Nghiên cứu thiết kế chế tạo mạch tích hợp thụ động và tích cực siêu cao tần sử dụng phần mềm thiết kế mạch siêu cao tần và công nghệ gia công mạch dải chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu các sản phẩm - Pdf 13

Bộ KH & CN Bộ quốc phòng


2Mục lục

Trang

I. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ chuyển mạch điốt pin dải sóng mét 3
ii. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ khuếch đại tạp thấp dải sóng mét 6
iiI. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ hạn chế điốt pin dải sóng cm 11
Iv. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ khuếch đại tạp thấp dải sóng cm 14
V. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ dao động siêu cao tần dải sóng cm 19
Vi. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ trộn tần cân bằng dải sóng cm 23
vii. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ cộng/chia công suất dải sóng cm..27
Viii. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ lọc dải dải sóng cm 30
iX. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ tiền khuếch đại trung tần máy thu...32
X. Chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ tự động bám tần số 34

Phụ lục: Qui trình công nghệ lắp ráp kiểm tra các sản phẩm 36

01 Đ1, Đ2 2A510A Điốt Nga
02 Đ3, Đ4, Đ5, Đ6 2A517A Điốt Nga
03 C1, C2, C3, C5 4700 pF Tụ chíp 5 %
04 C4 100 pF Tụ chíp 5 %
05 C6, C8 1,08 pF Làm trên mạch dải
06 C7 3,16 pF Làm trên mạch dải
07 R1, R2
25
Trở chíp 5 %
08 R3, R4
50
Trở chíp 5 %
09 L1, L2, L3 84,6 nH Làm trên mạch dải

4

2. Tiêu chuẩn lắp ráp mảng mạch:
Tiến hành lắp ráp theo sơ đồ nguyên lý (hình 1).
- Mảng mạch in cần đợc nối đất trên nhiều điểm dọc theo đờng tín hiệu từ đầu
vào đến đầu ra.
- Dùng ôm kế đo điện trở đến đất của mạch in đến vỏ hộp 0,1 .
III3
III2
III1
SO DO NGUYEN LY MACH HAN CHE CONG SUAT
2
1
4
3
Y2 5 435 036Y 1 5 435 043

C8
C=1.08 pF
R
R2
R=25 Ohm
R
R3
R=50 Ohm
C
C4
C=100 pF
C
C5
C=4700 pF
PIN
D6
PIN
D4
PIN
D5
PIN
D3
C
C1
C=4700 pF
R
R1
R=25 Ohm
C
C3

- Thiết lập chế độ làm việc của máy phân tích mạng nh phần a.
- Nối cổng 1 của máy phân tích mạng với đầu vào tạo giả của bộ chuyển
mạch điốt PIN.

5
- Nối đầu ra của bộ chuyển mạch điốt PIN với cổng 2 của máy phân tích
mạng.
- Bật nguồn phát RF của máy phân tích mạng.
- Quan sát giá trị hệ số ghép định hớng hiển thị trên máy phân tích mạng.
4. Tiêu chuẩn đánh giá tổn hao đi qua và mức hạn chế của bộ hạn chế:
- Thiết lập chế độ làm việc cho máy phân tích mạng nh mục 3 phần a.
- Nối cổng 1 của máy phân tích mạng với đầu vào của bộ chuyển mạch điốt
PIN.
- Nối đầu ra của bộ chuyển mạch điốt PIN với cổng 2 của máy phân tích
mạng.
- Bật nguồn phát RF của máy phân tích mạng.
- Nối đầu tạo xung điều khiển 1 với đầu vào Đk1 của bộ chuyển mạch điốt
Pin, đầu tạo xung điều khiển 2 với đầu vào Đk2 của bộ chuyển mạch điốt
Pin. Quan sát giá trị tổn hao đi qua trên máy phân tích mạng.
- Nối đầu tạo xung điều khiển 2 với đầu vào Đk1 của bộ chuyển mạch điốt
Pin, đầu tạo xung điều khiển 1 với đầu vào Đk2 của bộ chuyển mạch điốt
Pin. Quan sát giá trị mức hạn chế trên máy phân tích mạng. Giá trị thu
đợc 40 dB 0,5 dB.
- Tiến hành điều chỉnh các giá trị linh kiện sao cho mức hạn chế đạt đợc
40 dB 0,5 dB.
Quá trình đo hiệu chỉnh bộ chuyển mạch điốt PIN dải sóng mét chỉ đợc thực
hiện trong PTN với các phơng tiện đo tơng đơng.

