36
H
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a b
ằ
ng t
ỉ
s
ố
gi
ữ
a các bi
ế
n
đổ
i t
ươ
t
/ r
dz
(2-34)
Hình 2.14:Bù nhiệt dùng hai điôt Hình 2.15: Đặc tuyến bù nhiệt
Chúng ta th
ấ
y h
ệ
s
ố
này chính b
ằ
ng t
ỉ
s
ố
gi
ữ
a
đ
i
ệ
n tr
ở
t
ĩ
nh và
đ
i
ộ
t s
ự
bi
ế
n
đố
i
đ
òng
đ
i
ệ
n qua
đ
iôt
đ
ã cho tr
ướ
c,
đ
i
ệ
n áp r
ơ
i trên
đ
iôt (do dòng này gây ra) ph
ả
i bi
t thông s
ố
ch
ủ
y
ế
u
đ
ánh giá ch
ấ
t l
ượ
ng c
ủ
a m
ạ
ch:
R
ra
= ∆U
ra
/ ∆I
ra
Ở
đ
ây ∆U
ra
là gia s
t l
ượ
ng m
ạ
ch
ổ
n
đị
nh càng cao, vì th
ế
các
m
ạ
ch
ổ
n
đị
nh dùng
đ
i
ố
t Zener có
đ
i
ệ
n tr
ở
ra càng nh
ỏ
càng t
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
ổ
n
đị
nh θ
t
, h
ệ
s
ố
này cho bi
ế
t s
ự
bi
ế
n
đổ
i t
ươ
ng
đố
i c
ủ
a
đị
nh b
ở
i h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp
đ
ánh th
ủ
ng chuy
ể
n ti
ế
p p-n.
S
ự
ph
ụ
ó: U
zo
là
đ
i
ệ
n áp
ổ
n
đị
nh c
ủ
a
đ
iôt Zener
ở
nhi
ệ
t
độ
T
o
H
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
u hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
ánh th
ủ
ng ch
ủ
y
ế
u do hi
ệ
n t
ượ
ng
thái l
ũ
gây ra.
V
I
37
H
ệ
s
ố
nhi
nhi
ệ
t
độ
thông th
ườ
ng và có h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t c
ủ
a c
ả
t
ổ
h
ợ
p có th
ể
đạ
t
đế
n
0,0005%/
O
C.
n áp nào
đ
ó
trong kho
ả
ng t
ừ
5
đế
n 7V, b
ằ
ng 'không. S
ở
d
ĩ
nh
ư
v
ậ
y là vì trong kho
ả
ng nhi
ệ
t
độ
này
t
ồ
n t
ạ
u cho nên có ch
ỗ
chúng tri
ệ
t tiêu l
ẫ
n nhau.
Đ
ây là m
ộ
t
đặ
c
đ
i
ể
m
r
ấ
t
đ
áng quý, ch
ỉ
xu
ấ
t hi
ệ
n t
ạ
i
Nh
ữ
ng vòng tròn
đ
ánh
đấ
u
đ
i
ể
m công tác c
ủ
a
đ
iôt t
ạ
i
đ
ó h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t b
ằ
ng không.
Thực hiện bài thực tập về “Khảo sát mạch chỉnh lưu” qua mô phỏng
ụ
ng c
ụ
bán d
ẫ
n 3 c
ự
c g
ọ
i là tranzito bipolar, có kh
ả
n
ă
ng
khu
ế
ch
đạ
i tín hi
ệ
u
đ
i
ệ
n. Nguyên lí làm vi
ệ
c c
ủ
a tranzito d
ự
m các mi
ề
n bán d
ẫ
n p và n xen k
ẽ
nhau, tùy theo
trình t
ự
s
ắ
p x
ế
p các mi
ề
n p và n mà ta có hai lo
ạ
i c
ấ
u t
ạ
o
đ
i
ể
n hình là pnp và npn nh
ư
trên hình 2.16.
