Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 11 - Pdf 17


71

Khi s

d

ng FET trong các m

ch
đ
i

n t

, c

n l
ư
u ý t

i m

t s


đặ
c
đ
i


trên th

c t
ế
g

n nh
ư
không làm
t

n hao công su

t c

a tín hi

u,
đ
i

u này có
đượ
c do c

c
đ
i

u khi

13
Ω so v

i lo

i tranzito bipolal
dòng
đ
i

n dò
đầ
u vào g

n nh
ư
b

ng không, v

i công ngh

CMOS
đ
i

u này g

n
đạ

i nh

ng tín hi

u y
ế
u và v

i m

ch
đ
i

n t

digital khi
đ
òi h

i cao v

m

t
độ
tích
h

p các ph

đố
i x

ng gi

a 2 c

c máng (D) và ngu

n (S). Do
đ
ó các
tính ch

t c

a FET h

u nh
ư
không thay
đổ
i khi
đổ
i l

n vai trò hai c

c này.
- v

GS
= 0. Do v

y chúng
đượ
c g

i chung là h

FET
th
ườ
ng m

. Ng
ượ
c l

i, v

i MOSFET ch
ế

độ
gi

u, dòng I
D
=0 lúc U
GS

-Trong vùng g

n g

c c

a h


đặ
c tuy
ế
n ra c

a FET khi U
DS


1,5V, dòng c

c
máng I
D
t

l

v

i U


khi khi U
GS
càng âm v

i lo

i kênh n, ho

c
ng
ượ
c l

i I
D
càng nh

khi U
GS
> 0 càng nh

v

i lo

i kênh p. Hình 2.54 mô t

h



t này c

a FET, có th

xây d

ng các b

ph

n áp có
đ
i

u khi

n
đơ
n gi

n nh
ư
hình 2.55.
Khi
đ
ó h

s



n R>> r
DS0

để
d

i η
đủ
r

ng. L
ư
u ý
là khi U
DS
> 1V tính ch

t tuy
ế
n tính gi

a I
D
và U
DS
( v

i các U
GS

2

đư
a m

t ph

n
đ
i

n áp U
DS
t

i c

c c

a b

sung cho U
GS
bù l

i
ph

n cong c


ế
n tính hoá trong m

t
đ
o

n U
DS
t

1V t

i 1,5V.

73
Hình 2.55: Nguyên lí bộ phân áp có điều khiển dùng JFET
-T
ươ
ng t

nh
ư
v

i tranzito l
ưỡ

p trong th

c t
ế
. Hai d

ng MC và NC cho trên hình 2.56 v

i các tham s


tóm t

t c

a t

ng lo

i trong ý ngh
ĩ
a là m

t t

ng khu
ế
ch
đạ
i

K
u
=
[ ]
)//(1
1
DSS
rRS+

K
u
= -S(R
D
//r
DS
) = -SR
D

Đ
i

n tr

vào
R
vào
= r
GS




i FET kênh p trong các m

ch
đ
i

n, c

n
thay
đổ
i c

c tính các
đ
i

n áp ngu

n c
ũ
ng nh
ư
c

c tính các
đ
iôt và t


nh
ư
v

i hai lo

i tranzito l
ưỡ
ng c

c npn và pnp t
ươ
ng

ng
đ
ã xét.

74Hình 2.56: Nguyên lí mạch Sc và Dc
2.3. KHUẾCH ĐẠI
2.3.1. Những vấn đề chung
a – Nguyên lý xây dựng một tầng khuếch đại
M

t

ng d

n c

a tín hi

u (mà th
ườ
ng g

i là m

ch khu
ế
ch
đạ
i). Th

c ch

t khuy
ế
ch
đạ
i là m

t quá trình bi
ế
n
đổ
i n
ă

u (có quy lu

t bi
ế
n
đổ
i m

ng thông tin c

n thi
ế
t).Nói cách khác,
đ
ây là m

t quá
trình gia công x

lí thông tin d

ng analog.
Hình 2.57
đư
a ra c

u trúc nguyên lí
để
xây d



n tr

thay
đổ
i theo s


đ
i

u khi

n c

a
đ
i

n áp
hay dòng
đ
i

n
đặ
t t

i c



a m

ch ra bao g

m tranzito và
đ
i

n tr

R
C
và t

i l

i ra ví d

l

y gi

a 2
c

c colect
ơ
và emit
ơ

ă
ng lên nhi

u l

n.
Để

đơ
n gi

n, gi

thi
ế
t
đ
i

n áp vào
c

c
đ
i

u khi

n có d


đ
i

n và
đ
i

n áp tín hi

u vào) c

n ph

i coi nh
ư
là t

ng các
thành ph

n xoay chi

u (dòng
đ
i

n và
đ
i


thành ph

n m

t chi

u, ngh
ĩ
a là I
0


I
m
và U
0


U
m
. N
ế
u
đ
i

u ki

n
đ

làm méo tín hi

u d

ng ra.

