Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hệ thống hồ sinh thái phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội ở đồng bằng sông cửu long và miền trung - Pdf 13

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM
2A – NGUYỄN BIỂU – QUẬN 5 – TP. HỒ CHÍ MINH o0o
BÁO CÁO TỔNG KẾT KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚCNGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC XÂY DỰNG HỆ THỐNG
HỒ SINH THÁI PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KINH TẾ
XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ MIỀN TRUNG
Chủ nhiệm đề tài :
GS.TS. LÊ SÂM
6427

PGS.TS. TĂNG ĐỨC THẮNG

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI GS.TS. LÊ SÂM
Bản thảo viết xong tháng 12/2006
5 KS. NGUYỄN VĂN SÁNG Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam
6 KS. TRẦN TỐNG Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam
7 KS. TRẦN VĂN TUẤN Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam
8 KS. CHÂU NGỌC QUYỀN Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam
9 ThS. PHAN ANH DŨNG Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam
10 KS. TRẦN MINH TUẤN Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam
11 ThS. LÊ THANH CHƯƠNG Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam
12 ThS. TRẦN BÁ HOẰNG Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam
13 ThS. NGUYỄN VŨ HOÀI UYÊN Trung tâm sinh thái, môi trường và TN
14 TS. NGUYỄN ĐÌNH NINH Cục Thuỷ lợi – Bộ NN&PTNT
15 TS. PHẠM TRỌNG THỊNH Phân Viện Điều tra Quy hoạch Rừng II
16 ThS. ĐỖ VĂN THÔNG Phân Viện Điều tra Quy hoạch Rừng II
17 ThS. BÙI HỮU QUỲNH Công ty cổ phần TV XD Thủy lợi 2 (HEC 2)
18 ThS. HUỲNH TIẾN ĐẠT Đại học KH Tự nhiên – ĐHQG HCM
19 ThS. LÊ QUANG TRƯỜNG Đại học KH Tự nhiên – ĐHQG HCM
20 KTS. LÊ VĂN SẤM Sở Xây dựng tỉnh Long An Tp. HCM, tháng 12/2006

Báo cáo Tổng kết Khoa học và Kỹ thuật đề tài

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và PTNT

CC CH VIT TTADB Ngõn hng Phỏt trin Chõu
BCM Bỏn o C Mau
BOD Nhu cu oxy sinh hoỏ

nh 99/TTg ca Th tng Chớnh ph ngy 9/2/1996
V nh hng di hn v k hoch 5 nm 1996 - 2000 i
vi vic phỏt trin thu li, giao thụng v xõy dng nụng thụn
BSCL
QL Quc l
QLPH Qun L - Phng Hip
RNM Rng ngp mn
Báo cáo Tổng kết Khoa học và Kỹ thuật đề tài

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và PTNT
SAR T s hp th Natri
S mn (n v g/l hoc )
SS Cht rn l lng
TBKT Tin b k thut
TCST Tiờu chun sinh thỏi
TCXDVN Tiờu chun Xõy dng Vit Nam
TGLX T giỏc Long Xuyờn
TSH Tõy Sụng Hu
UBMKQT U ban Mờkụng Quc t
UBMTTQ U ban Mt trn T quc
UMT U Minh Thng
UMH U Minh H
UNDP Chng trỡnh phỏt trin ca Liờn hip quc
UBND y ban nhõn dõn
UNICEF Qu Nhi ng ca Liờn hip qu
c
VST Vựng sinh thỏi
VSTC Vựng sinh thỏi cỏt
VSTB Vựng sinh thỏi ng bng
VSTG Vựng sinh thỏi gũ i
X Thời gian thực hiện đề tài : 24 tháng (1/2005 đến 12/2006)
Y Địa điểm thực hiện :
Đồng bằng sông Cửu Long gồm 13 tỉnh, thành phố : Long An, Tiền Giang,
Bến Tre, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang, An Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc
Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang. Diện tích tự nhiên của toàn vùng khoảng
3,95 triệu ha.
Miền Trung gồm các tỉnh, thành phố : Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên –
Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Qu
ảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm
Đồng, Ninh Thuận và Bình Thuận. Diện tích tự nhiên của vùng khoảng 7,13 triệu ha.
Z
Mục tiêu nghiên cứu :

Cơ sở khoa học cho việc xác định các thông số kỹ thuật của hồ sinh thái phục
vụ cấp nước, bảo vệ đa dạng sinh học và môi trường vùng Đồng bằng sông Cửu
Long (ĐBSCL) và miền Trung.

