43
Ở
đ
ây:
- r
E
là
đ
i
ệ
n tr
ở
vi phân c
ủ
a ti
ế
p giáp emit
ơ
và ch
ấ
t bán d
ẫ
n làm c
ự
c E.
- r
B
đ
i
ệ
n dung ti
ế
p giáp colect
ơ
.
- αI
E
ngu
ồ
n dòng t
ươ
ng
đươ
ng c
ủ
a c
ự
c emit
ơ
đư
a t
ớ
i colect
ơ
.
M
+ (1- α)r
B
]
hay h
11
= ∆U
1
/∆I
1
= [r
E
+ (1- α)r
B
]
v
ớ
i m
ạ
ch
đầ
u ra :
∆
I
2
= α.
∆
I
1
C(B)
do
đ
ó
h
22
= 1/r
c(B)và
∆
U
1
=
∆
I
2
.r
B
nên ta có h
12
= r
B
/ r
C(B)∆
c emit
ơ
, còn
đ
i
ệ
n áp ra l
ấ
y t
ừ
c
ự
c colect
ơ
và c
ự
c emit
ơ
. Dòng vào,
đ
iên áp vào và dòng
đ
i
ệ
n ra
đượ
c
đ
o b
ằ
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch EC :
Hình 2.23: S
ơ
đồ
Ec Hình 2.24: H
ọ
đặ
c tuy
ế
n vào Ec
E
U
BE (vao)
c tuy
ế
n vào, c
ầ
n gi
ữ
nguyên
đ
i
ệ
n áp U
CE
, thay
đổ
i tr
ị
s
ố
đ
i
ệ
n áp
U
BE
ghi các tr
ị
s
ố
I
đế
n m
ộ
t giá tr
ị
c
ố
đị
nh khác và làm l
ạ
i t
ươ
ng t
ự
s
ẽ
đượ
c
đườ
ng cong th
ứ
hai. Ti
ế
p làm t
ụ
c nh
ư
v
ắ
c chung emit
ơ
gi
ố
ng
nh
ư
đặ
c tuy
ế
n c
ủ
a chuy
ế
n ti
ế
p p-n phân c
ự
c thu
ậ
n, vì dòng I
B
trong tr
ườ
ng h
ợ
p này là
m
U
CE
nh
ấ
t
đị
nh dòng I
B
càng nh
ỏ
khi U
CE
càng l
ớ
n vì khi t
ă
ng U
CE
t
ứ
c là
t
ă
ng U
CB
(
ở
đ
ây giá tr
y
ế
u v
ề
phía mi
ề
n baz
ơ
pha t
ạ
p y
ế
u. Di
ệ
n áp U
CB
càng l
ớ
n thì t
ỉ
l
ệ
h
ạ
t d
ẫ
n
đế
n colect
càng ít, do
đ
ó dòng baz
ơ
nh
ỏ
đ
i.
Để
v
ẽ
đặ
c tuy
ế
n ra c
ủ
a tranzito m
ắ
c EC, c
ầ
n gi
ữ
dòng I
B
ở
m
ộ
k
ế
t qu
ả
v
ẽ
đượ
c
đườ
ng cong mô t
ả
s
ự
ph
ụ
thu
ộ
c c
ủ
a I
C
vào U
CE
khi coi dòng I
B
là tham s
ố
nh
ư
n khá l
ớ
n vì trong cách m
ắ
c này dòng I
E
không gi
ữ
c
ố
đị
nh khi t
ă
ng U
CE
độ
r
ộ
ng
hi
ệ
u d
ụ
ng mi
ề
n baz
ơ
h
c
ũ
ng gi
ả
m xu
ố
ng 0 (các
đặ
c tuy
ế
n
đề
u qua g
ố
c
t
ọ
a
độ
). S
ở
d
ĩ
nh
ư
v
ậ
y vì
đ
i
c thu
ậ
n.