vào của anten đờng truyền trên đài 556 và phối hợp với máy thu. Các đầu
giắc vào/ra hoàn toàn tơng thích, có nguồn nuôi độc lập hoặc sử dụng dễ dàng
nguồn trên đài.
Khối khuếch đại tạp thấp đợc thiết kế trên quan điểm để thay thế khối
.
1. Tiêu chuẩn lựa chọn linh kiện:
- Bán dẫn đợc nhập theo lô đợc chuẩn hóa các tham số do hãng cung cấp.
- Nếu sử dụng bán dẫn có đặc trng tơng đơng cần xây dựng mạch test để so
sánh.
- Các điện trở có công suất 1/10W, các giá trị cho phép sai số 5 %.
- Các tụ điện cho phép sai số 5 %/.
STT Ký hiệu Giá trị Ghi chú Sai số
01 T1 MAR-8SM Modul khuếch đại
02 T2 NBB-300 Modul khuếch đại
03 C1 15 pF Tụ chíp 5 %
04 C2, C3, C10 4700 pF Tụ chíp 5 %
05 C4, C5 100 pF Tụ chíp 5 %

7
06 C6, C7 2,2 nF Tụ chíp 5 %
07 R1, R2
170
Trở chíp 5 %
08 C8 18 pF Tụ chíp 5 %
09 C9 20 pF Tụ chíp 5 %
10 R3
100
Trở chíp 5 %
11 L1, L2 84,6 nH Làm trên mạch dải
12 L3 5 nH Cuộn cảm (tự cuốn)

L3
L=2.5 nH {t}
C
C8
C=21.06 pF {t}
L
L7
L=36 nH {t}
L
L5
L=14.4 nH {t}
L
L4
L=54.45 nH {t}
L
L6
L=48.24 nH {t}
S2P
SN P2
File="C:\ADS2005A\DUCHANH\Tao_LIB_prj\data\ne34018_20mA.txt"
2
1
Re f
S2P
SN P1
File="C:\ADS2005A\DUCHANH\Tao_LIB_prj\data\NBB-300.txt"
2
1
Re f
R

C=4700 pF
R
R1
R=170 Ohm
R
R2
R=170 Ohm
C
C3
C=4700 pF
C
C5
C=100 pF
C
C7
C=2.2 nF
L
L2

Hình 2: Sơ đồ nguyên lý bộ khuếch đại tạp thấp dải sóng mét
3. Tiêu chuẩn cần đạt của chế độ làm việc tĩnh:
Sau khi lắp ráp hoàn thiện, tiến hành kiểm tra chế độ làm việc khi cha có
tín hiệu cao tần (chế độ tĩnh).
Chế độ tĩnh đợc kiểm tra thông qua việc đo các giá trị điện áp tại các
điểm test.
- Dùng Vôn kế một chiều có trở kháng vào 10 K/V.
- Trong sơ đồ, các giá trị test nh sau:

8
U

- Đặt mức suy giảm REF LEVEL: 10 dB
- Đặt thang đo: 10 dB/vạch.
c. Thiết lập chế độ cho máy phát sóng quét:
- Đặt tần số làm việc CW: 200 MHz
- Đặt công suất phát POWER LEVEL: - 80 dB
- Đặt chế độ điều chế PULSE MODE: Internal.
d. Kiểm tra hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại tạp thấp dải sóng mét:

9
Cách 1: Dùng máy phân tích mạng véc tơ:
- Thiết lập chế độ làm việc của máy phân tích mạng nh phần a.
- Nối cổng 1 của máy phân tích mạng với đầu vào của bộ khuếch đại
- Nối đầu ra 1 của bộ khuếch đại với cổng 2 của máy phân tích mạng.
- Nối đầu ra 2 của bộ khuếch đại với tải 50.
- Bật nguồn nuôi cho bộ khuếch đại.
- Bật nguồn phát RF của máy phân tích mạng.
- Quan sát giá trị hệ số khuếch đại hiển thị trên máy phân tích mạng.
Cách 2: Dùng máy phát sóng quét và máy phân tích phổ:
- Thiết lập chế độ làm việc của máy phát sóng quét và máy phân tích phổ
nh phần b và c.
- Nối đầu ra máy phát sóng quét với đầu vào bộ khuếch đại
- Nối đầu ra 1 của bộ khuếch đại với đầu vào máy phân tích phổ
- Nối đầu ra 2 của bộ khuếch đại với tải 50.
- Bật nguồn nuôi cho bộ khuếch đại.
- Bật nguồn phát RF cho máy phát sóng quét và quan sát kết quả trên máy
phân tích phổ.
5. Tiêu chuẩn đánh giá hệ số tạp của bộ khuếch đại tạp thấp:
Sau khi hoàn thành bớc kiểm tra hệ số khuếch đại, ta tiếp tục tiến hành kiểm
tra hệ số tạp của bộ khuếch đại cao tần âm thấp, chuẩn bị đa vào làm việc với
các máy đo.


11
iiI. chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ hạn chế điốt pin dải sóng cm

Bộ hạn chế điốt PIN dải sóng cm cần đạt các chỉ tiêu kỹ thuật và các yêu
cầu chính sau:
- Dải tần làm việc, [GHz]: 2,7- 3,1
- Tổn hao đi qua, [dB]: < 3
- Mức hạn chế, [dB]: 40
- Điện áp nguồn nuôi, [V]: +5, -12
- Trở kháng vào - ra, []: 50.
Trong rađa -37 công suất lọt trung bình sau đèn cặp nhả điện là tơng
đối lớn, khoảng P =80mW ữ300mW (liên tục), phụ thuộc vào chất lợng đèn cặp
nhả điện. Để đa đợc bộ khuếch đại tạp thấp vào thay đèn YB-99 vấn đề đợc

Subst =" M Sub1"
MLIN
TL26
L=10.5 m m
W=0.3 mm
Subst =" M Sub1"
MLIN
TL27
L=10.5 m m
W=0.3 mm
Subst =" M Sub1"
MLIN
TL1 0
L=30 m m
W =0. 3 m m
Subst =" M Sub1"
MLIN
TL9
L=30 m m
W=0. 3 m m
Sub s t = " M Su b 1 "
MLIN
TL2 4
L=9. 45 mm
W =4. 852 m m
Subst =" M Sub1"
MLIN
TL2 5
L=9. 45 mm
W=4. 852 m m

D=0.5 m m
MLIN
TL33
L=9. 45 mm
W =4. 85 2 m m
Subst =" M Sub1"
MLIN
TL34
L=9. 45 mm
W =4. 85 2 m m
Subst =" M Sub1"
MLIN
TL3 5
L=9. 45 mm
W=4. 852 m m
Sub s t = " M Su b 1 "
MLIN
TL3 1
L=9. 45 mm
W=4. 852 m m
Sub s t = " M Su b 1 "
MLIN
TL3 6
L=9. 45 mm
W =4. 852 m m
Subst =" M Sub1"
MLIN
TL3 7
L=9. 45 mm
W=4. 852 m m

T=0. 2 m m
H=1.57 m m
D=0.5 m m
M LSUBSTRATE2
Su b s t 1
Layer Type[ 2] =gr ound
Layer Type[ 1] =signal
Cond[ 2] =1. 0E+50
T[ 2] =36e- 3 m m
Cond[ 1] =1. 0E+50
T[ 1] =36e- 3 m m
TanD=9e- 4
H= 1 . 5 7 m m
Er =2. 2
Dielectric-i : ER[i], H[i], TAND[i]
M etal-i : T[i], CO ND[i], TYPE[i]
Metal-2
Metal-1
Dielec t ric- 1
VI A2
V1 0
W =100 m m
Rh o = 1 . 0
T=0. 2 m m
H= 1 . 5 7 m m
D= 0 . 5 m m
VI A2
V9
W =100 m m
Rho=1. 0