[

Giới hạn và phạm vi nghiên cứu của đề tài :
-
Phạm vi nghiên cứu của đề tài là hệ thống hồ sinh thái ở ĐBSCL và miền
Trung.
-
Giới hạn nghiên cứu là hệ
thống các hồ sinh thái nước ngọt.
\ Phương pháp nghiên cứu :
 Phương pháp kế thừa, áp dụng có chọn lọc sản phẩm khoa học và công

p
dự án thiết kế thực n
g
hiệm mô hình,

xây dựng thử nghiệm, xây dựng mẫu ).
] Kết quả nghiên cứu :
*). Về khoa học công nghệ
:
- Lần đầu tiên đưa ra khái niệm và định nghĩa, làm rõ thuật ngữ HỒ SINH
THÁI.
- Đề xuất các tiêu chí cơ bản của Hồ sinh thái.
- Đề tài đã đưa ra hướng nghiên cứu mới : Nghiên cứu hồ theo quan
điểm/tiêu chí sinh thái, cách tiếp cận bền vững trong xây dựng các công
trình chứa nước ở Việt Nam. Lần đầu tiên đề xuất xây dựng hồ chứa
theo quan điểm hồ sinh thái.
- Xây dựng được mô hình mẫu “Làng - Hồ sinh thái” gắn với chương
trình dân sinh vùng ngập lũ ở ĐBSCL.
- Đánh giá thực trạng hệ thống hồ sinh thái (hồ tự nhiên và nhân tạo) trên
các vùng sinh thái ở ĐBSCL và miền Trung.
- Phân vùng sinh thái ĐBSCL và miền Trung theo quan điểm Thuỷ lợi –
Tài nguyên nước.
- Phân loại và đánh giá thực trạng hệ thống hồ chứa trên các vùng sinh
thái khác nhau ở ĐBSCL và miền Trung.
- Đánh giá hiện trạng hồ sinh thái về nhu cầu nước, đa dạng sinh học và
môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long và miề
n Trung.
- Cơ sở khoa học để xác định các thông số kỹ thuật của hệ thống hồ sinh
thái ở ĐBSCL và miền Trung.
- Đề tài đã thiết lập được mô hình hồ sinh thái điển hình trên các vùng

ĐBSCL và miền Trung.
- Lập dự án xây dựng 3 mô hình trình diễn Hồ sinh thái ở ĐBSCL (hồ sinh
thái Đá Dựng – Thị xã Hà Tiên – Kiên Giang) và miền Trung (hồ sinh
thái Nam Phương – Bảo Lộc - Lâm Đồng; hồ sinh thái Kiền Kiền –
Thuận Bắ
c – Ninh Thuận) được các địa phương chấp nhận ứng dụng
ngay kết quả của đề tài.
*). Về đào tạo, tập huấn chuyển giao công nghệ, thông tin xuất bản
:
- Đào tạo trực tiếp cho 15 cán bộ khoa học của Viện Khoa học Thủy lợi
miền Nam về việc tiếp cận xây dựng các hệ thống hồ chứa theo tiêu chí
sinh thái phục vụ đa mục tiêu và phát triển bền vững.
- Trong quá trình nghiên cứu đã Hướng dẫn phương pháp thực hiện các
luận văn tốt nghiệp Đại học cho 4 sinh viên Trường Đại học Thủy lợi
niên khoá 2002 – 2007 về
hồ sinh thái.
- Hướng dẫn, tập huấn chuyển giao khoa học kỹ thuật - công nghệ xây
dựng hồ sinh thái cho bà con nhân dân địa phương vùng nghiên cứu
(ĐBSCL và miền Trung).
- Chuyển giao sản phẩm nghiên cứu ứng dụng của đề tài : Mô hình trình
diễn hồ sinh thái Đá Dựng – Thị xã Hà Tiên cho UBND tỉnh Kiên Giang,
mô hình trình diễn hồ sinh thái Nam Phương – Thị xã Bảo Lộc cho
UBND tỉnh Lâm Đồng và mô hình trình diễn hồ sinh thái Kiền Kiền –
Thuận Bắc cho UBND t
ỉnh Ninh Thuận.
- Công bố 09 bài báo khoa học trên các hội nghị khoa học, tập san, tuyển
tập, tạp chí khoa học chuyên ngành.
- Đã đăng ký 01 cuốn sách về Hồ sinh thái, được nhà xuất bản Nông
Nghiệp chấp thuận xuất bản vào quý I/2007.
*). Về hợp tác quốc tế :

Min Trung gm cỏc tnh, thnh ph : Qung Bỡnh, Qung Tr, Tha Thiờn
Hu, Nng, Qung Nam, Qung Ngói, Bỡnh nh, Phỳ Yờn, Khỏnh Hũa, Lõm
ng, Ninh Thun v Bỡnh Thun, l vựng duyờn hi cú b bin di trờn 1000 km,
vi tim nng to ln v phỏt trin du lch, cỏc khu cụng nghip, khu kinh t m,
nhiu hi cng v phỏt trin nuụi trng thy hi sn.