Đ
i
ệ
n áp phân c
ự
c này
đẩ
y nh
ữ
ng h
ạ
t d
ẫ
n thi
ể
u s
ố
t
ạ
o thành dòng colect
ơ
quay tr
ở
l
ạ
i mi
ề
ẽ
t
ă
ng lên
độ
t ng
ộ
t (
đườ
ng
đứ
t
đ
o
ạ
n trên hình 2.25),
đ
ó là mi
ề
n
đ
ánh th
ủ
ng ti
ế
p xúc (
đ
i
ố
t) J
c là
đ
i
ệ
n áp
phân c
ự
c ng
ượ
c U
CB
l
ớ
n l
ớ
n t
ớ
i m
ộ
t giá tr
ị
nào
đ
ó, t
ạ
i chuy
ể
n ti
ế
p colect
t
ng
ộ
t ). B
ở
i vì khi tranzito làm vi
ệ
c
ở
đ
i
ệ
n áp U
CE
l
ớ
n c
ầ
n có bi
ệ
n pháp h
ạ
n ch
ế
dòng I
C
để
ph
I
B
=40
µ
A
I
B
=60
µ
A
U
CE
= 6V
U
CE
= 2V
I
C
mA
U
CE
V
4
5
I
B
µ
A
100
đị
nh.
Đặ
c tuy
ế
n này có th
ể
nh
ậ
n
đượ
c b
ằ
ng cách gi
ữ
nguyên di
ệ
n áp U
CE
, thay
đổ
i dòng baz
ơ
I
B
ghi l
ạ
i giá tr
ị
t
c tuy
ế
n truy
ề
n
đạ
t, c
ũ
ng có th
ể
suy ra h
ọ
đặ
c
tuy
ế
n này t
ừ
các
đặ
c tuy
ế
n ra (h 2.25). Cách làm nh
ư
sau: t
ạ
i v
ị
trí U
ng
đ
i
ể
m khác nhau. T
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i các giao
đ
i
ể
m này tìm
đượ
c giá tr
ị
I
C
. Trên h
ệ
t
ạ
o
độ
I
C
, I
ố
i
các
đ
i
ể
m này v
ớ
i nhau s
ẽ
đượ
c
đặ
c tuy
ế
n truy
ề
n
đạ
t c
ầ
n tìm.
b - Mạch chung bazơ
Tranzito nối m
ạ
ch theo ki
ể
u chung baz
ơ
ừ
c
ự
c colect
ơ
và baz
ơ
.
Để
đ
o
đ
i
ệ
n áp
ở
đầ
u ra và
đầ
u vào t
ừ
đ
ó xác
đị
nh các h
ọ
hình 2.26.
Hình 2.26: Sơ đồ Bc Hình 2.27: Họ đặc tuyến vào Bc
D
ự
ng
đặ
c tuy
ế
n vào trong tr
ư
òng h
ợ
p này là xác
đị
nh quan h
ệ
hàm s
ố
I
E
=f(U
i, thay
đổ
i giá
tr
ị
U
BE
sau
đ
ó ghi l
ạ
i giá tr
ị
dòng I
E
t
ươ
ng
ứ
ng. Bi
ể
u di
ễ
n k
ế
t qu
ả
này trên tr
ụ
c t
t. Thay
đổ
i các giá tr
ị
c
ố
đị
nh
c
ủ
a U
CB
làm t
ươ
ng t
ự
nh
ư
trên s
ẽ
đượ
c h
ọ
đặ
c tuy
ế
n vào nh
ư
đặ
c tuy
ế
n thu
ậ
n c
ủ
a
đ
i
ố
t. Qua hình 2.26 còn th
ấ
y r
ằ
ng
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp vào U
EB
c
ố
khi nó t
ă
ng lên làm mi
ề
n
đ
i
ệ
n tích không
gian r
ộ
ng ra, làm cho kho
ả
ng cách hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a emit
ơ
và colect
ơ
ng
ắ
n l
ạ
i do
đ
ó làm
đị
nh.
