Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Từ trường dừng - Pdf 13

N
g
u
y
ễn Côn
g
Phươn
g
gy g g
Lý thuyếttrường điệntừ


thuyết

trường

điện

từ
Nội dun
g
1. Giới thiệu
2. Giải tích véctơ
3. Luật Coulomb & cường độ điện trường
4. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
5. Năng lượng & điện thế
6. Dòng điện & vật dẫn
7. Điện môi & điện dun
g
g
8. Các phương trình Poisson & Laplace

g
hiên cứu các điện tích
(
đứn
g

y
ên & chu
yể
n độn
g)
sinh
g ( gy y g)
ra dòng điện & các trường điện – từ
•Cơ sở của kỹ thuật điện

Tạisaocầnhọc?

Tại

sao

cần

học?
–Tương thích điện từ
– Điện tử số tốc độ cao
Só điô kết ối khô dâ kết ối



,
Coulomb
,
Maxwell
, …
Giới thiệu (2)
Trườn
g
điện từ
Từ trường tĩnh

Điện trường tĩnh
I

Điện từ trường biến thiên
0
I
t



0
q
t



0
I
t

M. J. Cloud.
E
lectroma
g
netics. CRC
,
g
Press, 2001

N
. B. Thành
,
N. T.
Q
uân
,
L. V. Bản
g
. Cơ sở l
ý
thu
yế
t
,Q, g
ýy
trường điện từ. NXB Đại học & trung học chuyên
nghiệp, 1970
• />Lý thuyết trường điện từ
5
Nội dun

g

đ
i

n
&

dây

dẫ
n
ògđ ệ &dâydẫ
• Điện môi & điện dung
• Các phương trình Poisson & Laplace
•Trường từ dừng
•Lực từ, vật liệu từ & cảm ứng từ

Trường biếnthiên&hệ phương trình Maxwell
Lý thuyết trường điện từ
6
Trường

biến

thiên

&

hệ

hữu

hướng
•Hệ toạ độ trụ tròn

Hệ toạ độ cầu

Hệ

toạ

độ

cầu
Lý thuyết trường điện từ
7
Vô hướn
g
& véctơ
•Vô hướn
g
: đ

i lư

n
g
đư

c bi


l
ượng
đ
ược
biể
u
diễ
n
bằ
ng
độ

lớ
n
(l
u
ô
n
dương) & hướng trong không gian (2D, 3D, nD)

Ví dụ về véctơ:lựcvậntốcgiatốc



dụ

về

véctơ:

bằng

A
Giải tích véctơ

Vô hướng & véctơ


hướng

&

véctơ
• Hệ toạ độ Descartes

Tích vô hướng & tích hữuhướng

Tích



hướng

&

tích

hữu

hướng

z
=

z
a
y
0
Mặt phẳng x = x
a
x
a (x
a
, y
a
, z
a
)
Mặt phẳng y = y
a
Lý thuyết trường điện từ
11
Hệ toạ độ Descartes (3)
z
dy
y
0
dV
dz
P
x

;

y
=
y
a
y
;
z =
z
a
z
→ r = xa
x
+ ya
y
+ za
z
Lý thuyết trường điện từ
13
x
;
y
y
y
;
z
= r
x
a

B
|cos
θ
AB

|
A
|
: độ lớn của véctơ A
|
|
–|B|: độ lớn của véctơ B
– θ
AB
: góc nhỏ hơn giữa hai véctơ A & B
• A·B = B·A
• A·B = A
x
B
x
+ A
y
B
y
+ A
z
B
z
Lý thuyết trường điện từ
14

a
(
a
)
a
Thành phần vô hướng của
véctơ B theo hướn
g
Thành phần hữu hướng của
véctơ B theo hướn
g
g
véctơ đơn vị a
g
véctơ đơn vị a
Lý thuyết trường điện từ
15
VD: B
x
= B·a
x
VD: B
x
a
x
= (B·a
x
)a
x
Tích vô hướn

y
–2a
z
) ?
c) thành phần hữu hướng của G tại Q theo hướng của a
N
?
a) ( ) 5 2,5.4 3 5 10 3
Qx
y
zx
y
z
  Gr a a a a a a
11
b) (5 10 3 ) (2 2 ) (10 10 6) 2
33
Nxyz xyz
  Ga a a a a a a
1
c) ( ) ( 2) (2 2 ) 1 333 0 667 1 333
 
Ga a a a a a a a
33
Lý thuyết trường điện từ
16
c) ( ) ( 2) (2 2 ) 1
,
333 0
,

A
B

a
N
|
A
||
B
|sin
θ
AB
– a
N
: véctơ pháp tuyến

B

A
=

(
A

B)
B
A

(
A

Giải tích véctơ

Vô hướng & véctơ


hướng

&

véctơ
•Hệ toạ độ Descartes

Tích vô hướng & tích hữuhướng

Tích



hướng

&

tích

hữu

hướng
• Hệ toạ độ trụ tròn

Hệ toạ độ cầu

z+dz
z
dz
x
y
0
ρ
φ
φ+dφ
ρdφ
d
d
d
d
ρ+dρ
Lý thuyết trường điện từ
20
d
V = ρ
d
ρ
d
φ
d
z
Hệ toạ độ trụ tròn (3)
z
a
φ
a


hướng

&

tích

hữu

hướng
•Hệ toạ độ trụ tròn

Hệ toạ độ cầu

Hệ

toạ

độ

cầu
Lý thuyết trường điện từ
22

Hệ toạ độ c

u (1)
z
z
y


u (1)
z
z
y
0
y
0
x
φ
Lý thuyết trường điện từ
25
r,
θ
, φ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status