50
t
ớ
i dòng I
C
bi
ế
n
đổ
i, k
ế
t qu
ả
là
đ
i
ệ
n áp ra trên t
ả
i bi
ế
n
đổ
i gi
ố
ng nh
ư
quy lu
ậ
ả
thi
ế
t ch
ọ
n
đ
i
ể
m
công tác t
ĩ
nh P nh
ư
hình 2.38.
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ể
m P này I
B
= 20µA ; I
c
= 1µA và U
CE
= 10V.
Khi I
ng khi ∆I
B
= + 20µA d
ẫ
n
t
ớ
i ∆U
CE
= -9,5V. Khi I
B
gi
ả
m t
ừ
20µA xu
ố
ng 0 thì I
C
gi
ả
m xu
ố
ng ch
ỉ
còn 0,05mA và
U
CE
= 20V - (0,05mA.10kΩ) = 19,5V, t
ứ
n
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh P nh
ư
trên thì
ở
đầ
u ra c
ủ
a m
ạ
ch có th
ể
nh
ậ
n
đượ
c s
ự
bi
ế
n
đổ
i c
ng t
ự
nh
ư
trên ta
có ∆I
B
= ± 10µA và ∆U
c
= 14,75V. Ngh
ĩ
a là biên
độ
bi
ế
n
đổ
i c
ự
c
đạ
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ra
đả
m b
N
M
•
•
•
U
C0
I
C051
Nh
ư
v
ậ
y vi
ệ
c ch
ọ
n
đ
i
ể
m công tác t
i (
đả
m b
ả
o không méo d
ạ
ng)
đề
u nh
ỏ
h
ơ
n 9,5v,
hay
để
có biên
độ
đ
i
ệ
n áp ra c
ự
c
đạ
i, không làm méo d
ạ
ng tín hi
ệ
u,
u
nghiêm ng
ặ
t v
ề
độ
méo thì
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh có th
ể
ch
ọ
n
ở
nh
ữ
ng
đ
i
ể
m thích h
ợ
p
trên
đườ
ổ
tay
h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng ng
ườ
i ta th
ườ
ng cho d
ả
i nhi
ệ
t
độ
làm vi
ệ
c c
ự
c
đạ
i c
ủ
a tranzito.
Ngoài gi
c bình th
ườ
ng thì s
ự
bi
ế
n thiên nhi
ệ
t
độ
c
ũ
ng
ả
nh h
ưở
ng
đế
n tham s
ố
c
ủ
a tranzito. Hai
đạ
i l
ượ
ng nh
ạ
y c
i v
ớ
i tranzito
silic, h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a U
BE
(∆U
BE
/∆T) là 2,2mV/
O
C, còn
đố
i v
ớ
i tranzito gecmani là
-l,8mV/
O
C.
Đố
i v
ớ
ả
y qua chuy
ể
n ti
ế
p này nh
ư
đ
ã bi
ế
t r
ấ
t
nh
ạ
y c
ả
m v
ớ
i nhi
ệ
t
độ
, khi nhi
ệ
t
độ
t
ă
CBO
và I
C
đ
ã nêu
ở
ph
ầ
n tr
ướ
c:
(
)
CBOBC
I1
α
II ++
=
Có th
ể
th
ấ
y ràng I
CBO
t
ă
ng làm cho I
C
p colect
ơ
t
ă
ng lên làm
cho s
ự
va ch
ạ
m gi
ữ
a các h
ạ
t v
ớ
i m
ạ
ng tinh th
ể
t
ă
ng. Nhi
ệ
t
độ
t
ă
ng làm cho I
CBO
t
ứ
ng quá nhi
ệ
t. Hi
ệ
u
ứ
ng quá nhi
ệ
t
đư
a t
ớ
i: Làm thay
đổ
i
đ
i
ể
m công tác
t
ĩ
nh và n
ế
u không có bi
ệ
n pháp h
ạ
n ch
ế
đổ
i dòng I
C
d
ẫ
n t
ớ
i
thay
đổ
i
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh. Trong nh
ữ
ng
đ
i
ề
u ki
ệ
n thông th
ườ
ng
ả
nh h
ưở
t
độ
đế
n
đ
i
ể
m công tác th
ườ
ng ch
ỉ
quan tâm
đế
n dòng I
CBO
. Nh
ư
v
ậ
y s
ự
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
đị
nh
nhi
ệ
t c
ủ
a tranzito nh
ư
sau:
CBO
C
∆
I
∆
I
S = (2-54)
trong
đ
ó: I
C
= h
21e
I
B
+ (1 + h
21e
) .I
CBO
(2-55)
ự
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
tuy
ệ
t
đố
i).