ng bng sụng Cu Long v min Trung ang ng trc mt thỏch thc
ln v ngun nc. i vi BSCL, mựa ma quỏ tha nc, b ngp l trờn din
rng lm giỏn on mi hot ng kinh t - xó hi, gõy tht thu mựa mng, e da
tớnh mng con ngi. Mu khụ ngun nc cn kit, ngi dõn phi s dng nc
t cỏc kờnh rch b ụ nhi
m mụi trng nc do tự ng, chua, phốn, mn v cht
thi t sn xut cụng, nụng nghip, t phõn bún, thuc tr sõu, dit c v chớnh t
sinh hot ca con ngi. Ngun nc ti cng nh phc v sinh hot, chn nuụi s
b e da trong mt tng lai gn, nhiu vựng rng ln b thiu nc, cõn bng sinh
thỏi b phỏ v. c bit trong tng lai khi cỏc qu
c gia thng ngun khai thỏc
trit sụng Mờkụng thỡ hu qu thiu nc cho ng bng sụng Cu Long chc
chn s rt nng n nu chỳng ta khụng cú k hoch ch ng kp thi trong vic tr
v iu tit ngun nc gia mựa ma v mựa khụ. Cú tỏc gi nhn nh rng
BSCL s thiu nc nghiờm trng trong mựa cn nay mai => hng khc phc
ngoi vic xõy dng cỏc cụng trỡnh
thng ngun (ngoi kh nng ca chỳng ta)
cn thit phi xõy dng cỏc h sinh thỏi. Hin ti BSCL ó xõy dng mt s h
tr nc nhng cũn hn ch v hiu qu thp. m bo cho cụng cuc khai thỏc
cú hiu qa BSCL c lõu di bn vng, nht thit quỏ trỡnh khai thỏc ú phi
luụn hng ti vic gi vng s cõn b
ng sinh thỏi v mụi trng sng =>BSCL
ang i theo hng tớch cc ny. Vic khai thỏc v t chc cuc sng ti õy l bi
toỏn phc tp cn c u t nghiờn cu tỡm li gii ti u. Do tớnh cht a hỡnh,

hũa ngun nc gia 2 mựa nhng hiu qu khụng cao v hin mt s h ó b
xung cp nghiờm trng, hn 1200 h cha min Trung ng trc nguy c cn
kit v b
i lng. Vic nghiờn cu mt cỏch bi bn, cú c s khoa hc xõy dng h
thng h theo tiờu chớ/quan im sinh thỏi nhỡn chung cha c cp.

Vn t ra l phi cú gii phỏp gỡ trc mõu thun gay gt v ngun nc
ca BSCL v min Trung. Cõu tr li kh d nht l dựng bin phỏp cụng trỡnh (h
sinh thỏi) iu tit ngun nc mựa l, tr li s dng cho mựa khụ rt thiu
nc õy. Tớnh a dang v phong phỳ ca h l xõy dng c nhiu ni v
phỏt trin h thng h
trờn nhiu vựng sinh thỏi khỏc nhau.
Ngy nay vi thnh qu ca nn kinh t, s tin b ca khoa hc cụng ngh,
chỳng ta ó v s cú kh nng cú th xõy dng nhiu h thng cụng trỡnh iu
tit, kim soỏt l, tr li mt lng ln nc ngt phc v cho mựa khụ vn rt
thiu nc BSCL v min Trung gúp phn bo v
a dng sinh hc v mụi
trng, ti ra i l thit lp nhng c s khoa hc cho vic xõy dng h
thng h sinh thỏi phc v cp nc, bo v a dng sinh hc v mụi trng vựng
ng bng sụng Cu Long v min Trung.
ti c thc hin trong bi cnh hin nay l rt cn thit, khụng nhng
gúp phn a ra nh hng chin lc
i vi s phỏt trin bn vng ti nguyờn
nc BSCL v min Trung m cũn phự hp vi ng li phỏt trin kinh t - xó
hi ca ng v Nh nc trong giai on 2006 - 2010 v nhng nm tip theo.
2. CC CễNG TRèNH NGHIấN CU KHC Cể LIấN QUAN N
TI.
- Cõn bng bo v v s dng cú hiu qu ngun nc ng bng sụng Cu Long
- ti cp Nh nuc KC12-06 thuc chng trỡnh KC12. Ch nhim: KS.V


