Các bài tập về hypebol - Pdf 17

Các bài toán về hypebol (H)
Câu 1: lập phương trình chính tắc của hypebol (H) trong các trường hợp sau:
1,hypebol (H) có độ dài trục thực là 10 và độ dài trục ảo là 8
2,hypebol (H) có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục ảo là 4.
3,hypebol (H) cót iêu cự bằng 12 và cótâm sai bằng 3.
4,hypebol (H) có độ dài trục thực 8 và cótâm sai bằng 5/4.
5, (H) có tiêu cự bằng 20 và pt tiệm cận là y=
x
3
4
; y=
x
3
4

.
6, (H) đi qua điểm M(6;4) và mỗi tiệm cận tạo với trục 0x một góc 30
0
.
7, hypebol (H) đi qua điểm M(2;2) và mỗi đường tiệm cận tạo với trục 0x một góc 60
0
.
Câ u 2 :Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) trong các trường hợp sau:
1, Có k/cách giữa hai đ/chuẩn là 50/13 và cótiêu cự bằng 26.
2, Có k/cách giữa hai đ/chuẩn là 32/5 và dài trục thực là 8.
3,Có k/cách giữa hai đ/chuẩn là 32/5 và cóđộ dài trục ảo là 6.
4,Có k/cách giữa hai đ/chuẩn là 8/3 và cótâm sai bằng 3/2.
Câu 3:Lập phương trình của (H) trong các trương hợp sau:
1,hypebol (H) cóđộ dài trục thực là 36,độ dài trục ảo là 12.
2,hypebol (H) cótiêu cự bằng 10 và độ dài trục thực bằng 8.
3,hypebol (H) cótiêu cự bằng 10 và tâm sai bằng 5/3.

những điểm M có hoành độ dương mà bán kính qua tiêu điểm của M là
2
9
.
Câu 6: Cho hypebol (H) :
1
2
2
2
2
=−
b
y
a
x
.Tính khoảng cách d từ các tiêu điểm của(H) đến các tiệm cận của hypebol
(H) .
Câu 7 : Cho (H) :
1
2
2
2
2
=−
b
y
a
x
và một điểm M di động trên (H) . CMR tích số các khoảng cách từ điểm M đến các
tiệm cận của(H) không phụ thuộc vị trí của điểm M trên (H) .

2
2
=−
b
y
a
x
. Biết hypebol (H) đi qua điểm M(
6
;3) và tiếp xúc với đường thẳng d :
9x+2y-15=0. Hăy lập phương trình của hypebol (H) .
Câu 12 : Cho hypebol (H) :
1
2
2
2
2
=−
b
y
a
x
. Biết hypebol (H) tiếp xúc với hai đường thẳng :
D
1
:x+y+1=0 ; D
2
:2
10
x-5y-10=0 . Hăy lập phương trình của hypebol (H) .

36123
22
=− yx
1,CMR các giao điểm của (E) và (H) là 4 đỉnh của một hì́nh chữ nhật .
2,Lập phương trình các cạnh của hì́nh chữ nhật đó
Câu 18 : Cho (H) :
1
2
2
2
2
=−
b
y
a
x
. Một tiếp tuyến bất kỳ của (H) cắt 0x tại P. Gọi M là tiếp điểm và Q là hì́nh chiếu
của M xuống 0x. CMR tích số OP.OQ không phụ thuộc M.
Câu 19 : Cho (H) :
1
2
2
2
2
=−
b
y
a
x
. CMR tích số các khoảng cách từ các tiêu điểm tới một tiếp tuyến D bất kỳ của