C
ă
n c
ứ
vào hình 2.26, gi
ữ
dòng I
E
ở
m
ộ
t giá tr
ị
c
ố
đị
nh nào
đ
ó bi
ế
n
đổ
i giá tr
ị
c
ủ
C
– U
CB
s
ẽ
đượ
c
đặ
c tuy
ế
n ra. Thay
đổ
i các giá tr
ị
I
E
s
ẽ
đượ
c h
ọ
đặ
c tuy
ế
n ra nh
ư
hình 2.28.
ỉ
t
ă
ng không
đ
áng k
ể
đ
i
ề
u này nói lên r
ằ
ng h
ầ
u h
ế
t các h
ạ
t d
ẫ
n
đượ
c phun vào mi
ề
n
baz
ơ
t
ừ
I
E
mA
U
BE
V
U
CB
= 1V
U
CB
= 6V
-
1
346
h
ơ
n dòng I
E
. Khi U
ơ
h
ẹ
p l
ạ
i, s
ố
h
ạ
t d
ẫ
n
đế
n
đượ
c mi
ề
n colect
ơ
so v
ớ
i
khi U
CB
nh
ỏ
h
ơ
n, nên dòng I
C
CB
gi
ả
m t
ớ
i 0.
Đ
i
ề
u này có th
ể
gi
ả
i thích nh
ư
sau :
Khi
đ
i
ệ
n áp ngoài U
CB
gi
ả
m
đế
n 0, b
ả
n thân chuy
đ
ã cu
ố
n nh
ữ
ng h
ạ
t d
ẫ
n t
ừ
baz
ơ
sang colect
ơ
làm cho dòng I
C
ti
ế
p t
ụ
c ch
ả
y.
Để
làm d
ừ
ng h
i
ệ
n th
ế
ti
ế
p xúc, khi
ấ
y
đ
i
ệ
n th
ế
trên chuy
ế
n ti
ế
p colect
ơ
s
ẽ
b
ằ
ng 0 ho
ặ
c d
ươ
ng lên,làm cho các h
ạ
p colect
ơ
phân c
ự
c thu
ậ
n g
ọ
i là mi
ề
n bão hòa.
N
ế
u t
ă
ng
đ
i
ệ
n áp ng
ượ
c U
CB
đế
n m
ộ
t giá tr
ị
nh
ỏ
ng tranzito. Hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
ánh th
ủ
ng này do m
ộ
t trong hai nguyên nhân: Ho
ặ
c là do hi
ệ
u
ứ
ng thác l
ũ
ho
ặ
c hi
ệ
u
ứ
ng Zener nh
ư
tr
ườ
ng h
n tích không gian c
ủ
a mi
ề
n chuy
ể
n ti
ế
p colect
ơ
m
ở
r
ộ
ng
ra t
ớ
i m
ứ
c ti
ế
p xúc v
ớ
i mi
ề
n
đ
i
ệ
n tích không gian chuy
hàm s
ố
gi
ữ
a dòng ra và dòng vào I
C
=f(I
E
) khi
đ
i
ệ
n áp ra gi
ữ
c
ố
đị
nh.
Để
v
ẽ
đặ
c tuy
ế
n này có th
ể
làm b
ằ
k
ế
t qu
ả
t
ươ
ng
ứ
ng dòng I
C
, sau
đ
ó bi
ể
u di
ễ
n các k
ế
t qu
ả
thu
đượ
c trên t
ạ
o
độ
I
C
– I
E
đặ
c tuy
ế
n
truy
ề
n
đạ
t nh
ư
hình 2.29. Ho
ặ
c b
ằ
ng cách suy ra t
ừ
đặ
c tuy
ế
n ra: t
ừ
đ
i
ể
m U
CB
cho
tr
i
ể
m
ứ
ng v
ớ
i I
E
khác nhau t
ừ
các giao
đ
i
ể
m này có th
ể
tìm
đượ
c trên
I
C
mA
U
CB
V
I
E
=1mA
I
E
ă
n c
ứ
vào các c
ặ
p giá tr
ị
I
E
, I
C
này có th
ể
v
ẽ
đặ
c
tuy
ế
n truy
ề
n
đạ
t
ứ
ng v
ớ
i m
ộ
ề
n
đạ
t nh
ư
hình 2.29.