vng - ti KC12-07. Ch nhim : TS. Nguyn Trng Sinh.
- Nghiờn cu cỏc gii phỏp gim nh thiờn tai hn hỏn t
i cỏc tnh Duyờn Hi Min
Trung ti cp Nh nc. Ch nhim : GS.TS. o Xuõn Hc.
- Nghiờn cu xỏc nh nguyờn nhõn v xut gii phỏp phũng nga, ngn chn
quỏ trỡnh hoang mc hoỏ vựng nam Trung B ti cp Nh nc. Ch nhim:
PGS.TSKH. Nguyn Vn C.
- Nghiờn cu c s khoa hc cho cỏc gii phỏp tng th d bỏo phũng trỏnh l lt
min Trung - ti cp Nh nuc KC08-12. Ch nhim : TS. Nguy
n Lp
Dõn.
- Nghiờn cu nhn dng ton din v l, d bỏo, kim soỏt v thoỏt l phc v yờu
cu chung sng vi l BSCL - ti cp Nh nuc KC08-14. Ch nhim :
TS. Tụ Vn Trng.
- Nghiờn cu d bỏo xúi l, bi lng lũng dn v xut cỏc bin phỏp phũng
chng cho h thng sụng BSCL- ti cp Nh nuc KC08-15. Ch nhim :
PGS.TS. Lờ M
nh Hựng.
- Lun c Khoa hc cho gii phỏp tng th phỏt trin kinh t xó hi BSCL trong
iu kin chung sng vi l - ti cp Nh nuc KC08-16. Ch nhim : PGS.
o Cụng Tin.
- Lun c Khoa hc cho gii phỏp tng th v t chc dõn c, giao thụng v cỏc c
s h tng khỏc BSCL trong iu kin chung sng vi l- ti cp Nh
nuc KC08-17. Ch nhim : TS. Trn Vn Thanh.
- Nghiờn cu cỏc vn thoỏt l v kinh t - xó hi, mụi trng phc v phỏt trin
bn vng vựng ng Thỏp Mi- ti cp Nh nuc KC08-19. Ch nhim :
GS.TS. o Xuõn Hc.
- Nghiờn cu xõy dng gii phỏp tng th s dng hp lý cỏc di cỏt ven bin
min Trung t Qung Bỡnh n Bỡnh Thun- ti cp Nh nuc KC08-21. Ch
nhim : TS. Trn Vn í.

nhim : ThS. Nguyn Vn Lõn, Vin KHTL Min Nam 2002 - 2005.
- ỏnh giỏ tỏc ng ca cụng trỡnh thy li n mụi trng vựng Bỏn o C
Mau, Ch nhi
m : GS.TS. Lờ Sõm, Vin Khoa hc Thy li Min Nam, 1995.
- Nghiờn cu cỏc thnh phn ngun nc trong h thng chu nhiu ngun nc
tỏc ng (l, mn, phốn ) ng dng cho BSCL (Nguyn n Niờn, Tng c
Thng, Vin Khoa hc Thy li min Nam, 1998 - 2001).
- Nghiờn cu cỏc thnh phn nc T giỏc Long Xuyờn (Nguyn n Niờn, Tng
c Thng, Vin Khoa hc Thy li min Nam, 1999 - 2001).
- ti c lp cp Nh n
c : Nghiờn cu xut cỏc gii phỏp KHCN phc v
xõy dng h thng ờ bin, ờ ngn mn ca sụng Nam b. Ch nhim : GS.TS.
Trn Nh Hi - Vin Khoa hc Thy li min Nam, 2002.
- .vv.
3. PHNG PHP TIP CN CHNH
3.1. Tip cn thc tin, h thng, ton din v tng hp.
i tng gii quyt ca ti l nghiờn cu c s khoa h
c xõy dng h
thng h sinh thỏi 2 vựng lónh th rng ln nờn s thay i v khụng gian, iu
kin a hỡnh, a cht, nhng bin i v thi tit khớ hu, khớ tng thu vn rt
phc tp. c bit s phõn b dũng chy rt khụng u gia 2 mựa ma v khụ, s
can thip tỏc ng quỏ gii hn ca con ngi. Nhu cu dựng nc phỏt trin
kinh t xó hi ngy cng l
n, nguy c ụ nhim cn kit ngun nc ngy mt gia
Báo cáo Tổng kết Khoa học và Kỹ thuật đề tài

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và PTNT 5

tng, mụi trng sinh thỏi ang b e do nghiờm trng Tt c nhng yu t ú tỏc
ng rt ln n h thng h sinh thỏi BSCL v min Trung, do ú ũi hi phi

3.4. Tip cn a mc tiờu v nguyờn lý phỏt trin bn vng
Quan tõm n vn qun lý cỏc h sinh thỏi ca cỏc vựng sinh thỏi c
trng BSCL v min Trung nhm phc v cp nc, bo tn a dng sinh hc
v bo v mụi trng phỏt trin bn vng.
S bin i mụi trng sng ca con ngi ch yu l do tỏc ng ca con
ngi trong t nhiờn v xó hi. Nhng hot ng ca con ngi cú th t
o ra cỏc
nguy c nh khai thỏc cn kit ti nguyờn thiờn nhiờn do nghốo úi ti cỏc nc
ang phỏt trin (trong ú cú nc ta) v tiờu dựng lóng phớ ti nguyờn ti cỏc nc
cụng nghip phỏt trin, c hai u dn n nguy c lóng phớ ti nguyờn v suy thoỏi
mụi trng. Hi ngh mụi trng th gii Rio de Janeiro 1992 ó nht trớ ly phỏt
trin bn vng lm mc tiờu hot ng ca nhõn loi trong th k 21. ú l quỏ
trỡnh m : Phỏt trin bn vng l s
phỏt trin ỏp ng cỏc nhu cu hin ti m
khụng lm tn hi n kh nng ca cỏc th h tng lai trong vic ỏp ng cỏc
nhu cu ca h (Hi ng th gii v Mụi trng v Phỏt trin WCED, 1992).
Do ú xuyờn sut trong cỏc gii phỏp xut phng ỏn xõy dng cú hiu
qu h thng h sinh thỏi BSCL v min Trung, ti luụn luụn quỏn trit v
tip cn nguyờn lý phỏt tri
n bn vng, ng thi da vo cỏc lun c khoa hc
xõy dng mụ hỡnh mu trỡnh din h sinh thỏi 2 min gúp phn khai thỏc tng hp
ti nguyờn nc, phc v phỏt trin bn vng kinh t xó hi ca vựng.
Trờn c s nhng iu kin v c im nờu trờn, cỏch tip cn ny s l :
Báo cáo Tổng kết Khoa học và Kỹ thuật đề tài