Để
Hình 2.16 : Mô hình lí tưởng hóa cùng kí hiệu của tranzito pnp (a) và npn (b)
Mi
ề
n bán d
ẫ
n th
ứ
nh
ấ
t c
ủ
a tranzito là mi
ề
n emit
ơ
v
ớ
i
n này g
ọ
i là c
ự
c emit
ơ
. Mi
ề
n th
ứ
hai là mi
ề
n baz
ơ
v
ớ
i n
ồ
ng
độ
t
ạ
p ch
ấ
t nh
ỏ
và
độ
dày c
n colect
ơ
v
ớ
i n
ồ
ng
độ
t
ạ
p ch
ấ
t trung hình và
đ
i
ệ
n c
ự
c
t
ươ
ng
ứ
ng là colect
ơ
. Ti
ế
p giáp p-n gi
ữ
a mi
(J
C
) V
ề
kí hi
ệ
u
tranzito c
ầ
n chú ý là m
ũ
i tên
đặ
t
ở
gi
ữ
a c
ự
c emit
ơ
và baz
ơ
có chi
ề
u t
ừ
bán d
ẫ
n p
ắ
c 2
đố
t nh
ư
hình 2-17 là có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c ch
ứ
c n
ă
ng c
ủ
a tranzito. B
ở
i vì khi
đ
ó không có tác d
ụ
ng t
ươ
ng h
ỗ
i
độ
dài khu
ế
ch tán c
ủ
a h
ạ
t d
ẫ
n).
p p n
p n n
J
E
J
E
J
C
J
C
C
C
E
E
B B
b) a)
39
i là phân c
ự
c cho tranzito.
Đố
i v
ớ
i ch
ế
độ
khu
ế
ch
đạ
i thì J
E
phân
c
ự
c thu
ậ
n và J
C
phân c
ự
c ng
ượ
c nh
ư
hình 2-18.
n p phun qua J
E
t
ạ
o nên dòng emit
ơ
(I
E
). Chúng t
ớ
i
vùng baz
ơ
tr
ở
thành h
ạ
t thi
ể
u s
ố
và ti
ế
p t
ụ
c khu
ế
ch tán sâu vào vùng baz
ơ
h
a baz
ơ
t
ạ
o nên
dòng
đ
i
ệ
n c
ự
c baz
ơ
(I
B
). Do c
ấ
u t
ạ
o mi
ề
n baz
ơ
m
ỏ
ng nên g
ầ
n nh
ư
toàn b
n qua
t
ớ
i
đượ
c mi
ề
n colect
ơ
t
ạ
o nên dòng
đ
i
ệ
n colect
ơ
(I
C
) Qua vi
ệ
c phân tích trên rút ra
đượ
c h
ệ
th
ứ
c c
ơ
b
C
(2-37)
Để
đ
ánh giá m
ứ
c hao h
ụ
t dòng khu
ế
ch tán trong vùng baz
ơ
ng
ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a
h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t dòng
đ
i
t
ố
t.