c - Mạch chung colectơ (CC)
M
ạ
ch chung colect
ơ
có d
ạ
ng nh
ư
hình 2.30, c
ự
c colect
ơ
dùng chung cho
đầ
u
vào và
đầ
u ra.
Để
đ
o
đ
Hình 2.30: Sơ đồ Cc Hình 2.31: Họ đặc tuyến vào Cc
Đặ
c tuy
ế
n vào c
ủ
a m
ạ
ch chung colect
ơ
(CC) I
B
= f(U
CB
) khi
đ
i
ệ
n áp ra U
CE
không
đổ
i có d
ạ
ng nh
ư
hình 2.31 nó có d
ạ
ng khác h
ẳ
ụ
thu
ộ
c r
ấ
t nhi
ề
u vào
đ
i
ệ
n áp ra U
CE
(khi làm vi
ệ
c
ở
ch
ế
độ
khuy
ế
ch
đạ
i
đ
i
ệ
ng ). Ví d
ụ
trên hình 2.31 hãy xét tr
ườ
ng
h
ợ
p U
EC
= 2V t
ạ
i I
B
= 100µA U
CB
= U
CE
–U
BE
= 2V – 0.7 V =1,3V
Hình 2.32: Đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra của sơ đồ Cc
U
BC(vao)
U
EC(ra)
C
I
B
I
B
=60
µ
A
4
5
I
B
µ
A
100
U
EC
= 6V
U
EC
= 2V
48
Khi
đ
i
ệ
n áp vào U
CB
t
ă
và
đ
i
ệ
n áp U
CE
khi
dòng vào I
B
không
đổ
i.
Đặ
c tuy
ế
n truy
ề
n
đạ
t trong tr
ườ
ng h
ợ
p này mô t
ả
quan h
ệ
gi
ữ
a
ế
n truy
ề
n
đạ
t (tr
ườ
ng h
ợ
p m
ắ
c chung colect
ơ
) t
ươ
ng
t
ự
nh
ư
tr
ườ
ng h
ợ
p m
ắ
c chung emit
ơ
(h 2.32).
2.2.3. Phân cực và ổn định nhiệt điểm công tác của tranzito
u ki
ệ
n thích h
ợ
p. Nh
ữ
ng tham s
ố
này c
ủ
a tranzito nh
ư
ở
m
ụ
c tr
ướ
c
đ
ã
bi
ế
t, ph
ụ
thu
ộ
c r
ấ
t nhi
m công tác c
ủ
a tranzito. M
ộ
t cách
t
ổ
ng quát, dù tranzito
đượ
c m
ắ
c m
ạ
ch theo ki
ể
u nào, mu
ố
n nó làm vi
ệ
c
ở
ch
ế
độ
khuy
ế
ch
đạ
luôn phân c
ự
c ng
ượ
c.
