Nghiên cứu thiết kế chế tạo mạch tích hợp thụ động và tích cực siêu cao tần sử dụng phần mềm thiết kế mạch siêu cao tần và công nghệ gia công mạch dải quy trình đo đạc hiệu chỉnh, kiểm nghiệm chất lượng các sản phẩm - Pdf 13


6715-9
11/01/2007

Hà Nội - 2007
Bản quyền 2007 thuộc Viện Rađa
Đơn xin sao chép toàn bộ hoặc từng phần tài liệu này phải gửi đến Viện trởng
Viện Rađa trừ trờng hợp sử dụng với mục đích nghiên cứu. 2Mục lục Trang

I. Quy trình đo, hiệu chỉnh bộ khuếch đại tạp thấp

3
II. Quy trình đo, hiệu chỉnh bộ hạn chế chuyển mạch điốt pin

9
III. Quy trình đo, hiệu chỉnh bộ cộng/chia công suất dải sóng cm

14
IV. Quy trình đo, hiệu chỉnh bộ trộn tần cân bằng dải sóng cm


I. quy trình đo, hiệu chỉnh
bộ khuếch đại tạp thấp
(Theo tiêu chuẩn 41TQSB 131 : 2006)

1. Tham số kỹ thuật chung cần đo đánh giá bộ khuếch đại tạp thấp:
- Dải tần làm việc, [MHz] hoặc [GHz];
- Hệ số tạp, [
dB];
- Hệ số khuếch đại, [dB];
- Độ không đồng đều hệ số khuếch đại trong toàn dải tần, [dB];
- Điểm nén hệ số khuếch đại 1 dB (min), [dBm];
- Điện áp nguồn nuôi, [V];
- Hệ số sóng đứng vào/ra (max);
- Trở kháng vào - ra, .

2. Các phơng tiện kiểm tra chuyên dùng
Các phơng tiện kiểm tra chuyên dùng đợc qui định trong Bảng 1.
Bảng 1: Các phơng tiện đo, kiểm tra chuyên dùng
Đặc tính kỹ thuật

Tên phơng
tiện đo
Giới hạn đo Cấp chính xác
hoặc sai số
1. Máy phân
tích mạch vectơ
HP 8720D
- Dải tần số làm việc:
Từ 50 MHz đến 20 GHz
- Công suất ra cực đại: +5 dBm

đến 5 V
- Độ chính xác: 2% của
cả thang chia.
5. Máy phân
tích hệ số tạp
N8975A
- Dải tần làm việc:
từ 10 MHz đến 26,5 GHz
- Dải đo hệ số tạp: từ 0 đến 20 dB
- Độ chính xác của hệ số
tạp: nhỏ hơn 0,05 dB
- Độ chính xác của hệ số 4
- Dải đo hệ số khuếch đại:
từ âm 20 đến +40 dB
- Có thể lựa chọn 6 giá trị dải
thông: 100 KHz, 200 KHz, 400
KHz, 1 MHz, 2 MHz và 4 MHz
khuếch đại: nhỏ hơn
0,17 dB
- Độ ổn định: 2ppm
6. Nguồn phát
tạp 346A
- Dải tần làm việc:
từ 10 MHz đến 18 GHz
- Hệ số tạp: từ 4,5 đến 6,5 dB
- Công suất ra cực đại: +1 W
- Hệ số sóng đứng: 1,3

- Thiết lập bài đo:
Đa máy đo về chế độ hiển thị 2 kênh: kênh 1 đo S
11
(đo hệ số sóng đứng,
tổn hao phản hồi và trở kháng vào của bộ khuếch đại tạp thấp) và kênh 2 đo S
21
(đo
Máy phân tích mạch vectơ
HP 8720D

Cổng 1 Cổng 2
DUT5
tổn hao đi qua trong dải, tổn hao ngoài dải và dải tần làm việc của bộ khuếch đại
tạp thấp, hệ số phẩm chất của bộ khuếch đại tạp thấp).
- Đặt số điểm đo, thang đo.
* Hiệu chuẩn phép đo:
- Tiến hành hiệu chuẩn phép đo S
11
ở kênh 1: hiệu chuẩn với hở mạch, ngắn
mạch và tải phối hợp (có trong bộ hiệu chuẩn HP 85054B).
- Nối đầu ra cổng 1 với đầu vào cổng 2 của máy sau đó tiến hành hiệu chuẩn
kênh 2: S
21
(hiệu chuẩn thông qua);
- Nối bộ khuếch đại tạp thấp cần kiểm tra vào hệ thống đo nh hình 1:
+ Nối cổng 1 của máy phân tích mạch HP 8720D với đầu vào bộ khuếch đại
tạp thấp.