1
F
2
vàTìm giao điểm của (C) với (H) .
Câu 22 : Cho hypebol (H) :
1002520
22
=− yx
.
1,Tìm toạ độ các đỉnh ,toạ độ các tiêu điểm ,tính tâm sai của hypebol (H) đó .
2,Tìm tung độ của điểm thuộc hypebol (H) cóhoàng độ x=
10
và Tính khoảng cách từ điểm đó đến hai tiêu điểm .
3,Tìm các giá trịcủa b để đường thẳng (D):y=x+b cóđiểm chung với hypebol (H) trên.
Câu 23 : Cho hypebol (H) :
62
22
=−
yx
.
1,Tìm toạ độ các đỉnh , tiêu điểm ,Tính tâm sai của (H) đó .
2,Viết phương trình hypebol (H
1
) liên hợp của hypebol (H) .Tìm các thuộc Tính của (H
1
).
3,Cho M(3;1), lập phương trình đường thẳng qua M và cắt hypebol (H) tại hai điểm A,B sao cho MA=MB .
Câu 24 : Cho elí p(E) :
144169
22

22
=− yx
1,Tìm toạ độ các đỉnh , tiêu điểm ,tính tâm sai của (H) đó .
2,Viết phương trình hypebol (H
1
) liên hợp của (H) .Tìm các thuộc tính của (H
1
).
3,Cho M(2;1), lập pt đường thẳng qua M và cắt hypebol (H) tại hai điểm A,B sao cho MA=MB .
câu 28 : Cho hypebol (H)
.144918
22
−=− yx

1,Xác định toạ độ các đỉnh và tiêu điểm của hypebol (H) .
2,Tìm trên (H) những điểm mà bán kính qua tiêu điểm trái gấp hai lần bán kính qua tiêu điểm phải.
3,Tìm trên (H) những điểm M mà các bán kính qua tiêu điểm của M vuông góc với nhau.
4,Lập pt elí p(E) cócác tiêu điểm trùng với các tiêu điểm của(H
1
) với (H
1
) là hypebol liên hiệp của (H) và ngoại tiếp
hì́nh chữ nhật cơ sơ của (H
1
) .
5,Lập phương trình đường tṛn (C) đường kính F
1
F
2
vàTìm giao điểm của (C) với (H) .

=− yx
Câu 32 : Cho hypebol (H) cócác trục trùng với các trục toạ độ và tiếp xúc với các đường thẳng 5x-6y-16=0, 13x-
10y-48=0. Hăy xác định pt của (H) .
Câu 33 :Cho (H) :
1
2
2
2
2
=−
b
y
a
x
và một tiếp tuyến bất kỳ của(H) là đường thẳng (d) A.x+B.y+C=0 (A
)0
22
>+B
tiếp xúc với hypebol (H) tại điểm T. Gọi M,N là các giao điểm của tiếp tuyến (d) với các tiệm cận của hypebol (H) .
1,CMR: Tlà trung điểm của đoạn MN.
2,CMR: diện tích

OMN không phụ thuộc (d).
3,Một cát tuyến bất kỳ cắt (H) tại P,Q và cắt hai đườnh tiệm cận tại R,S.CMR:RP=QS.
Câu 34 : Cho hypebol (H)
.3694
22
=− yx
Viết phương trình tiếp tuyến của (H) :
1,tiếp tuyến tại A(3:0). 2,tt đi qua điểm B(2;2).

2,Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol (H) đi qua điểm A(2;0).
3,Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol (H) đi qua điểm B(0;4).
Câu 37: (H) cócác trục trùng với các trục toạ độ ,và tiếp xúc với các đường thẳng 5x-6y-16=0,13x-10y-48=0.Hăy
xác định phương trình của hypebol (H) .
Câu 38 : Hai đường cong gọi là trực giao với nhau tại A,nếu chúng cắt nhau tại A và tại đó hai tiếp tuyến của hai
đường cong là vuông gó c với nhau .Tìm điều kiện đối với a,b,c,d để tại mọi giao điểm của chúng , elí p(E) :
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
và hypebol (H) :
1
2
2
2
2
=−
d
y
c
x
là trực giao.
Câu 39 : Cho hypebol (H)
44


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status