1
ĐẶT VẤN ĐỀ
h
gãy
.
[1]
bisphosphonate c
2
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Bệnh loãng xƣơng
-1940,
Loã
[3]
[4].
- Bone Mineral Densi- score: T-
.
1.1.2.1 Loãng xương nguyên phát
4
-
-
+ H
+ Quá trìn
1.1.3.2. Chu chuyển xương bình thường.
[3]
6
-
--25
[3].
-
1.1.5
[5].
[10].
-
8
-
-
1.1.6
[4] [11] [12] .
-
one (Durabulin).
- -
Forsteo®)
-
10
1.2 Bệnh viêm khớp dạng thấp.
- Lịch sử bệnh.
[13].
[14]
X q
[14]
immunoglobulin
12
[21]. Các
- Lâm sàng.
v
-
ng,
Dính và
Steinbrocker [13], [20],
14
1.2.3.
Steinbrocker
-
-
-
-
T
[15]
trên X quang.
- -Diseaes
methotrexat, cloroquin, Salazopyrin
-
IL-
).
-
1.3. Mối liên quan giữa bệnh viêm khớp dạng thấp và loãng xƣơng
[23].
-
cho
PICP (procollagen type I C- terminal propeptide), PINP (procollagen type I N-
type I C- [24].
[25]:
Tình
-
[26].
-
lý [1]
[19].
+
à 59
[27].
ngh
trung bình là
51,3± 1
[28].
1.5. Acid zoledronic trong điều trị loãng xƣơng
1.5
1.5.1.1. Công thức hóa học:[29], [30]
C
5
H
10
N
2
O
7
20
1.5.1.3. Cơ chế tác dụng
[31] .
22
1.5.5
[30]:
+
asta.
+
+ :
+
a.
+
24
-
Zolendronic acid
mong
[34].
1.6Zoledronic acid
-
HORIZON-PFT) thì
[35].
(71%)
+
+
n
+