

u th

c
0
os ( )
u U c t V
ω
=
ch


ω
thay
đổ
i
đượ

ω
t
ă
ng d

n t

0
đế
n

thì th

t


đạ
t c

c
đạ
i c

a
đ
i

n áp trên là:

A

.
Câu 30.
M

t ch

t
đ
i

m có kh

i l
ượ
ng m dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i t

n s

góc
ω
. T


1
( )
2
m
E m x v
ω
= +
.
B
.
2 2 2
ax 1 1
1
( )
2
m
E m x v
ω
= +
.
C
.
2 4 2 2
ax 1 1
1
( )
2
m
E m x v
ω ω

ng 0,01kg mang
đ
i

n tích q =
5.10
-6
C. Con l

c dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k

T = 1,15s trong
đ
i

n tr
ườ
ng
đề
u có véc t
ơ
c

a véc t
ơ
c
ườ
ng
độ

đ
i

n tr
ườ
ng là:

A
. E = 5.10
4
V/m.
B
. E = 10
4
V/m.
C
. E = 10
5
V/m.
D
. E = 5.10
3
V/m.

n s
ơ
c

p b

ng 80% c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng cu

n th

c

p.
B. Đ
i

n áp hi


Công su

t

cu

n th

c

p b

ng 80% công su

t

cu

n s
ơ
c

p.
D.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ

n s
ơ
c

p.
Câu 33.
M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có các ph
ươ
ng trình
1 1
5cos(8 )
x t
π ϕ
= −

1
+0,125s thì v

t có li
độ
là:

A
. 5cm.
B
. 8cm.
C
. 3cm.
D
. -5cm.
Câu 34.
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa, kho

ng th



t có li
độ
x= -1cm và
đ
ang chuy

n
độ
ng
theo chi

u âm. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c

a v

t là:

A
.
2cos(4 )
3
x t cm
π
π
= +

M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa, khi v

t

li
độ
x
1
=4cm thì v

n t

c là v
1
=
40 3
π

cm/s, còn khi v


ế
n thiên c

a
độ
ng n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng là 0,1s.
B
. V

n t

c c

c
đạ
i c

a v

t là 2,51m/s.

C
.T


ườ
ng
độ
âm.
B
. Biên
độ
.

C
. T

n s

và biên
độ
.
D
. T

n s

.
Câu 37.
M

t ng
ườ
i dùng m


đ
èn
đượ
c m

c vào ngu

n
đ
i

n xoay chi

u trong 10 gi

liên t

c. Gi

s

bóng
đ
èn ho

t
độ
ng
đ
úng

Câu 38.
Trên s

i dây c
ă
ng ngang
đ
ang có sóng d

ng

n
đị
nh v

i b
ướ
c sóng là
λ
, t

i
đ
i

m I trên s

i dây là
m


độ
b

ng nhau và ng
ượ
c pha.
B
. biên
độ
b

ng nhau và cùng pha.

C
. biên
độ
khác nhau và cùng pha.
D
. biên
độ
khác nhau và ng
ượ
c pha.
Câu 39.
Ch

n câu
sai
trong các câu sau:



C. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 40. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng:
A. Công suất cực đại. B. Hệ số công suất cực đại.
C. Z = R. D. u
L
= u
C
.
Câu 41. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần và đoạn mạch MB chứa
điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết U
AB
= 120 V,
3
CR
ω
= , u
MB
lệnh pha 60
o
so với u
AB
. Giá trị của
U
AM
là:
A.
80 3

1
( )
3
rad
π
ϕ
= , x
2
=3(cm),
2
( )
6
rad
π
ϕ
= − . Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng trên là:

A

i là tính
ư
u vi

t c

a dòng
đ
i

n xoay chi

u so v

i dòng
đ
i

n m

t
chi

u?
A
. Có kh

n
ă
ng thay

C
. Có th

t

o ra t

tr
ườ
ng quay m

t cách
đơ
n gi

n.
D.
Có th

gây ra hi

n t
ượ
ng
đ
i

n phân.
Câu 46.
Công su

i

n tr

10 Ω là bao nhiêu?

A
. 1736 kW.
B
. 576 kW.
C
. 5760 W.
D
. 57600W.
Câu 47.
Trong thí nghi

m giao thoa sóng trên m

t n
ướ
c, hai ngu

n k
ế
t h

p A,B dao
độ
ng cùng pha, cùng t

độ
ng v

i biên
độ
c

c
đạ
i trên
đ
o

n MN là:

A
. 7
B
. 1
C
. 3
D
. 6
Câu 48.

Đặ
t
đ
i



n
30
R
= Ω
và cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m
0,4
L H
π
= . Khi
đ
i

n áp hai
đầ
u cu

n c

. D.
60
V
.
Câu 49. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm thay đổi được. Đặt điện
áp xoay chiều
2 os100 t(V)
u U c
π
= vào hai đầu đoạn mạch và thay đổi độ tự cảm của cuộn dây. Khi
1
1
L L H
π
= = thì u sớm pha
4
π
so với i. Khi
2
1
2
L L H
π
= = thì U
L
đạt cực đại và bằng 200V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 200V. B. 282,84V. C. 102,9V. D. 220V.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc

π
cm
-1
.

D
. a =
5 2
cm, b =
20
π
cm
-1
.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang - Mã đề 984
7 Câu ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 B
4 C
5 B

36 A
37 D
38 A
39 B
40 D
41 B
42 A
43 C
44 B
45 D
46 C
47 D
48 C
49 C


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status