R
R2
R=15 M O hm
C
C6
C=0.35 pF
VI A2
V7
W=100 m m
Rh o =1 . 0
T=0. 2 m m
H=1 . 57 m m
D=0 . 5 m m
VI A2
V8
W =100 m m
Rh o = 1 . 0
T=0. 2 m m
H= 1 . 5 7 m m
D= 0 . 5 m m
MSUB
MSub2
Rough=0 m m
TanD=9e- 4
T=36e- 3 m m
Hu= 1 0 m m
Cond=1. 0E+50
Mur=1
Er =2. 2
H=1. 57 mm

W =100 m m
Rho=1. 0
T=0. 2 m m
H=1. 57 mm
D=0. 5 mm
VI A2
V2
W =100 m m
Rho=1. 0
T=0. 2 m m
H=1. 57 mm
D=0. 5 mm
MSUB
MSub1
Rough=0 m m
Tan D=9e- 4
T=36e- 3 m m
Hu = 1 0 m m
Cond=1. 0E+50
Mur=1
Er =2. 2
H= 1 . 5 7 m m
MSub
MLIN
TL22
L=9. 45 mm
W =4. 85 2 m m
Subst =" M Sub1"
MLIN
TL2 1

Angle=180
W=2. 775 m m
Sub s t = " M Su b 1 "
MTEE
Tee 5
W3 =4. 852 m m
W2 =2. 775 m m
W1 =2. 775 m m
Sub s t = " M Su b 1 "
MLIN
TL1 5
L=6. 426 mm
W=2. 775 m m
Sub s t = " M Su b 1 "
MCURVE
Cu r v e3
Radius=3. 643 m m
Angle=180
W=2. 775 m m
Sub s t = " M Su b 1 "
MTEE
Tee 4
W3 =4. 852 m m
W2 =2. 775 m m
W1 =2. 775 m m
Sub s t = " M Su b 1 "
MTEE
Tee3
W 3=4. 8 52 m m
W 2=2. 7 75 m m

MTEE
Tee1
W 3=4. 852 m m
W 2=2. 775 m m
W 1=2. 775 m m
Subst =" M Sub1"
R
R4
R=1 5 M O hm
C
C3
C=0. 3 5 pF
C
C1
C=0.35 pF
R
R3
R=1 5 M O hm
C
C2
C=10 pF
Ter m
Ter m 1
Z=50 O hm
Nu m = 1

Hỡnh 3
: S nguyờn lý b chuyn mch/ hạn chế it PIN di súng cm
3. Tiêu chuẩn cần đạt khi kiểm tra chế độ làm việc tĩnh:
Sau khi lắp ráp hoàn thiện, ta tiến hành kiểm tra chế độ làm việc tĩnh của bộ

Quá trình đo hiệu chỉnh bộ hạn chế điốt PIN dải sóng cm chỉ đợc thực hiện
trong PTN với các phơng tiện đo tơng đơng. 14
Iv. chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với
bộ khuếch đại tạp thấp dải sóng Cm

Bộ khuếch đại cao tần tạp thấp dải sóng cm cần đạt các chỉ tiêu kỹ thuật và
các yêu cầu chính sau:
- Dải tần làm việc: (2,7- 3,1 ) GHz
- Hệ số tạp: < 3 dB
- Hệ số khuếch đại: > 25 dB
- Độ không đồng đều hệ số khuếch đại trong toàn dải tần: < 1 dB
- Điểm nén hệ số khuếch đại 1 dB (min): 10 dBm