6
b. Sơ đồ đấu nối phơng tiện đo với bộ khuếch đại cao tần dải rộng đợc mô tả ở
hình 2.
c. Thiết lập và hiệu chuẩn phép đo:
Đặt chế độ làm việc của máy phân tích hệ số tạp N8975A:
+ Thiết lập dải tần làm việc cho máy đo: từ 1 đến 4 GHz (hoặc từ 160 MHz
đến 250 MHz nếu đo cho 556);
+ Thiết lập số điểm đo: 15 điểm;

Hình 2. Sơ đồ đấu nối kiểm tra hệ số tạp
+ Thiết lập dạng hiển thị trên màn hình: Graph (đồ thị);
+ Thiết lập các tham số sau: Averaging: On
Averages: 5
Average Mode: Point
Bandwidth: 4 MHz.
+ Tiến hành hiệu chuẩn với nguồn phát tạp 346A: Nối cáp cao tần giữa đầu
ra nguồn phát tạp 346A và đầu vào 50 của máy phân tích hệ số tạp N8975A. Khi
phép hiệu chuẩn thực hiện xong, trên màn hình máy phân tích hệ số tạp N8975A
hiển thị giá trị hệ số tạp và hệ số khuếch đại gần bằng 0 dB.

7
a. Phơng tiện đo: Máy phát sóng quét HP 83752B và máy hiện sóng HP 5461B.
b. Sơ đồ nối thiết bị để kiểm tra độ nhạy: (hình 3).

Hình 3: Sơ đồ hệ thống kiểm tra độ nhạy của bộ khuếch đại tạp thấp
c. Thiết lập và hiệu chuẩn phép đo:
* Thiết lập chế độ làm việc của máy HP 83752B:
- Đặt tần số phát: 2,98 GHz (hoặc 200 MHz nếu đo cho 556);
- Chế độ điều chế trong (Internal);
- Độ rộng xung: 1 às;
- Chu kỳ lặp lại xung: 100 às;
- Công suất xung đầu ra: âm 60 dBm.
* Quy trình đo đợc thực hiện nh sau:
- Nối bộ khuếch đại tạp thấp cần kiểm tra vào hệ thống đo nh hình 3.
- Nối nguồn cho máy phát sóng quét HP 83752B, máy hiện sóng HP 54610B
và tiến hành đo độ nhạy.
- Nối cáp cao tần vào đầu ra của máy phát sóng quét HP 83752B (RF OUT),
đầu còn lại của cáp cao tần nối với đầu vào của khuếch đại tạp thấp.
- Nối đầu ra khuếch đại tạp thấp với máy hiện sóng HP 54610B.
- Quan sát mức tạp trên máy hiện sóng, thiết lập chế độ hiển thị của hiện
sóng ở dạng dễ quan sát tạp nhất.
- Nối phát cho máy phát sóng quét, quan sát tín hiệu trên máy hiện sóng.
Nếu tỉ số Tín/Tạp lớn hơn 1, cần nối thêm bộ suy giảm cố định 10 dB ngay tại đầu

phẩm
Tham số kỹ thuật Yêu cầu
cần đạt
Giá trị
đo đựơc
Số
lợng
01
Bộ khuếch
đại tạp thấp
dải sóng cm

- Dải tần làm việc, [GHz]
- Hệ số tạp, [dB]
- Hệ số khuếch đại, [dB]
- Độ không đồng đều hệ số
khuếch đại trong toàn dải tần,
[dB]
- Điểm nén hệ số khuếch đại 1
dB (min), [dBm]
- Điện áp nguồn nuôi, [V]
- Hệ số sóng đứng vào/ra
(max)
- Trở kháng vào - ra, .
2,7- 3,1
< 3
25
< 1dB
- Độ không đồng đều hệ số
khuếch đại trong toàn dải tần,
[dB]
- Điểm nén hệ số khuếch đại 1
dB (min), [dBm]
- Điện áp nguồn nuôi, [V]
- Hệ số sóng đứng vào/ra
(max)
- Trở kháng vào - ra, .
160- 250
3
> 25
< 1dB 10