Để
xác
đị
nh h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t S v
ớ
i m
, I
B
bi
ế
n
đổ
i m
ộ
t l
ượ
ng là ∆I
B
và I
C
bi
ế
n
đổ
i m
ộ
t l
ượ
ng là ∆I
C
.
Qua m
ộ
t s
ố
n c
ă
n c
ứ
vào (2-56) có th
ể
tính
đượ
c h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh
nhi
ệ
t. Bi
ể
u th
ứ
c (2-56) là bi
ể
u th
ứ
c t
ổ
ng quát
c nh
ư
hình 2.39, dòng I
B
t
ừ
ngu
ồ
n m
ộ
t chi
ề
u cung c
ấ
p cho
tranzito s
ẽ
không
đổ
i, b
ở
i v
ậ
y ng
ườ
i ta g
ọ
i
đ
i
hình 2.39a dùng m
ộ
t ngu
ồ
n m
ộ
t chi
ề
u E
cc
. Dòng IB
đượ
c c
ố
đị
nh b
ằ
ng E
cc
và R
B
T
ừ
hình 2.39a tính
đượ
c:
B
u. Hai
m
ạ
ch này hoàn toàn t
ươ
ng
đươ
ng nhau. N
ế
u E
cc
= U
BB
có th
ể
thay b
ằ
ng 2.39a
C
ă
n c
ứ
vào s
ơ
đồ
nguyên lí hlnh 2.39a, có th
ể
suy ra nh
ữ
ch baz
ơ
và chú ý r
ằ
ng
ở
đ
ây U
BB
= E
cc
có th
ể
vi
ế
t
BEBBcc
U.RIE += (2-58)
Khi làm vi
ệ
c chuy
ể
n ti
ế
p emit
ơ
luôn phân c
ự
c thu
t:
E
cc
=I
B
.R
B
(2-59)
Và
B
cc
B
R
E
I ≈ (2-60)
Trong m
ạ
ch colect
ơ
có th
ể
vi
ế
t:
E
cc
= I
c
R
t
đị
nh, t
ừ
(2-61) có th
ể
th
ấ
y r
ằ
ng I
c
t
ă
ng thì U
cE
gi
ả
m và ng
ượ
c l
ạ
i I
c
gi
ả
m thì U
cE
t
ă
ng.
đạ
i dòng t
ĩ
nh h
21e
và giá tr
ị
các ph
ầ
n t
ử
c
ủ
a m
ạ
ch.
Bây gi
ờ
xét t
ớ
i tính
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t c
ủ
a lo
ạ
B
= (2-62)
T
ừ
đẳ
ng th
ứ
c (2-62) tính
đượ
c h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t b
ằ
ng
54
S = h
21e
+ 1 (2-63)
T
n
đị
nh nhi
ệ
t S ph
ụ
thu
ộ
c
vào h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i dòng t
ĩ
nh h
21e
, ngh
ĩ
a là khi dùng lo
ạ
i m
ạ
ch này mu
ố
n thay
ch này l
ớ
n và do
đ
ó
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t kém.Trong th
ự
c t
ế
cách phân c
ự
c cho
tranzito nh
ư
hình 2.39 ch
ỉ
dùng khi yêu c
ầ
u
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t không cao.
t
không cao, ngoài ra khi dòng I
C
t
ă
ng làm
đ
i
ệ
n áp U
CE
gi
ả
m. Có th
ể
l
ợ
i d
ụ
ng hi
ệ
n
t
ượ
ng này làm cho dòng I
B
gi
ả
m do
đ
ưở
ng c
ủ
a nhi
ệ
t
độ
dòng I
CBO
t
ă
ng lên khi
ế
n I
C
c
ũ
ng t
ă
ng lên. Nh
ư
ng n
ế
u l
ợ
i d
ụ
ng s
ự
ị
ban
đầ
u.