- Độ không đồng đều hệ số khuếch đại: < 1 dB
- Điểm nén hệ số khuếch đại 1 dB: 10
- Điện áp nguồn nuôi: + 12 V
- Hệ số sóng đứng vào ra: 1,5 : 1
- Trở kháng vào ra: 50 .
- Khối khuếch đại cao tần đợc bảo vệ khỏi xung dò từ máy phát lọt vào
máy thu trong thời gian xung kích phát của đài nhờ khối bảo vệ thụ
động dòng điốt PIN có tốc độ chuyển mạch cao.
1. Tiêu chuẩn lựa chọn linh kiện:
- Bán dẫn đợc nhập theo lô đợc chuẩn hóa các tham số do hãng cung cấp.
- Nếu sử dụng bán dẫn có đặc trng tơng đơng cần xây dựng mạch test để so
sánh.
- Các điện trở có công suất 1/10W, các giá trị cho phép sai số 5 %.
- Các tụ điện cho phép sai số 5 %
STT Ký hiệu Giá trị Ghi chú Sai số
01 T1 ATF -13336 Modul khuếch đại
02 T2 MGA- 86576 Modul khuếch đại
03 C5, C6, C7 10 pF Tụ chíp 5 %
04 C2, C3, C9 2.2 nF Tụ chíp 5 %
05 C1, C4, C8 100 pF Tụ chíp 5 %
06 R1
47
Trở chíp 5 %
07 R2
10 K
Trở chíp 5 %
08 R3, R5, R7
15 K
Trở chíp 5 %
09 R4, R6

C8
C=100 pF
C
C9
C=2.2 nF
MLIN
TL7
L=2.5 mm
W=0.3 mm
Subst="MSub1"
MLIN
TL9
L=2.5 mm
W=1.4 mm
Subst="MSub1"
R
R6
R=680 Ohm
R
R7
R=15 k Ohm
V_ DC
SR C 3
Vd c =5 V
MLIN
TL8
L=2.5 mm
W=1.4 mm
Subst="MSub1"
sp_hp_MGA-86576_1_19921201

L=2.5 mm
W=1.4 mm
Sub st=" MSub1 "
V_D C
SRC1
Vdc =- 5 V
C
C2
C=2.2 nF
V_ DC
SRC2
Vd c= 5 V
S_ Par am
SP1
Step=0.01 GHz
Sto p= 4 G Hz
Sta rt=2 GH z
S-PARAMET ERS
L
L3
R=
L=400 nH
L
L2
R=
L=400 nH
MLIN
TL6
L=2.5 mm
W=0.3 mm

MLIN
TL3
L=2.5 mm
W=1.4 mm
Sub st=" MSub 1"
R
R4
R=680 Ohm
R
R3
R=15 kOhm
MSUB
MSub 1
Rough=0 mm
TanD=1.42e-3
T=36e-3 mm
Hu=10 mm
Cond=1.0E+50
Mur =1
Er =4.7
H=0.8 mm
MSub
sp_hp_ATF-13336_19921201
SN P1
Noise Frequency="{2.00 - 14.00} GHz"
Frequency="{2.00 - 16.00} GHz"
Bias="Fet: Vds=2.5V Id=20mA"

Hình 4: Sơ đồ nguyên lý mạch khuếch đại tạp thấp
3. Tiêu chuẩn cần đạt của chế độ làm việc tĩnh:

a. Thiết lập chế độ cho máy phân tích mạng:
- Đặt tần số START: 2,7 GHz
- Đặt tần số STOP: 3,1 GHZ
- Đặt công suất phát SOURCE POWER: - 40 dB
- Đặt phép đo S21 tại kênh 2
- Chọn CAL KIT: 50 .
b. Đặt chế độ làm việc cho máy phân tích phổ:
- Đặt tần số trung tâm: 2,98 GHz
- Chế độ quét SPAN: 100 MHz
- Đặt mức suy giảm REF LEVEL: 10 dB
- Đặt thang đo: 10 dB/vạch.
c. Thiết lập chế độ cho máy phát sóng quét:
- Đặt tần số làm việc CW: 2.98 GHz
- Đặt công suất phát POWER LEVEL: - 80 dB
- Đặt chế độ điều chế PULSE MODE: Internal.
d. Kiểm tra hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại tạp thấp dải sóng cm:
Cách 1: Dùng máy phân tích mạng véc tơ:
- Thiết lập chế độ làm việc của máy phân tích mạng nh phần a.
- Nối cổng 1 của máy phân tích mạng với đầu vào của bộ khuếch đại
- Nối đầu ra của bộ khuếch đại với cổng 2 của máy phân tích mạng.
- Bật nguồn nuôi cho bộ khuếch đại.
- Bật nguồn phát RF của máy phân tích mạng.
- Quan sát giá trị hệ số khuếch đại hiển thị trên máy phân tích mạng.