+12
1,5:1

50
160- 250
3
> 25
< 1dB 10

+12

tiện đo

Giới hạn đo Cấp chính xác
hoặc sai số
1. Máy phân tích
mạng vectơ HP
8720D
- Dải tần làm việc: từ 50 MHz đến
20 GHz
- Công suất ra cực đại: +10 dBm
- Dải động: 103 dB
- Công suất vào cực đại: +30 dBm
- Độ chính xác:
0,05 %

- Độ ổn định:
10 x 10
-6

2. Kit hiệu chuẩn
HP 85054B đầu giắc
loại N (3/7)
- Dải tần làm việc: từ 50 MHz đến
20 GHz

3. Các đầu chuyển
đổi đầu giắc 50
loại N(3/7) sang đầu
giắc SMA và các
dây cáp cao tần

Cách đấu nối:
+ Nối cáp cao tần giữa cổng 1 của máy phân tích mạng vectơ HP 8720D và
đầu vào 1 (đầu tín hiệu nhánh chính);
+ Nối cáp cao tần giữa đầu ra 3 (đầu ra cao tần) và cổng 2 của máy phân
tích mạng vectơ HP 8720D.
5.1.3 Phơng pháp đo
a, Đặt chế độ làm việc của máy phân tích mạng vectơ HP 8720D:
+ Thiết lập máy đo về chế độ đo tham số tán xạ S (đo S
21
) và hiển thị đo đơn
kênh ( kênh 1 đo S
21
: đo tổn hao đi qua);
+ Thiết lập dải tần làm việc cho máy đo: từ 50 đến 400 MHz;
+ Tiến hành hiệu chuẩn phép đo S
21
: Nối đầu chuyển đổi cao tần 2 đầu SMA
(cái - cái) vào 2 đầu dây cáp cao tần tại cổng 1 và 2 của máy phân tích mạng vectơ
HP 8720D, sau đó tiến hành hiệu chuẩn thông qua.
b, Tiến hành đo:
+ Nối các dây cáp cao tần nh hình 4;
+ Đặt các điểm dấu về các vị trí: 181; 187; 200; 210; 219 MHz;
+ Nối đầu tạo xung điều khiển 1 với đầu vào Đk1 của bộ chuyển mạch điốt
Pin, đầu tạo xung điều khiển 2 với đầu vào Đk2 của bộ chuyển mạch điốt Pin. Lúc
này trên màn hình máy phân tích mạng vectơ HP 8720D hiển thị mức suy giảm cố
định của bộ chuyển mạch điốt Pin. In kết quả đo;
+ Nối đầu tạo xung điều khiển 2 với đầu vào Đk1 của bộ chuyển mạch điốt
Pin, đầu tạo xung điều khiển 1 với đầu vào Đk2 của bộ chuyển mạch điốt Pin. Lúc
này trên màn hình máy phân tích mạng vectơ HP 8720D hiển thị mức suy giảm khi
có xung điều khiển của bộ chuyển mạch điốt Pin. In kết quả đo.

Hình 5. Sơ đồ đấu nối kiểm tra hệ số ghép giữa nhánh tín hiệu tạo giả
và nhánh chính
Cách đấu nối:
+ Nối cáp cao tần giữa cổng 1 của máy phân tích mạng vectơ HP 8720D và
đầu vào 2 (đầu tín hiệu nhánh tạo giả);
+ Nối cáp cao tần giữa đầu ra 3 (đầu ra cao tần) và cổng 2 của máy phân
tích mạng vectơ HP 8720D.
c, Phơng pháp đo
- Đặt chế độ làm việc của máy phân tích mạng vectơ HP 8720D:
+ Thiết lập máy đo về chế độ đo tham số tán xạ S (đo S
21
) và hiển thị đo đơn
kênh ( kênh 1 đo S
21
: đo tổn hao đi qua);
+ Thiết lập dải tần làm việc cho máy đo: từ 50 đến 400 MHz;
+ Tiến hành hiệu chuẩn phép đo S
21
: Nối đầu chuyển đổi cao tần 2 đầu SMA
(cái - cái) vào 2 đầu dây cáp cao tần tại cổng 1 và 2 của máy phân tích mạng vectơ
HP 8720D, sau đó tiến hành hiệu chuẩn thông qua.
- Tiến hành đo:
+ Nối các dây cáp cao tần nh hình 5;
+ Đặt các điểm dấu về các vị trí: 181; 187; 200; 210; 219 MHz. Lúc này trên
màn hình máy phân tích mạng vectơ HP 8720D hiển thị hệ số ghép giữa nhánh tín
hiệu tạo giả và nhánh chính;
+ In kết quả đo.
d, Kết quả đo đợc phải thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật đã đề ra.
3.3 Kiểm tra hệ số sóng đứng và trở kháng vào, ra
a, Phơng tiện đo: Máy phân tích mạng vectơ HP 8720D.