p n n
C
E
B
40
Để
đ
ánh giá tác d
ụ
ng
đ
i
ề
u khi
ể
n c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n I
B
B
(2:39)
β th
ườ
ng có giá tr
ị
trong kho
ả
ng vài ch
ụ
c
đế
n vài tr
ă
m. T
ừ
các bi
ể
u th
ứ
c (2-37), (2-
38), (2-39) có th
ể
suy ra vài h
ệ
th
ứ
c hay
đượ
c s
ự
c c
ủ
a tranzito là
đầ
u vào và
c
ự
c th
ứ
3 còn l
ạ
i cùng v
ớ
i m
ộ
t c
ự
c
đầ
u vào làm
đầ
u ra. Nh
ư
v
ậ
y có t
ấ
t c
ả
c
ấ
y ch
ỉ
có 3 cách là tranzito có th
ể
khu
ế
ch
đạ
i công
su
ấ
t
đ
ó là cách m
ắ
c chung emit
ơ
(E
C
), chung baz
ơ
(B
C
), chung colect
ơ
(C
C
) nh
ự
c t
ế
c
ủ
a tranzito v
ề
m
ặ
t s
ơ
đồ
có th
ể
coi
tranzito là m
ộ
t ph
ầ
n t
ử
4 c
ự
c g
ầ
n tuy
ế
n tính có 2
đầ
ng 4 c
ự
c trong
đ
ó dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n áp là nh
ữ
ng bi
ế
n s
ố
độ
c l
ậ
p. Nh
ư
ng trong
th
ự
c t
ế
tính toán th
ạ
ng sau:
U
1
= f(I
1
, I
2
) = r
11
I
1
+ r
12
I
2
U
2
= f(I
1
, I
2
) = r
21
I
1
+ r
22
I
41
C
ặ
p ph
ươ
ng trình d
ẫ
n n
ạ
p có
đượ
c khi coi các dòng
đ
i
ệ
n là hàm c
ủ
a các bi
ế
n
đ
i
ệ
n áp
I
1
= f(U
1
, U
ỗ
n h
ợ
p
U
1
= f(I
1
, U
2
) h
11
h
12
I
1
U
2
= f(I
1
, U
2
) h
21
h
22
U
2
ng cách l
ấ
y vi phân toàn ph
ầ
n các h
ệ
ph
ươ
ng trình trên, ta s
ẽ
xác
đị
nh
đượ
c
các tham s
ố
vi phân t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a tranzito. Ví d
ụ
:
22
const=
I
2
2
2
22
∂U
∂I
đượ
c g
ọ
i là h
ỗ
d
ẫ
n truy
ề
n
đạ
t (2-43)
11
const=
I
1
1
11
h=
I
U
=r
2
∂
i
ệ
n vi phân (2-45)
Khi xác
đị
nh
đặ
c tuy
ế
n t
ĩ
nh (ch
ế
độ
ch
ư
a có tín hi
ệ
u
đư
a t
ớ
i) c
ủ
a tranzito, dùng
h
ệ
ph
ươ
nh d
ự
a vào các h
ệ
ph
ươ
ng trình nêu trên có th
ể
đư
a ra các h
ọ
đặ
c
tuy
ế
n t
ĩ
nh c
ủ
a tranzito khi coi m
ộ
t
đạ
i l
ượ
ng là hàm 1 bi
ế
n còn
n vào U
1
= f(I
1
) |U
2
=const
Đặ
c tuy
ế
n ph
ả
n h
ồ
i U
1
= f(U
2
) |I
1
=const (2-46)
Đặ
c tuy
ế
n truy
ề
n
đạ
t I
2
th
ể
dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n
áp khác nhau, ví d
ụ
v
ớ
i ki
ể
u m
ắ
c E
C
:
đặ
c tuy
ế
n vào là quan h
ệ
I
B
= f(U
ng trình c
ủ
a h
ọ
đặ
c tuy
ế
n t
ươ
ng
ứ
ng suy ra t
ừ
h
ệ
ph
ươ
ng trình h
ỗ
n h
ợ
p trong các tr
ườ
ng h
ợ
p m
ắ
c m
I
2
= f(I
1
)
│
U
2
=const
I
2
= f(U
2
)
│
I
1
=const
U
EB
= f(I
E
)
│
U
CB
U
EB
= f(U
U
CE
U
BE
= f(U
CE
)
│
I
B
I
C
= f(I
B
)
│
U
CE
I
C
= f(U
CE
)
│
I
B
EC
)
│
I
B
Có th
ể
xây d
ự
ng s
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng xoay chi
ề
u tín hi
ệ
u nh
ỏ
c
ủ
a tranzito
theo h
ệ
ph
I
1
+ h
22
∆
U
2
D
ạ
ng nh
ư
trên hình 2.21.
Hình 2.12: Sơ đồ tương đương mạng 4 cực theo tham số h
Chú ý:
đố
i v
ớ
i các s
ơ
đồ
EC, BC, CC các
đạ
i l
ượ
ng
∆
I
ể
bi
ể
u th
ị
s
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng c
ủ
a tranzito theo các tham s
ố
v
ậ
t lý. Ví d
ụ
v
ớ
i các ki
ể
u
m
ắ
c BC có s