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và PTNT 6

(i) Tip cn mang tớnh kinh t xó hi, cp n nguyờn tc n
bự do tn hi ti nguyờn mụi trng, phỏt trin tin b khoa
hc k thut thay th vic s dng ti nguyờn nc v ti u

nhu cu cp nc, bo v a dng sinh hc & mụi trng BSCL v
min Trung.
- T chc chuyn giao kt qu nghiờn cu cho cỏc a phng thớ im xõy
dng H sinh thỏi BSCL v min Trung.
4.3. Mc II.14: Tin thc hin ti

TT
Cỏc ni dung, cụng vic thc hin ch
yu (Cỏc mc ỏnh giỏ ch yu)
Sn phm phi t
Thi gian
(B-KT)
(1) (2) (3) (4)
1
Xõy dng thuyt minh chi tit ti. Bn thuyt minh chi tit
ca ti c duyt
7/2004-
8/2004
Báo cáo Tổng kết Khoa học và Kỹ thuật đề tài

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và PTNT 7

Tng quan quỏ trỡnh xõy dng v phỏt
trin h thng h sinh thỏi trờn th gii
v Vit Nam.
Bỏo cỏo tng quan 1/2005
4/2005
- Quỏ trỡnh xõy dng v phỏt trin h thng
h sinh thỏi trờn th gii.
Bỏo cỏo tng quan 1/2005

Bỏo cỏo phõn vựng sinh
thỏi 2 min.
6/2005
9/2005
6
Thc trng v phõn loi h thng h sinh
thỏi BSCL v min Trung.
Ti liu iu tra v phõn
loi.
8/2005
3/2006
7
ỏnh giỏ hin trng h sinh thỏi v nhu
cu nc, a dng sinh hc v mụi
trng ng bng sụng Cu Long v
min Trung.

Bỏo cỏo ỏnh giỏ 9/2005
6/2006
8
C s khoa hc xỏc nh cỏc thụng s
k thut ca h thng h sinh thỏi
BSCL v min Trung.
Lun c khoa hc
xỏc nh cỏc ch tiờu
thụng s k thut.



Ti liu thit k s b mụ
hỡnh.
Ti liu thit k chi tit mụ
hỡnh.
1/2006 -
9/2006
11
xut cỏc gii phỏp khai thỏc s dng
an ton v cú hiu qu h thng h sinh
thỏi BSCL v min Trung.
Cỏc gii phỏp khai thỏc
kh thi, tin li.

9/2006
10/2006
12
ỏnh giỏ s b hiu qu kinh t xó hi
ca h thng h sinh thỏi i vi nhu cu
c
p

13
T chc chuyn giao kt qu nghiờn cu
cho cỏc a phng thớ im xõy dng
H sinh thỏi BSCL v min Trung.

11/2006
14
Hi tho khoa hc BSCL v min
Trung.
12/2005
15
Nghim thu ỏnh giỏ kt thỳc ti. Bỏo cỏo túm tt
Bỏo cỏo Tng kt.

12/2006.
4.4. Mc II. 16: Yờu cu khoa hc i vi sn phm to ra
TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học so với mục tiêu
(1) (2) (3)
(I) Bỏo cỏo khoa hc k thut tng kt
ti. Bao gm :
- Chớnh xỏc, y , khỏch quan;
- Cu trỳc d liu khoa hc, thun tin
cho tham kho.
- y cỏc ni dung ca ti, kt

Thit k (s b) mu cho h thng h
trờn cỏc vựng sinh thỏi :
- BSCL : Vựng sinh thỏi ngt (H sinh thỏi
Tõn Tõy Thnh Húa Long An); Vựng sinh
t
hỏi l (H sinh thỏi ỏ Dng ti Th xó H
Tiờn tnh Kiờn Giang); Vựng sinh thỏi mn
(
H
sinh thỏi vn Quc gia U Minh H, tnh
C Mau).