c, Phơng pháp đo
- Đặt chế độ làm việc của máy phân tích mạng vectơ HP 8720D:
+ Thiết lập máy đo về chế độ đo tham số tán xạ S (đo S
11
) và hiển thị đo đơn
kênh ( kênh 1 đo S
11
: đo tổn hao phản hồi);
+ Thiết lập dải tần làm việc cho máy đo: từ 50 đến 400 MHz;
+ Tiến hành hiệu chuẩn phép đo S
11
: Hiệu chuẩn kênh 1 (đầu ra cổng 1) với
đầu ngắn mạch, đầu hở mạch và tải chuẩn (có trong bộ hiệu chuẩn HP 85054B).
- Tiến hành đo:
+ Đặt các điểm dấu về các vị trí: 181; 187; 200; 210; 219 MHz;
+ Định dạng phép đo: SWR (nếu đo hệ số sóng đứng);
SMITH CHARTH (nếu đo trở kháng).
+ Nối cáp cao tần giữa cổng 1 của máy phân tích mạng vectơ HP 8720D và
đầu vào 1 (đầu tín hiệu nhánh chính). Lúc này trên màn hình máy phân tích
mạng vectơ HP 8720D hiển thị trở kháng vào của đầu vào 1. In kết quả đo;
+ Nối cáp cao tần giữa cổng 1 của máy phân tích mạng vectơ HP 8720D và
đầu vào 2 (đầu tín hiệu nhánh tạo giả). Lúc này trên màn hình máy phân tích
mạng vectơ HP 8720D hiển thị trở kháng vào của đầu vào 2. In kết quả đo;
+ Nối cáp cao tần giữa cổng 1 của máy phân tích mạng vectơ HP 8720D và
đầu ra 3 (đầu ra cao tần). Lúc này trên màn hình máy phân tích mạng vectơ HP
8720D hiển thị trở kháng ra của đầu ra 3. In kết quả đo.
d, Kết quả đo đợc phải thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật đã đề ra.

- Tổn hao đi qua, dB
- Mức hạn chế, dB
- Điện áp nguồn nuôi, V
- Trở kháng vào - ra,
2,7- 3,1
< 3
40
+5, -12
50
2,7- 3,1
< 3
40
+5, -12
50
02
02 Bộ chuyển
mạch/hạn
chế điốt PIN
dải sóng m
- Dải tần làm việc, MHz
- Tổn hao đi qua, dB
- Mức hạn chế, dB
- Điện áp nguồn nuôi, V
- Trở kháng vào - ra,
160- 250
3
> 40
+5, +12
50


III. quy trình đo, hiệu chỉnh bộ cộng/chia
công suất dải sóng cm 1. Tham số kỹ thuật chung cần đo đánh giá bộ cộng/chia công suất:
- Dải tần làm việc, [GHz];
- Độ cách ly cực tiểu, [dB];
- Tổn hao chèn cực đại so với 3dB, [dB];
- Hệ số sóng đứng đầu vào;
- Hệ số sóng đứng đầu ra;
- Trở kháng vào ra, [].

