Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 9 - Pdf 17


57

g. Phân cực tranzito bằng dòng emitơ (tự phân cực)
M

ch phân c

c tranzito b

ng dòng emit
ơ
có d

ng nh
ư
hình 2.42.
Đ
i

n R
1,
R
2
t

o
thành m

t b



c n

i ti
ế
p v

i c

c emit
ơ
c

a tranzito có
đ
i

n áp r
ơ
i trên nó là U
E
= I
E
R
E

V

y: I
E

(2-77)
và r

t

n
đị
nh.
Để
ti

n cho vi

c phân tích ti
ế
p theo có th

v

s
ơ

đồ
t
ươ
ng
đươ
ng
c


Hình 2.43: Sơ đồ tương đương tĩnh
V

n
đề



đ
ây là ph

i ch

n R
1
và R
2
th
ế
nào
để

đả
m b

o cho U
B


n


phân c

c c

a m

ch l

i t
ươ
ng t

nh
ư
tr
ườ
ng h

p phân c

c dòng c


đị
nh.
Để
có U
B



a
m

ch
đủ
l

n thì R
1
và R
2
càng l

n càng t

t.
Để
dung hòa hai yêu c

u mâu thu

n này
trong th

c t
ế
th
ườ
ng ch

. T

ng
đ
i

n áp r
ơ
i trong m

ch baz
ơ
b

ng:
U
B
= I
B
R
B
+ U
BE
+ (I
C
+ I
B
)R
E
(2-80)

B
+(h
21e
+ 1)R
E
] + U
BE
+ I
CO
(h
21e
+ 1) . R
E
(2-81)
Tr
ướ
c khi phân tích hãy chú ý là
đ
i

n áp U
BE
trong tr
ườ
ng h

p phân c

c này
không th

n áp m

t chi

u


đầ
u vào c

a m

ch này
là U
B
. Trong h

u h
ế
t các tr
ườ
ng h

p U
B
nh

h
ơ
n E

độ
l

n vào c

U
B

cho nên không th

b

qua
đượ
c. S

h

ng cu

i cùng trong (2-81) ch

a I
CO
th
ườ
ng
đượ
c b


i

n áp gi

a emit
ơ

đấ
t b

ng I
E.
R
E.

Dòng emit
ơ
I
E
= I
C
+ I
B
= (h
21e
+1)I
B
(b

qua

.R
E
.
Đạ
i l
ượ
ng (h
21e
+1) là
đạ
i l
ượ
ng
không th

nguyên nên có th

liên h

v

i I
B
t

o thành dòng (h
21e
+ 1) ho

c liên h

ng
đ
i

n áp
gi

a emit
ơ

đấ
t là
đ
i

n áp do dòng (h
21e
+1)I
B
r
ơ
i trên
đ
i

n tr

R
E
hay do dòng I

c (2-81) có th

b

qua thì
bi

u th

c này có th

minh h

a b

ng s
ơ

đồ
t
ươ
ng
đươ
ng hình 2.44.


đ
ây
đ
i

t k

m

t
đ
i

n kháng nào trong m

ch emit
ơ

đề
u có th

bi
ế
n
đổ
i sang m

ch
baz
ơ
b

ng cách nhân nó v

i (h

(2-82)
T


đ
ó tính ra
đượ
c
I
CQ
= h
21e
.I
BQ
(2-83)

T

s
ơ

đồ
t
ươ
ng
đươ
ng hình 2.44 trong m

ch colect
ơ

n I
B
r

t nhi

u l

n cho nên


đ
ây có th

b

qua thành
ph

n
đ
i

n áp do I
B
gây ra trên R
E
. Nh
ư
v

c
đườ
ng t

i t
ĩ
nh c

a m

ch phân c

c b

ng
dòng emit
ơ
. N
ế
u dòng E
CQ
và U
CEQ
là dòng
đ
i

n và
đ
i

C
ă
n c

vào bi

u th

c (2-88) có th

tính
đượ
c
đ
i

u ki

n phân c

c t
ĩ
nh c

a
tranzito khi bi
ế
t h

s

, có th

vi
ế
t l

i (2-
80)

d

ng :
I
C
=
E
EBBBEB
R
)R(RI-U-U
+

Do
đ
ó
I
B
=
EB
B
C

i s


đượ
c :