- Min Trung : Vựng sinh thỏi t cỏt ven
b
in (H sinh thỏi Bu Trng Hũa Thng -
B
c Bỡnh Bỡnh Thun); Vựng sinh thỏi gũ

i trung du, bỏn khụ hn (H sinh thỏi Kin
K
in Li Hi - Thun Bc Ninh Thun);
V
ựng sinh thỏi nỳi cao (H sinh thỏi Nam
P
hng ti Th xó Bo Lc tnh Lõm ng).
- S b xut c cỏc tiờu chớ, cỏc
thụng s chớnh thit k h sinh thỏi
tiờu biu, lm c s cho thit k k
thut.


chuyờn ngnh.
- t yờu cu ca mt cụng trỡnh khoa hc
c cụng b.

4.5. Mc II. 23: Kinh phớ thc hin ti

Trong ú (triu ng)
TT Ngun kinh phớ Tng s
Thuờ
khoỏn
chuyờn
mụn
Nguyờn
vt liu,
nng
lng
Thit
b, mỏy
múc
Xõy
dng
sa
cha
nh
Chi
khỏc

Tng kinh phớ:
Trong ú:
2500

2. T6ng quan nghi&t cU'uh6
sinh thai tren the gidi va .a
Vi~tNam.
3. Vai tr6 hO sinh that vung
aBSCl va mi&t Trung.
4. SI!hlnhthanhvii phat tri6n
h~thong hOsinh thai.
5. Cd sa khoa hqc xiy dl/hg h~
thong hOsinh thaia 2 mien.
6. Quy mO, ki6u dang, cht1c
nang -nhi~m Vt).elnh htldng
phat tri~n h~ thong ho sinh
thai tren2vung lanhth6.
7. ThietI~pmohlnhtrinhdiin
(mAu) aeaSCl &mien Trung
Hinh 1: Sa d6 ti~pc~nva phuang phap nghien Clmcua dStai
I
I
I
I
Hinh 2: So'd6 nghien Clmt6ng quat cua dS tai
Vi~n Khoa h(}cThuy l£!imien Nam - B9 N6ng nghi~p va PTNT
10
TONG QUAN-KHAI
HO SINH THAIvUNG
DC D:iliMTVNHIEN
NI¥M-DJNH NGHlA
DBSCLVA N TRUNG
vUNG NG cUu
)

1\1nhlen (d)a hinh.
xfty dl/ng, quiln IV Thco nhu
diu Mo t6n
du Mo vKT.XHvabaove
dla chit, khitU'qng khal thac cling
du ca'p
m6itruang sinh
thuY vln
-dong
trinh phyc vy cip
da d\U18
m6i tr1tClng
tMi bn vung gAn
chay) viican bAng
RlMC.bao da
nuck
sinh hqc
vai cac chuang
nU'/ic,da dllng
dllng sinh hqc va
trlnh qu6c gia sinh hqc.
m<lltrU'Clng.
T
!
+
t
t
-
xac dinh cae thOng s6 kYthmJtcd ban
Ki€n nghi cae ng Hd sinh thai

TÂY
NINH
BÌNH PHƯỚC
BÌNH DƯƠNG
ĐỒNG NAI
B.RỊA
V.TÀU
BÌNH THUẬN
LÂM ĐỒNG
ĐẮC LẮC
NINH
THUẬN
KHÁNH
HÒA
PHÚ
YÊN
GIA LAI
BÌNH
ĐỊNH
QUẢNG
NGÃI
KON TUM
QUẢNG NAM
THỪA THIÊN
-HUẾ
QUẢNG TRỊ
QUẢNG
BÌNH