2. Các phơng tiện kiểm tra chuyên dùng
Các phơng tiện kiểm tra chuyên dùng đợc qui định trong Bảng 3.
Bảng 3: Các phơng tiện đo, kiểm tra chuyên dùng
Đặc tính kỹ thuật

Tên phơng
tiện đo
Giới hạn đo Cấp chính xác
hoặc sai số
1. Máy phân tích
mạch vectơ HP
8720D
- Dải tần số làm việc:
Từ 50 MHz đến 20 GHz
- Công suất ra cực đại: +5 dBm
- Dải động: 103 dBm
- Công suất vào cực đại: +30 dBm
- Độ chính xác: 0,05 %

Hình 7: Sơ đồ hệ thống kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của bộ cộng/chia công suất 3.2 Thiết lập và hiệu chuẩn phép đo:

a. Thiết lập chế độ làm việc của máy HP 8720D:
- Đặt dải tần làm việc: Từ 2.7 GHz đến 3,1 GHz;
- Thiết lập công suất ra: 0 dBm;
- Thiết lập phép đo:
+ Đa máy đo về chế độ hiển thị 2 kênh: kênh 1 đo S
11
(đo hệ số sóng đứng, và
trở kháng vào- ra của bộ cộng/chia công suất) và kênh 2 đo S
21
(Đo dải tần làm
việc và tổn hao chèn cực đại của bộ cộng/chia công suất).
+ Đặt số điểm đo, thang đo.
b. Hiệu chuẩn phép đo:
- Tiến hành hiệu chuẩn phép đo S
11
ở kênh 1: hiệu chuẩn với hở mạch, ngắn
mạch và tải phối hợp (có trong bộ hiệu chuẩn HP 85054B)
- Nối đầu ra cổng 1 với đầu vào cổng 2 của máy sau đó tiến hành hiệu chuẩn
kênh 2: S
21
(hiệu chuẩn thông qua);
c. Thực hiện phép đo:

cả dải quét.
- Nối tải với đầu vào 1 của bộ cộng chia công suất, cổng 1 của máy phân tích
mạch với đầu ra 2 bộ cộng/chia công suất và cổng 2 của máy phân tích mạch với
đầu ra 3 của bộ cộng/chia công suất.
Trên màn hình của máy đo có thể thấy ở kênh 1:
+ Đặc tuyến hệ số sóng đứng đầu ra S
22
của bộ cộng/chia công suất theo hàm
của tần số trong cả dải quét (nếu định dạng của phép đo là SWR).
+ Trở kháng vào-ra của bộ cộng/chia công suất theo hàm của tần số trong cả dải
quét (nếu định dạng của phép đo là đồ thị Smith).
Trên màn hình của máy đo có thể thấy ở kênh 2:
+ Độ cách ly cực tiểu S
23
của bộ cộng/chia công suất theo hàm của tần số trong
cả dải quét (nếu định dạng của phép đo là log).
- Hoán đổi cổng 2 và cổng 3 của bộ cộng/chia công suất.
Trên màn hình của máy đo có thể thấy ở kênh 1:
+ Đặc tuyến hệ số sóng đứng đầu ra S
33
của bộ cộng/chia công suất theo hàm
của tần số trong cả dải quét (nếu định dạng của phép đo là SWR).
+ Trở kháng vào-ra của bộ cộng/chia công suất theo hàm của tần số trong cả dải
quét (nếu định dạng của phép đo là đồ thị Smith).
Trên màn hình của máy đo có thể thấy ở kênh 2:
+ Độ cách ly cực tiểu S
32
của bộ cộng/chia công suất theo hàm của tần số trong
cả dải quét (nếu định dạng của phép đo là log).
Nếu các tham số đo đợc thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật thì đạt. Nếu không

với 3dB, [dB]
- Hệ số sóng đứng đầu vào
- Hệ số sóng đứng đầu ra
- Trở kháng vào ra, [].

2,7 3,1
20
0,3

1,5
1,5
50

2,7 3,1
20
0,3

1,5
1,5
50 02


Đặc tính kỹ thuật

Tên phơng
tiện đo
giới hạn đo cấp chính xác
hoặc sai số
1. Máy phân
tích phổ HP
8593E
- Dải tần số: Từ 9 KHz đến 22 GHz
- Dải biên độ: Từ âm 114 dBm đến
+30 dBm

Độ phân giải: 20 Hz
2. Máy phát
sóng quét HP
83752A
- Dải tần số: Từ 10 MHz đến 20 GHz
- Công suất ra: Từ âm 80 dBm đến +17 dBm
Độ chính xác: 0,05 %