Hình 2.40: Phân cực bằng điện áp phản hồi điện áp colectơ-bazơ
Vi
ệ
c m
ắ
c tranzito nh
ư
hình 2.40 s
ẽ
th
ỏ
a mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n trên. Cách phân c
ự
c
tranzito nh
ư
v
ậ
y g
c ti
ế
p gi
ữ
a c
ự
c colect
ơ
và c
ự
c baz
ơ
. S
ự
khác nhau c
ơ
b
ả
n gi
ữ
a m
ạ
ch phân
c
ự
c b
ằ
ng
đ
i
ch
ế
dòng l
B
c
ả
m bi
ế
n theo
đ
i
ệ
n áp (ho
ặ
c dòng
đ
i
ệ
n)
ở
m
ạ
ch ra, còn trong m
ạ
ch phân c
ự
c dòng c
ố
đị
ng.
E
CC
= (I
C
+ I
B
) R
t
+ U
CE
(2-64)
còn quan h
ệ
đ
i
ệ
n áp trong m
ạ
ch baz
ơ
có th
ể
vi
ế
t
ở
d
ạ
qua thì
E
CC
= (I
C
+ I
B
)R
t
+ U
BE
(2-65)
T
ừ
2-64 và 2-66 có th
ể
suy ra:
U
CE
≈ I
B
R
B
(2-67)
Thay I
C
= h
21e
.I
= (2-69)
Sau
đ
ó tính dòng colect
ơ
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh P
I
CQ
= h21e.I
BQ
(2-70)
Và
đ
i
ệ
n áp gi
ữ
a colect
ơ
và emit
21e
c
ủ
a tranzito có th
ể
áp d
ụ
ng bi
ể
u th
ứ
c (2-70) và (2-71) tính
đượ
c
đ
i
ề
u ki
ệ
n phân c
ự
c t
ĩ
nh tranzito.
Bây gi
ờ
hãy xác
đị
nh
đặ
c (2-66), tìm
đượ
c
tB
t
c
CB
cc
B
RR
R
I
RR
E
I
+
−
+
= (2-72)
L
ấ
y vi phân bi
ể
u th
ứ
c (2-72) theo I
c
đượ
c:
Có th
ể
bi
ế
n
đổ
i (2-74) v
ề
d
ạ
ng thu
ậ
n l
ợ
i cho vi
ệ
c tính toán h
ơ
n.
Bte21
tBe21
R+R)1+h(
)R+R)(1+h(
=S
(2-75)
T
ồ
i không c
ố
đị
nh mà ph
ụ
thu
ộ
c vào giá tr
ị
các
đ
i
ệ
n tr
ở
R
B
và R
t
. Trong
tr
ườ
ng h
ợ
p R
B
<< R
t
ệ
t S không gi
ả
m xu
ố
ng nh
ỏ
h
ơ
n 1.
Đ
i
ệ
n áp ph
ả
n h
ồ
i âm qua
đ
i
ệ
n tr
ở
R
B
trong m
ạ
ch phân c
ự
u xoay chi
ề
u (xem m
ụ
c 2.3).
Nh
ư
trên
đ
ã nói
để
t
ă
ng tính
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
, ph
ả
i làm gi
ả
m
đ
i
ệ
n tr
ây có mâu thu
ẫ
n gi
ữ
a
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
c
ủ
a m
ạ
ch và h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i.
Có m
ộ
t cách cho phép
đạ
ạ
ch nh
ư
ở
hình 2.41.
Đ
i
ệ
n tr
ở
R
b
trong tr
ườ
ng h
ợ
p
này
đượ
c chia làm hai thành ph
ầ
n R
1
và R
2,
đ
i
ể
m n
C coi nh
ư
h
ở
m
ạ
ch do
đ
ó không
ả
nh
h
ưở
ng gì
đế
n ch
ế
độ
1 chi
ề
u. Ng
ượ
c l
ạ
i v
ớ
i tín hi
ệ
u xoay chi
i tr
ừ
ph
ả
n h
ồ
i tín hi
ệ
u xoay chi
ề
u
Qua phân tích trên th
ấ
y r
ằ
ng m
ạ
ch phân c
ự
c
đ
i
ệ
n áp ph
ả
n h
ồ
i có
độ
nh nhi
ệ
t
độ
cao vì
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh và
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a m
ạ
ch ph
ụ
thu
ộ
c l
ch này.