2EB
E
E
B
k
1
=
R+R
R
=
I
I
(2-90)
Theo
đị
nh ngh
ĩ
a c

a h

s




n
đị
nh nhi

t ti
ế
n t

i c

c ti

u (
độ


n
đị
nh cao nh

t) khi
k
2
có giá tr

nh

nh



t, và giá tr

R
B
càng nh

càng t

t. H

s

k
2
không bao gi


nh

h
ơ
n 1, giá tr

này ch

d

n t




n
đị
nh S ch

có th

gi

m nh

t

i gi

i h

n là 1. M

t nh

n xét
quan tr

ng n

a là h

s

61


trên
đ
ã nói v

n
đề
nâng cao
độ


n
đị
nh nhi

t c

a lo

i m

ch này b

ng cách
t
ă
ng R
E


n tr

R
E.
T
ă
ng R
E
có ngh
ĩ
a là t
ă
ng ph

n h

i âm do
đ
ó làm gi

m tín
hi

u khu
ế
ch
đạ
i xoay chi



i tr

ho

c gi

m
nh

tác d

ng ph

n h

i âm
đố
i v

i tín hi

u xoay chi

u (xem ph

n 2.3), do
đ
ó không
làm gi

i ch

n
đủ
l

n sao cho
đố
i v

i tín hi

u xoay chi

u thì tr

kháng c

a nó g

n nh
ư

b

ng 0, ng
ượ
c l

i v

m

ch phân c

c khi bi
ế
t các
đ
i

u
ki

n phân c

c c
ũ
ng nh
ư
h

s

khu
ế
ch
đạ
i c

a tranzito.

ng c

a nhi

t
độ

đế
n dòng U
BE
và h

s

khu
ế
ch
đạ
i h
21e
.
Đố
i v

i c


hai lo

i tranzito, làm t


c

a tranzito silic công tác trong kho

ng -
65˚C
đế
n +175˚C còn tranzito thì t

-63˚C
đế
n +75˚C. S

khác nhau n

a là tr

s

I
CO
và U
BE
c

a tranzito silic và tranzito gecmani bi
ế
n thiên ng
ượ


nh

ng nhi

t
độ
khác nhau.
Bảng 2 – 4 Giá trị điển hình của một tham số chịu ảnh hưởng của nhiệt độ
T

b

ng 2- 4 có nh

n xét:

nhi

t
độ
phòng
đố
i v

i tranzito silic I
CO
ch

c

độ

đế
n
đ
iêm công tác t
ĩ
nh c

a tranzito ch

y
ế
u thông qua U
BE
.
Để

kh

c ph

c

nh h
ưở
ng này trên th

c t
ế

ơ
nh
ư
hình 2.46. B

ng cách m

c nh
ư

v

y có th

th

y r

ng s

thay
đổ
i
đ
i

n áp thu

n trên 2 c


này luôn
đượ
c phân c

c
thu

n b

i ngu

n E
DD
cho nên
đ
i

n tr

thu

n c

a nó r

t nh

. S
ơ


ượ
c l

i, t

i nhi

t
độ
phòng I
CO
khá l

n cho nên khi nhi

t
độ
thay
đổ
i

nh h
ưở
ng c

a dòng I
CO

đế
n tham s

Ge
Si
Ge
Si
Ge
10
6


10
3


10
2


1
30
30
0.8
0.4
0.6
0.2
0.25
0.51
20
15
50
50

n vi

c gi

m h

s



n
đị
nh nhi

t
độ

S.
Qua b

ng (2-4) trên
đ
ây có th

th

y r

ng h



t
độ
, tranzito có cùng lo

i
ký hi

u (
đượ
c ch
ế
t

o nh
ư
nhau) nh
ư
ng h

s

h
21e
c

a t

ng chi
ế


m công tác t
ĩ
nh c

a
tranzito. B

i v

y
để


n
đị
nh
đ
i

m công tác t
ĩ
nh, ng
ườ
i thi
ế
t k
ế
ph


ng s

ph


thu

c c

a I
C
vào h
21e
, gi

thi
ế
t r

ng các giá tr

c

a U
CC
và R
t

đ
ã bi

là dòng

ng v

i
tr
ườ
ng h

p h

s

khu
ế
ch
đạ
i h
21e1
và I
C2


ng v

i h
21e2
) tính
đượ
c :

c:
I
C
=
[ ][ ]
EeBEeB
EBeeBEB
RhRRhR
RRhhUU
)1()1(
))()((
221121
121221
++++
+
(2-94)
Đ
em chia bi

u th

c (2-94) cho (2-92) s


đượ
c bi

u th

c cho s


n xét bi

u th

c (2-95) th

y nó có ch

a s

h

ng g

n gi

ng nh
ư
bi

u th

c
đị
nh
ngh
ĩ
a v


2e211e21
1e212e21
1C
C
-
(2-96)
N
ế
u g

i S
2

độ


n
đị
nh nhi

t
độ
khi h
21e
= h
21e1
, thì (2-95) có th

vi
ế

ch c

a h
21e
.
Bi

u th

c (2-97) cho th

y s

bi
ế
n
đổ
i dòng colect
ơ
ph

thu

c tr

c ti
ế
p vào
độ
sai


a
đ
i

n tr

c

n thi
ế
t gi

cho dòng I
C
bi
ế
n
đổ
i trong m

t ph

m vi nh

t
đị
nh khi h
21e
thay

i

n trong chúng do c

hai lo

i h

t d

n (
đ
i

n t

và l

tr

ng t

do) t

o nên, qua m

t h


th

ng d

a trên nguyên lý hi

u

ng tr
ườ
ng,
đ
i

u
khi

n
độ
d

n
đ
i

n c

a
đơ
n tinh th

bán d

o ra. Công ngh

bán d

n, vi
đ
i

n t


càng ti
ế
n b

, FET càng t

rõ nhi

u
ư
u
đ
i

m quang tr

ng trên hai m

t x

đ
i

m quang tr

ng nh

t c

u FET v

c

u t

o, nguyên lý ho

t
độ
ng và
các tham s


đặ
c tr
ư
ng
đố
i v


Hình 2.47: Cấu tạp JFET và ký hiệu quy ước
Hình 2.47a
đư
a ra m

t c

u trúc JFET ki

u kênh n: trên
đế
tinh th

bán d

n Si-n
ng
ườ
i ta t

o xung quanh nó 1 l

p bán d



c c

a G
(Gate). Nh
ư
v

y hình thành m

t kênh d

n
đ
i

n lo

i n n

i gi

a hai c

c D và S, cách li
v

i c

c c

t phát t


đế
bán d

n lo

i p, ta có lo

i JFET kênh p
v

i các ký hi

u quy
ướ
c phân bi

t cho trên hình 2.47b.
Nguyên lý ho

t
độ
ng:
Để
phân c

c JFET, ng
ườ

l

i, sao cho ti
ế
p giáp p-n bao quanh kênh d

n luôn
đượ
c phân c

c ng
ượ
c). Do tác
d

ng c

a các
đ
i

n tr
ườ
ng này, trên kênh d

n xu

t hi

n 1 dòng

c máng I
D
. Dòng I
D

độ

l

n tu

thu

c vào các giá tr

U
DS
và U
GS

độ
d

n
đ
i

n c

a kênh ph

i

n áp khi gi

cho
Gate
G

Si-
n
D
Drain
S
Source
p
D
S
G -
Kênh n
D

S
G +
Kênh p


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status