bài giảng bài 2 thông tin và dữ liệu - Pdf 14

TIN HỌC LỚP 10
Chương I
Bài 2: THÔNG TIN VÀ
DỮ LIỆU
E
m

n
g
h
ĩ

g
ì

k
h
i

q
u
a
n

s
á
t

c
á
c

3. Các dạng thông tin
Có hai loại:
♣ Số: số nguyên, số thực,
♣ Phi số : văn bản, hình ảnh, âm thanh,…
a) Dạng văn bản: tờ báo, cuốn sách, vở ghi, tấm
bia,
b)Dạng hình ảnh: Bức tranh vẽ, bức ảnh chụp,
bản đồ, biển báo,
c) Dạng âm thanh: Tiếng nói con người, tiếng
sóng biển, tiếng đàn, tiếng chim hót,
4. Mã hóa thông tin trong máy tính
Các dạng thông tin trên được
đưa vào máy tính
như thế nào
01101001
Thông tin gốc
Thông tin mã hóa

Thông tin muốn máy tính xử
lý được cần chuyển hóa, biến
đổi thông tin thành một dãy bít.
Cách là như vậy gọi là mã hóa
thông tin
- Bóng đèn ở trên sáng là 1, tối là 0
Thông tin về trạng thái tám bóng đèn được biểu diễn thành dãy tám bít là mã hóa
thông tin đó trong máy tính.
5. Biểu diễn thông tin trong máy
tính
a.
Thông tin loại số:


+
a
n-
1

10
n-
1

+ + …
a
1
10
1
+
a
0

10
0+
a
-
1

10
-

+ 9 x 10
0
1909=?
Biểu diễn số trong các hệ đếm


Hệ nhị phân
:
Tương tự như trong hệ thập phân,
mọi số N có thể được biểu diễn dưới dạng
Ví dụ:
N
=
a
n

2
n

+
a
n-
1

2
n-
1

+ + …
a

1101
2
= 1 × 2
3
+ 1 × 2
2
+ 0 × 2
1
+ 1 × 2
0
= 13
10
11101
2
=?
11101
2
=1 x 2
4 + 1 x 2

3
+ 1 x 2
2
+0 x 2
1
+ 1 x 2
0

a
0
16
0+
a
-
1

16
-
1

+ + …
a
-
m

16
-m
, (
0 ≤
a
i



15)

+ 12

x 16
0
= 430
10
2AC
16

= ?
(16)
*
Chuyển đổi giữa các hệ đếm

Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16
7 2
36
1
2
2
1
1
2
0
0
1
 7
(10)
= 1 1 1
1 1 1

= 3D8
16
0 0 0 0 0 1 1 1

7
(10)
= 111
(2)
Trong đó :

-
Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 bít
-
Một byte có 8 bít, bit cao nhất thể hiện dấu ( bit dấu)
Bit
1 byte
0 là dấu dương
1 là dấu âm
-

Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte ,…để biểu diễn số
nguyên
*
Biểu diễn số trong máy tính
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn số thực :

Ví dụ:

13456,25 = 0.1345625 x 10

diễn giá trị
phần bậc
Các bit dung
cho giá trị
phần định trị
4 byte
Biểu diễn số thực trong một số máy tínhb. Thông tin loại phi số
* Biểu diễn văn bản:

Mã hóa¸ thông tin dạng văn bản thông qua việc
mã hóa¸ từng kí tự và thường sử dụng:

Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hóa kí tự, mã hóa
được 256 = 2
8
kí tự.

Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hóa kí tự, mã
hóa được 65536 = 2
16
kí tự.
Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được biểu diễn
bằng 1 byte
01010100 01001001 01001110

tự
Mã ASCII


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status