18
Cách 2: Dùng máy phát sóng quét và máy phân tích phổ:
- Thiết lập chế độ làm việc của máy phát sóng quét và máy phân tích phổ
nh phần b và c.
- Nối đầu ra máy phát sóng quét với đầu vào bộ khuếch đại
- Nối đầu ra bộ khuếch đại với đầu vào máy phân tích phổ


Bộ dao động siêu cao tần dải sóng cm cần đạt các chỉ tiêu kỹ thuật và các
yêu cầu chính sau:
- Dải tần làm việc [GHz]:
- Công suất ra [dBm]:
- Độ ổn định công suất ra [dB]:
- Độ ổn định tần số:
- Dải điều chỉnh bằng điện [MHz]:
- Các hài [dBc]:
- Nguồn cung cấp [V]:
- Hệ số sóng đứng:
2,7 ữ3,1
10
2
10.10
-6
700
<-18
+12, 0ữ15
1,2
1. Tiêu chuẩn lựa chọn linh kiện:
- Bán dẫn đợc nhập theo lô đợc chuẩn hóa các tham số do hãng cung cấp.
- Nếu sử dụng bán dẫn có đặc trng tơng đơng cần xây dựng mạch test để so
sánh.
- Các điện trở có công suất 1/10W, các giá trị cho phép sai số 5 %.
- Các tụ điện cho phép sai số 5 %
STT Ký hiệu Giá trị Ghi chú Sai số
01 T1 MFR -2369 Modul dao động
02 T2 MGA- 86576 Modul khuếch đại
03 T3 NBB-300 Modul khuếch đại

16 L1 85 nH Cuộn cảm
17 L2 50 nH Cuộn cảm

20
18 L3 10 nH Cuộn cảm
19 L4, L5 ADCH-80 (RF choke)

2. Tiêu chuẩn lắp ráp mảng mạch:
Tiến hành lắp ráp theo sơ đồ nguyên lý (hình 5).
- Mảng mạch in cần đợc nối đất trên nhiều điểm dọc theo đờng tín hiệu từ
tầng 1 đến tầng 3.
- Dùng ôm kế đo điện trở đến đất của mạch in đến vỏ hộp 0,1 .
+5V
N BB-3 0 0
-12V
U_Varactor
+12V
1
3
4
2
R
R9
R=10 Ohm
L
L1
L=85.0 nH
L
L2
L=50.0 nH

C7
C=100 pF
sp_mot_MRF2369_8_19920301
SN P3
Frequency="{0.10 - 2.00} GHz"
Bias="Bjt: Vce=10V Ic =50mA"
R
R4
R=10 kOhm
Amplifier 2
D1
Por t
RF_OUT
C
C11
C=2.2 nF
C
C12
C=100 pF
L
L4
R
R10
R=110 Ohm
Amplifier2
T1
R
R6
R=68 Ohm
R

= -10,16 V; U
E1
= -10,00 V
U
B2
= 0,01 mV; U
C2
= 4,76 V
U
B3
= 2,82 V; U
C3
= 3,31 V
Các tầng khuếch đại sử dụng Transistor công nghệ GaAs có tham số kỹ
thuật đặc trng nh sau:
- Dải tần làm việc: 2,7 3,1 GHz
- Hệ số khuếch đại: 15 dB
- Đặc trng tạp điển hình: < 3,0 dB.