75
Hình 2.57: Nguyên lý xây dựng tầng khuếch đại

Để

đả
m b

o công tác cho t

ng khu
ế
ch
đạ
i m

ch ra c

a nó ph

i có thành ph


u c

n khu
ế
ch
đạ
i, ng
ườ
i ta
đặ
t thêm
đ
i

n áp m

t chi

u U
V0
(hay là dòng
đ
i

n m

t
chi


ế
ch
đạ
i. Tham s

c

a ch
ế

độ
t
ĩ
nh theo m

ch vào (I
vo
, U
vo
) và theo m

ch ra (I
o
, U
o
)
đặ
c tr
ư
ng cho tr

ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a các ch

tiêu
và tham s

c
ơ
b

n sau:
H

s

khu
ế
ch
đạ
i
K=
Đạ
i l
ượ
ng
đầ

c:
K= K exp(j )
k
ϕ

Ph

n mô
đ
un
K
th

hi

n quan h

v

c
ườ
ng
độ
(biên
độ
) gi

a các
đạ
i l

ϕ
ph

thu

c vào t

n s


ω
c

a tín hi

u vào. N
ế
u bi

u di

n K = f
1
(
ω
)
ta nh

n
đượ

=f
2
(
ω
)
đượ
c g

i là
đặ
c tính pha - t

n s

c

a nó.
Th
ườ
ng ng
ườ
i ta tính K theo
đơ
n v

logarit g

i là
đơ
n v

ng là
k
1
…k
n
thì h

s

khu
ế
ch
đạ
i t

ng c

ng c

a b

khu
ế
ch
đạ
i xác
đị
nh b

i:


u di

n quan h

U
ra
=f
3
(U
vào
)
l

y

m

t t

n s

c


đị
nh c

a d



i m

t b

khu
ế
ch
đạ
i
đ
i

n áp
t

n s

th

p cho trên hình 2.58:

Tr

kháng l

i vào và l

i ra c


i l
ượ
ng ph

c : Z= R + jX

Méo không
đườ
ng th

ng do tính ch

t phi tuy
ế
n các ph

n t

nh
ư
tranzito gây ra
th

hi

n trong thành ph

n t

n s

nói chung có các thành ph

n n
ω
(n = 0,1,2…)

77

v

i các biên
độ
t
ươ
ng

ng là U
nm
lúc
đ
ó h

s

méo không
đườ
ng th

ng do t



ch

tiêu quan tr

ng nh

t c

a 1 t

ng hay (m

t b

khu
ế
ch
đạ
i
g

m nhi

u t

ng). C
ă
n c



K có b

khu
ế
ch
đạ
i
đ
i

n áp (v

i yêu c

u c
ơ
b

n là có K
umax
, Z
vào
>> Z
nguồn
và Z
ra
<< Z
tải
, b

i

n (v

i K
imax
,Z
vào

<< Z
nguồn
, Z
ra
>> Z
tải
).
C
ũ
ng có th

phân lo

i theo d

ng
đặ
c tính
K
= f
1

đạ
i t

n s

cao , b

khu
ế
ch
đạ
i ch

n l

c t

n
s

… ho

c theo các ph
ươ
ng pháp ghép t

ng…
c – Các chế độ làm việc cơ bản của một tầng khuếch đại

Để

u ki

n c
ơ
b

n:

Xác l

p cho các
đ
i

n c

c baz
ơ
, colect
ơ
và emit
ơ
c

a nó nh

ng
đ
i


ph
ươ
ng pháp phân c

c ki

u dòng hay ki

u
đị
nh áp nh
ư

đ
ã trình bày

ph

n 2.2.3 khi
nói t

i tranzito.



n
đị
nh ch
ế


hoàn toàn ph

thu

c vào
đ
i

n áp
đ
i

u khi

n
đư
a t

i l

i vào.
Đ
i

u này th
ườ
ng
đượ
c th



u ki

n trên,
đ
i

m làm vi

c t
ĩ
nh c

a tranzito s

c


đị
nh

1 v


trí trên h


đặ
c tuy
ế

(2-107)
Khi U
vào


0 U
CE
+ I
c
E
c
(2-108)
Ph
ươ
ng trình (2-107) cho ta xác
đị
nh 1
đườ
ng th

ng trên h


đặ
c tuy
ế
n ra c

a
tranzito g


i xoay chi

u
đặ
c tuy
ế
n ra
độ
ng c

a t

ng
khuy
ế
ch
đạ
i (h.2.59).
Đ
i

m làm vi

c t
ĩ
nh P xác
đị
nh b


độ
làm vi

c khác nhau
c

a m

t t

ng khu
ế
ch
đạ
i nh
ư
sau:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status