Bài giảng môn thống kê - Chương 4. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CÁC HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI doc - Pdf 20

1
Chương 4
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
PHÂN TÍCH CÁC HIỆN TƯỢNG
KINH TẾ - XÃ HỘI
2
Kết cấu Chương 4
4.1 Số tuyệt đối
4.2 Số tương đối
4.3 Các CT đo lường độ tập trung
4.4 Độ biến thiên tiêu thức
3
Những Nội Dung Chủ Yếu Cần Chú ý

PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA SỐ TUYỆT ĐỐI THỜI KỲ
VÀ SỐ TUYỆT ĐỐI THỜI ĐIỂM.

SỐ TƯƠNG ĐỐI VÀ CÁC LOẠI SỐ TƯƠNG ĐỐI.

CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THEO KHUYNH HƯỚNG TẬP
TRUNG:
SỐ BÌNH QUÂN (MEAN)
SỐ TRUNG VỊ (MEDIAN)
SỐ XUẤT HIỆN NHIỀU NHẤT (MODE)

CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG ĐỘ BIẾN THIÊN :
KHOẢNG BIẾN THIÊN (RANGE)
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN (VARIANCE)
PHƯƠNG SAI
ĐỘ LỆCH CHUẨN (STANDARD DEVIATION)
4

_ Không thể cộng được với
nhau vì không có ý nghĩa
kinh tế.
6
4.2. SỐ TƯƠNG ĐỐI
4.2.1. Khái niệm, ý nghĩa, đặc điểm của số tương đối
a – Khái niệm
b – ý nghĩa
c – Đặc điểm
4.2.2. Các loại số tương đối
a – Số tương đối động thái
b – Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
c – Số tương đối kết cấu
d – Số tương đối cường độ
e – Số tương đối không gian (số tương đối so sánh)
7
SỐ TƯƠNG ĐỐI ĐỘNG THÁI
Khái niệm:
Số tương đối động thái biểu hiện quan hệ so
sánh giữa hai mức độ cùng loại của hiện tượng
nghiên cứu ở hai thời kỳ (thời điểm) khác nhau.
Công thức:
Trong đó:
t : số tương đối động thái (hay còn gọi là chỉ số phát triển,
đơn vị tính là số lần)
y
o
: mức độ của hiện tượng kỳ gốc
y
1

Trong đó:
T
k/o
: là số tương đối nhiệm vụ
kế hoạch.
y
k
: là mức độ kỳ kế hoạch
y
o
: là mức độ thực tế kỳ gốc
đã đạt được
B – SỐ TƯƠNG ĐỐI HÒAN THÀNH KẾ HỌACH
Là tỷ lệ so sánh giữa mức
độ thực tế đạt được trong kỳ
nghiên cứu với mức độ kế
hoạch đặt ra cùng kỳ của
một chỉ tiêu nào đó.
Trong đó:
T
1/k
: số tương đối hoàn thành kế
hoạch
y
1
: mức độ đã đạt được trong
kỳ kế hoạch (kỳ báo cáo)
y
k
: mức độ kế hoạch

2002
0
=====
y
y
y
y
T
k
o
k
%.
.
.
11011
000300
000330
2002
2002
1
1
=====
y
y
y
y
T
KH
TTe
k

đơn
_ sử dụng trong TH mỗi
lượng biến (x
i
) nhận
những tần số (f
i
) bằng
một hoặc bằng nhau.
Công thức:
Trong đó:
: Số bình quân cộng
xi (i =1, ,n) : Trị số các lượng biến
n : Tổng số đơn vị tổng thể
Số bình quân cộng gia
quyền
_ Sử dụng trong TH mỗi
lượng biến (x
i
) nhận những
tần số (f
i
) khác nhau.
Công thức:
Trong đó:
: Số bình quân
xi (i =1,…, n) : Trị số các lượng biến
fi (i =1,…, n) : Các tần số
nn
x

f
x
f
x
f
x
x
1
1
21
2
2
1
1x
x
15
Tính số bình quân cộng gia quyền từ dãy
số lượng biến liên tục được phân tổ.
Có 2 TH:

Tổ có khoảng cách tổ đóng.

Tổ có khoảng cách tổ mở.
_ Điều kiện: cần có một lượng biến đại
diện cho từng tổ để làm căn cứ tính toán.
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG GIA
QUYỀN

Xm: Trị số giữa mỗi tổ
Xm: Trị số giữa mỗi tổ
Là lượng biến đại diện
Là lượng biến đại diện
của mỗi tổ.
của mỗi tổ.
17
Ví dụ: Có tài liệu về năng suất lao động của
công nhân ở xí nghiệp X, năm 2004
Năng suất lao động
(kg/người)
Số công nhân
(fi)
400 - 500 10
500 - 600 30
600 - 700 45
700 - 800 80
800 - 900 30
cộng
∑fi = 195
18
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG GIA
QUYỀN
Các bước giải quyết bài toán:
Bước 1: Lập ra bảng phân tổ .
Bước 2: Xác định các trị số giữa của từng tổ
và trình bày kết quả vào cột C.
Bước 3: Ở mỗi tổ, ta nhân trị số giữa với tần
số lượng biến và trình bày kết quả vào cột D.
Bước 4: Hòan thiện bảng dữ liệu.

700 – 800 80 750 60.000
800 – 900 30 850 25.500
Cộng
∑fi = 195
∑xm*fi=135.750
Hoàn thiện bảng dữ liệu như sau
Hoàn thiện bảng dữ liệu như sau
Áp dụng công thức, ta có được số bình quân gia quyền từ một dãy số lượng biến liên tục.
Áp dụng công thức, ta có được số bình quân gia quyền từ một dãy số lượng biến liên tục.
, 1
135.750
696,15
195
n
m
i
m i
i
x kg
f
x
f
=
= = =


21
Ví dụ: Có tài liệu về năng suất thu
hoạch lúa của địa phương X năm 2004
như sau:

n
m
xmfi
x
fi
=
= = =


23
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA
Được sử dụng trong TH tài liệu không có số
đơn vị tổng thể (tần số) fi, mà chỉ có tài liệu về
các lượng biến của tiêu thức nghiên cứu (xi) và số
liệu về tổng mức lượng biến (Mi = xifi).
Có hai lọai:

Số bình quân điều hoà giản đơn.

Số bình quân điều hoà gia quyền
24
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA

SBQ điều hòa gia quyền
Công thức:
Trong đó:
: Số bình quân điều hòa
gia quyền
Mi : Tổng lượng biến tiêu
thức từng tổ (Mi=xifi)

i
x
25
Ví dụ: Có tài liệu về tình hình sản xuất của các
tổ sản xuất một loại sản phẩm tại một Doanh
nghiệp trong tháng 12 năm 2004
Tổ sản xuất NSLĐ b/q 1 CN
(kg/người)
Sản lượng sản xuất
1 120 2400
2 160 2880
3 150 1950
Cộng 7230
2400 2880 1950
141,76
2400 2880 1950
120 160 150
x
+ +
= =
+ +
NSLĐ bình quân một công nhân chung cho cả tổ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status