TĨNH

TÂY
BẮC
NINH
HẢI
DƯƠNG
HƯNG
YÊN
VĨNH
PHÚC
Vùng nghiên cứu
Q
U
O
Á
C

L
O
Ä

1
TP. HCM
B
TP.CẦN THƠ
KIÊN
GIANG
HẬU
GIANG
TRUNG QUỐC
LÀO

NINH
THUẬN
KHÁNH
HÒA
PHÚ
YÊN
GIA LAI
BÌNH
ĐỊNH
QUẢNG
NGÃI
KON TUM
QUẢNG NAM
THỪA THIÊN
-HUẾ
QUẢNG TRỊ
QUẢNG
BÌNH

TĨNH
NGHỆ
AN
THANH
HÓA
HÒA BÌNH
SƠN LA
HÀ GIANG
CAO BẰNG
LẠNG SƠN
LAI CHÂU

Q
U
O
Á
C

L
O
Ä

1
TP. HCM
BB
TP.CẦN THƠ
KIÊN
GIANG
HẬU
GIANG
TP. ĐÀ NẴNGHình 3: Bản đồ vị trí vùng nghiên cứu ĐBSCL và miền Trung

Báo cáo Tổng kết Khoa học và Kỹ thuật đề tài

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và PTNT 12

Chơng
1


Báo cáo Tổng kết Khoa học và Kỹ thuật đề tài

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và PTNT 13

cỏc ngnh cụng nghip, du lch, dch v ngy cng phỏt trin thỡ ngun nc
v nhu cu s dng nc gi vai trũ c bit quan trng.
Vit Nam mt quc gia vựng nhit i, ngun nc khỏ phong phỳ
nhng phõn b khụng u trong nm, khớ hu ụn hũa vi 2 mựa ma v khụ
rừ rt. Mựa ma quỏ d tha nc gõy l lt, mựa khụ quỏ thiu nc gõy hn
hỏn gay gt, sa mc hoỏ, cỏt nhy, cỏt bay, chỏy rng, mn cú iu ki
n xõm
nhp sõu vo t lin, lan to nc chua phốn vv. c bit min Trung v
BSCL lng nc tp trung mựa ma lờn n 90%, iu ny ang t ra
mt nhu cu phi iu tit nc gia 2 mựa.
Chỳng tụi t vn nghiờn cu c s khoa hc xõy dng h sinh thỏi
trong bi cnh k hoch phỏt trin ca ngnh thy li giai on 2000 - 2010
ó khng
nh Tin hnh lp d ỏn xõy dng cỏc h cha nc va hn
ch l, va gii quyt nc cho mựa khụ, gúp phn lm phong phỳ sinh thỏi
v mụi trng, nh vy vic nghiờn cu c s khoa hc xõy dng h thng
h sinh thỏi ng bng sụng Cu Long (BSCL) v min Trung l ht sc
cn thit, ch rừ quy mụ, chc nng, nhim v v cỏc v trớ xõy dng h
. iu
ny cho thy vic xõy dng h thng h trờn cỏc vựng sinh thỏi khỏc nhau 2
min ó c t ra rt sm v c th. Tuy nhiờn do vic xõy dng cỏc h
sinh thỏi BSCL v min Trung cú nhiu tỏc ng n phỏt trin kinh t -
xó hi, mụi trng v nhiu vn dõn sinh khỏc, vi cỏc yờu cu k thut
c trng khỏc so vi cỏc h cha nc thụng thng. Chớnh vỡ vy cụng
tỏc xõy dng h
thng h sinh thỏi phc v a mc tiờu nh cp nc, bo v

(+) Lm rừ mi quan h gia tng th v cỏc yu t cu thnh riờng l;
(+) Kim tra tng yu t v t chỳng trong h thng;
(+) i vo lý gii hin tng;
(+) xut cỏc gi
i phỏp thớch hp khai thỏc ti nguyờn trờn a bn
nghiờn cu.
1.2. S CN THIT PHI NGHIấN CU XY DNG H THNG
H SINH THI BSCL V MIN TRUNG.
BSCL v min Trung ang ng trc mt thỏch thc ln v ngun
nc. i vi BSCL, mựa ma quỏ tha nc, b ngp l trờn din rng lm
giỏn on mi hot ng kinh t - xó hi, gõy tht thu mựa mng,
e da tớnh
mng con ngi. Mu khụ ngun nc cn kit, ngi dõn phi s dng nc
t cỏc kờnh rch b ụ nhim mụi trng nc do tự ng, chua, phốn, mn v
cht thi t sn xut cụng, nụng nghip, t phõn bún, thuc tr sõu, dit c v
chớnh t sinh hot ca con ngi. Ngun nc ti cng nh phc v sinh
hot, chn nuụi s b e d
a trong mt tng lai gn, nhiu vựng rng ln b
thiu nc, cõn bng sinh thỏi b phỏ v. c bit trong tng lai khi cỏc quc
gia thng ngun khai thỏc trit sụng Mờkụng thỡ hu qu thiu nc cho
BSCL chc chn s rt nng n nu chỳng ta khụng cú k hoch ch ng
kp thi trong vic tr v iu tit ngun nc gia mựa ma v mựa khụ. Cú
tỏc gi nh
n nh rng BSCL s thiu nc nghiờm trng trong mựa cn nay
mai. Hng khc phc ngoi vic xõy dng cỏc cụng trỡnh thng ngun
(ngoi kh nng ca chỳng ta) cn thit phi xõy dng cỏc h sinh thỏi.
m bo cho cụng cuc khai thỏc cú hiu qa BSCL v min Trung c
lõu di bn vng, quỏ trỡnh khai thỏc ú phi luụn hng ti vic gi vng s
cõn bng sinh thỏi v mụi trng. Vic khai thỏc v t ch
c cuc sng ti õy