Có th
ể
minh h
ọ
a
đ
i
ề
u này qua ví d
ụ
xét tranzito, lo
ạ
i pnp (h.2.33). N
ế
u g
ọ
i U
E
,
U
B
, U
C
l
ầ
ể
trên thì gi
ữ
a các
đ
i
ệ
n th
ế
này ph
ả
i th
ả
o mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n:
U
E
> U
B
>U
C
(2-48)
Hãy x
ế
t
ng c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
và dòng
đ
i
ệ
n, có th
ể
xác
đị
nh
đượ
c c
ự
c tính c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp và dòng
đ
i
ệ
n các c
ứ
vào
đ
i
ề
u ki
ệ
n (2-48)
đ
i
ệ
n áp U
CB
âm, dòng I
C
c
ũ
ng âm có ngh
ĩ
a là h
ướ
ng
th
ự
c t
ế
c
ủ
a
đ
ể
xác
đị
nh
đượ
c c
ự
c tính c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp và dòng
đ
i
ệ
n các c
ự
c nh
ư
sau:
U
BE
= U
B
– U
E
< 0 I
B
i
ề
u ki
ệ
n 2-48 có th
ể
vi
ế
t:
U
B
– U
C
> 0 I
B
< 0
U
CE
= U
C
– U
E
< 0 I
E
< 0 (2-51)
49
Đố
i v
(2-52)
T
ừ
b
ấ
t
đẳ
nh th
ứ
c (2-52) có th
ể
th
ấ
y r
ằ
ng h
ướ
ng dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n áp th
ự
c t
ế
ệ
n áp khi nó m
ắ
c trong m
ạ
ch c
ụ
th
ể
nào
đ
ó (khi có t
ả
i ).
Đ
i
ể
m công tác (hay
còn g
ọ
i là
đ
i
ể
m t
ĩ
nh,
đ
i
ể
a là xác
đị
nh
đ
i
ề
u ki
ệ
n
phân c
ự
c c
ủ
a tranzito.
Để
hi
ể
u rõ v
ề
đườ
ng t
ả
i t
ĩ
nh và
đ
i
ể
m công tác t
= E
CC
- I
C
R
t
(2-53)
N
ế
u nh
ư
đ
i
ệ
n áp phân c
ự
c U
BE
làm cho tranzito khóa, khi
ấ
y I
C
= 0 và U
CE
= E
CC
– (0.R
t
ế
t r
ằ
ng U
BE
t
ă
ng làm cho tranzito m
ở
và I
C
= 0,5mA khi
ấ
y U
CE
= 20V –
0,5mA.10kΩ = 20V – 5V = 15V, trên
đặ
c tuy
ế
n ra
đ
ó là
đ
i
ể
m B có t
ọ
a
độ
sau :
Đ
i
ể
m C
ứ
ng v
ớ
i I
C
= 1mA ; U
CE
= 10V
Đ
i
ể
m D
ứ
ng v
ớ
i I
C
= 1,5mA ; U
CE
=5V
Đ
i
ể
m E
ứ
đườ
ng t
ả
i t
ĩ
nh
v
ớ
i R
t
=10 kΩ.
Có th
ể
v
ẽ
đượ
c b
ằ
ng cách ch
ọ
n 2
đ
i
ể
m
đặ
c bi
ệ
t,
=0A). Qua nh
ữ
ng
đ
i
ể
m
phân tích trên th
ấ
y r
ằ
ng
đườ
ng t
ả
i chính là
đườ
ng bi
ế
n thiên c
ủ
a dòng I
C
theo
đ
i
ệ
n áp
U
CE
, I
C
và
U
CE
ch
ỉ
c
ầ
n bi
ế
t m
ộ
t r
ồ
i c
ă
n c
ứ
vào t
ừ
ng giá tr
ị
t
ả
i xác
đị
nh hai giá tr
ị
còn l
= 20V và
R
t
= 10kΩ
.
Khi thay
đổ
i các
đ
i
ề
u ki
ệ
n này ph
ả
i v
ẽ
các
đườ
ng t
ả
i khác
.
Khi thi
ế
t k
ế
m
ạ
ch,
nh giá tr
ị
dòng I
C
và
đ
i
ệ
n áp U
CE
khi không có tín hi
ệ
u
đặ
t
vào. Khi có tín hi
ệ
u
đặ
t vào, dòng I
B
bi
ế
n
đổ
i theo s
ự
bi
ể
n