Độ ổn định: 10 x 10
-6

3. Máy phân
tích mạch HP
8720D
- Dải tần số: Từ 50 MHz đến 20 GHz

Sai số phép đo: < 0,5 % (W)

hiệu đầu vào RF và đợc biểu diễn qua đơn vị dB.
Hình 8 giải thích tham số tổn hao trộn tần (tổn hao biến đổi). Mức công suất
Tổn hao trộn tần
Tần số F
if
=f
rf
-f
lo
f
lo
f
rf
F
if
=f
rf
+f
lo

Hình 8. Giải thích tham số tổn hao trộn tần (tổn hao biến đổi)

Có 2 phơng pháp đo và đánh giá tham số tổn hao trộn tần.
Phơng pháp thứ nhất: Dùng máy phân tích mạch HP 8720D.

Hệ số sóng đứng các cổng của bộ trộn đợc đo tại cổng RF và cổng IF.
Trớc hết ta tiến hành đo, đánh giá VSWR tại cổng RF của bộ trộn.
Nối tín hiệu của LO vào cổng LO, cổng IF khi đó đợc lắp tải phối hợp 50 .

4. Kết quả đo các tham số kỹ thuật của sản phẩm:

Mức chất lợng TT Tên
sản phẩm
Tham số kỹ thuật Yêu cầu
cần đạt
Giá trị
đo đựơc
Số
lợng
01 Bộ trộn tần
cân bằng dải
sóng cm
- Dải tần làm việc, GHz
- Tần số IF, MHz
- Tổn hao cực đại trên toàn
bộ dải tần, dB
- Độ phân cách LO-RF, dB
- Độ phân cách LO-IF, dB
2,7 3,1
DC- 200
7,0

40
40


Phơng pháp đo tổn hao trộn tần

A.1 Phơng pháp dùng máy phân tích mạch HP 8720D
A.1.1 Sơ đồ đấu nối thiết bị kiểm tra
Hình A.1. Sơ đồ thiết lập bài đo tổn hao trộn tần sử dụng
máy phân tích mạch HP 8720D
Chú thích:
1 - Đầu ra cao tần máy phân tích mạch.
2 - Đầu vào cao tần (đã qua thiết bị cần kiểm tra) máy phân tích mạch.
3 - Đầu vào kênh R của máy phân tích mạch.
A.1.2 Phơng pháp đo
1) Đặt LO về chế độ tần số liên tục và mức công suất cần thiết:
Dải tần từ 2,5 đến 3,5 GHz; P bằng 13 dBm.
2) Đặt giá trị công suất của máy phân tích mạch cho cổng R, âm 10 dBm hoặc
nhỏ hơn bằng cách nhấn các phím sau trên máy phân tích mạch:
POWER POWER RANGE MAN.
3) Đặt dải tần số quét của máy phân tích mạch.
- Tần số đầu: 2,5 GHz.
- Tần số cuối: 3,5 GHz.
4) Tiến hành hiệu chuẩn cho toàn dải IF:
- Nhấn cal receiver cal.

Hình A.2. Sơ đồ triển khai thiết bị đo tổn hao trộn dùng
máy phát sóng quét HP 8375A
A.2.2 Phơng pháp đo
1) Đặt LO về chế độ tần số liên tục và mức công suất cần thiết:
Dải tần: Từ 2,5 đến 3,5 GHz; Công suất ra: 13 dBm.
2) Đặt máy phát sóng quét theo giả định tín hiệu phát của -37:
Chế độ xung điều chế trong; độ rộng xung 1 às; T
l
bằng 2,5 ms; công suất
tín hiệu bằng âm 25 dBm.
Máy phát sóng
q
uét HP 8375A

y

p
hân tích

24
Phụ lục b
(Quy định)
Phơng pháp đo độ phân cách giữa các cổng

B.1 Sơ đồ đấu nối thiết bị kiểm tra

HP 8720D
LO RF
IF
Tải 50


1 225
B.2.2 Đo mức RF đi qua

B.2.2.1 Sơ đồ đấu nối thiết bị kiểm tra

1 2

Hình B.2. Sơ đồ triển khai thiết bị đo mức đi qua của RF

Chú thích:
1 - Đầu ra cao tần máy phân tích mạch.
2 - Đầu vào cao tần (đã qua thiết bị cần kiểm tra) máy phân tích mạch.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status