i sng v sn xut c
a ngi dõn.
Vn t ra l phi cú gii phỏp gỡ trc mõu thun gay gt v ngun
nc ca BSCL v min Trung. Cõu tr li kh d nht l dựng bin phỏp
cụng trỡnh (xõy dng h sinh thỏi) iu tit ngun nc mựa l, tr li s
dng cho mựa khụ rt thiu nc. Tớnh a dng v phong phỳ ca h l xõy
dng c nhiu ni v phỏt trin h
thng h trờn nhiu vựng sinh thỏi
khỏc nhau.
Ngy nay vi thnh qu ca nn kinh t, s tin b ca khoa hc cụng
ngh, chỳng ta ó v s cú kh nng cú th xõy dng nhiu h thng
cụng trỡnh iu tit, kim soỏt l, tr li mt lng ln nc ngt phc v
cho mựa khụ vn rt thiu nc BSCL v min Trung gúp phn b
o v a
dng sinh hc v mụi trng, vic nghiờn cu c s khoa hc xõy dng h
thng h sinh thỏi phc v cp nc, bo v a dng sinh hc v mụi trng
nhm phỏt trin bn vng kinh t - xó hi vựng BSCL v min Trung l vn
rt quan trng v cn thit.
1.3. KHI NIM V NH NGHA H SINH THI.
1.3.1. Nhng khỏi nim chung, nh ngha H sinh thỏi.
Nc l mt dng ti nguyờn c bit i vi con ngi. Tm quan
trng ca nú c núi n gin rng Water is our life - Nc l cuc sng
ca chỳng ta". kt lun mt hnh tinh cú s sng hay khụng ch cn tỡm
hiu hnh tinh ú cú nc hay khụng. Ngay trờn hnh tinh ca chỳng ta, lch
s tn ti v phỏt trin ca nhõn loi ó chng minh rng õu cn kit
ngun n
c thỡ nn vn minh ca con ngi cng s tn li theo. Do tớnh cht
khụng ng u ca ngun nc trờn trỏi t gia ni ny v ni kia, gia cỏc
mựa trong nm nờn t lõu loi ngi ó bit tỏc ng vo t nhiờn hn ch
s mt cõn i v ngun nc. Mt trong nhng tỏc ng ú l vic xõy dng

c
phũng. Mt hn ch: cú th gõy thm ho do s c bi nhiu nguyờn nhõn;
gõy st l lũng h, ngp lt lũng h, xúi l h lu, tng hot ng a chn
sỡnh ly vựng ven, mt t, cú th ngp di tớch lch s, vn hoỏ.
H cha gm cú cỏc b phn : lu vc, lũng h, u mi cụng trỡnh, h
thng cụng trỡnh. Cỏc b phn ca h
cha nh hng qua li vi nhau.
Cỏc h cú th l nc ngt hay nc mn. Nng mui trong nc
h cú th thay i theo tng giai on hay cú mui vnh cu. Hu ht cỏc h
l h nc ngt v thnh phn cỏc hp cht trong nc ca h nc ngt rt
khỏc nhau. Tớnh cht ca h ny ph thuc vo nng cỏc cht hũa tan
trong cỏc ngu
n nc a n h. Vớ d nh ngun nc vo h i qua vựng
cú nhiu thc vt thỡ nc h cha nhiu cht hu c, h c hỡnh thnh t
ming nỳi la thỡ thnh phn nc h cú cha nhiu Sulfurvv.
Vy h sinh thỏi v h cha nc l mt hay khỏc nhau, theo Giỏo s
o Th Tun sinh thỏi l vt th sng v hon cnh, iu kin sng c
a
chỳng, ngi ta vn hay núi h sinh thỏi, ngnh sinh thỏi hc, tc l khoa hc
nghiờn cu v quan h ca vt sng vi hon cnh sng ca chỳng. Sinh thỏi
hc l mt khoa hc tng hp t nhiu mụn, gm nhiu kin thc ca nhiu
mụn nh di truyn, sinh lý, khớ hu, th nhng, a cht, mụi
trng v v Sinh thỏi hc ch yu nghiờn cu cỏc h sinh hc cú mc t
chc cao nh
c th, qun th, h sinh thỏi, khớ quyn.
H sinh thỏi l mt n v bao gm cỏc vt sng v ngoi cnh sng
ca chỳng. H sinh thỏi cú 2 thnh phn ch yu :
Báo cáo Tổng kết Khoa học và Kỹ thuật đề tài

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và PTNT 17

Tt c nhng khỏi nim trờn cho chỳng ta thy rừ bn cht ý ngha ca
h sinh thỏi l h cha nc phc v cho mt qun th sng cựng vi ngoi
cnh v iu kin sng ca qun th
ú.
Qun th sng ú l con ngi, cỏc loi ng vt trờn cn, di nc,
cỏc loi vi sinh vt, tt c cỏc thc vt t th cp nh to n bo n cõy
trng cao cp. Hon cnh v iu kin sng ca qun th l t, nc, khụng
khớ, ỏnh sỏng, cỏc cht vụ c, hu c, l cnh quan mụi trng v v
Thnh phn ca h sinh vt trong h bao g
m thc vt ni, ng vt
ni, thc vt ỏy v ng vt ỏy. H l ni sng ca cỏc loi cỏ nc ngt.
Ngoi ra ven h cũn l mt ni sng ca cỏc loi chim nc.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status