21
4. Tiêu chuẩn đánh giá chế độ dao động:
Sau khi hoàn thành bớc kiểm tra chế độ làm tĩnh, ta tiếp tục tiến hành kiểm
tra điều chỉnh sự dao động của bộ dao động, chuẩn bị đa vào làm việc với các
máy đo.
- Máy phân tích phổ HP 8593E
- Máy đếm tần HP5361B
- Máy đo tổng hợp siêu cao tần Marconi 6200B.
a. Đặt chế độ làm việc cho máy phân tích phổ:
- Đặt tần số trung tâm: 2,98 GHz
- Chế độ quét SPAN: 300 MHz

- Tiến hành đo tần số và công suất của bộ VCO: Đọc giá trị tần số và công
suất tại điểm dấu trên màn hình máy đo tổng hợp siêu cao tần, nếu các giá trị đo
đợc nằm trong giá trị đề ra thì bộ VCO đạt yêu cầu.
Quá trình đo hiệu chỉnh bộ dao động dải sóng cm chỉ đợc thực hiện trong
PTN với các phơng tiện đo tơng đơng. 23
Vi. chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm đối với

2. Tiêu chuẩn lắp ráp mảng mạch:
Tiến hành lắp ráp theo sơ đồ nguyên lý (hình 6).
- Mảng mạch in cần đợc nối đất trên nhiều điểm dọc theo đờng tín hiệu từ đầu
vào đến đầu ra.
- Dùng ôm kế đo điện trở đến đất của mạch in đến vỏ hộp 0,1 .

24
RF_OUTPUT
MCU RV E
Curve1
Radius=11.153 mm
Angle=60
W=0.463 mm
Subst="MSub1"
Term
Term2
Z=50 Ohm
Num=2
C
C2
C=150 pF
L
L3
L=180 nH
C
C3
C=68 pF
L
L1
L=410 nH

ML IN
TL2
L=0.935 mm
W=0.463 mm
Subst="MSub1"
MCURVE
Curve5
Radius=11.153 mm
Angle=60
W=0.463 mm
Subst="MSub1"
ML IN
TL1
L=0.935 mm
W=0.463 mm
Subst="MSub1"
MC UR V E
Curve4
Radius=11.153 mm
Angle=60
W=0.463 mm
Subst="MSub1"
MT E E
Tee4
W3=0.935 mm
W2=0.463 mm
W1=0.463 mm
Subst="MSub1"
MC UR V E
Curve3

a. Đặt chế độ làm việc cho máy phân tích phổ:
- Đặt tần số trung tâm: 30 MHz
- Chế độ quét SPAN: 10 MHz
- Đặt mức suy giảm REF LEVEL: 10 dB
- Đặt thang đo: 10 dB/vạch.
b. Thiết lập chế độ cho máy phân tích mạng:
- Đặt tần số START: 2,5 GHz
- Đặt tần số STOP: 3,5 GHZ
- Đặt công suất phát SOURCE POWER: - 10 dB
- Chọn CAL KIT: 50 .
- Nhấn cal receiver cal.
- Nhấn take rCVR CAL SWEEP.

25
Khi hiệu chuẩn xong có thể quan sát đợc mức công suất 0 dBm.
- Để lựa chọn dạng trộn tần (trộn lên hay trộn xuống), nhấn các phím sau
đây:
- DOWN CONVERTER.
- RF > LO.
c. Thiết lập chế độ cho máy phát sóng quét:
- Đặt tần số làm việc CW: 2,98 GHz
- Đặt công suất phát POWER LEVEL: - 25 dB
- Đặt chế độ điều chế PULSE MODE: Internal
- Đặt độ rộng xung: 1 às.
d. Kiểm tra các tham số của bộ trộn:
Cách 1: Dùng máy phân tích mạng véc tơ:
- Thiết lập chế độ làm việc của máy phân tích mạng nh phần b.
- Nối cổng 1 của máy phân tích mạng với đầu vào RF của bộ trộn
- Nối đầu ra IF của bộ trộn với cổng 2 của máy phân tích mạng.
- Nối nguồn cho LO của bộ trộn


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status