Giáo trình tổng hợp những cách để phát hiện thú nuôi bị bệnh phần 7 - Pdf 20

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Giáo trình Chẩn ñoán bệnh thú …………………….
136

- Cholesterit giảm: Viêm gan, nhiễm trùng, xơ gan. Viêm gan mãn tính, hoàng ñản do
sỏi.
ðể phân biệt hoàng ñản do gan hay những nguyên nhân ngoài gan có thể tham khảo sự
biến ñổi sau:
Tắc ống mật:
+ Cholesterol toàn phần tăng,
+ Hệ số:
phâ`n toàn lCholestero
tCholesteri
bình thường.
Bệnh ở gan:
+ Cholesterol toàn phần giảm hoặc bình thường
+ H
ệ số
phâ`n toàn lCholestero
tCholesteri
giảm

8. Canxi huyết thanh
Canxi là thành phần chủ yếu trong huyết tương, ñược hấp thu vào cơ thể qua niêm
mạc ruột non. Sau khi vào cơ thể, lượng lớn canxi ñọng ở xương, một phần nhỏ ở sụn.
Vitamin D có tác dụng rất lớn trong việc hấp thu canxi trong ñường ruột, quá trình chu
chuyển canxi trong cơ thể và giữ nồng ñộ canxi trong máu tương ñối ổn ñịnh; Sau vitamin D
là tuyến giáp trạng, thận và gan.
Quá trình trên theo cơ chế sau: vitamin D ñược hấp thu ở ruột non nhờ tác dụng của
mật hoặc tổng hợp ở da vận chuyển ñến gan. ở gan, dưới tác dụng của men 25 – hydroxylaza,
Vitamin D biến thành 25 – hydroxy - Vitamin D ( 25 – OH – D). Quá trình này xảy ra tại vi
tiểu thể (microsome) của tế bào gan.

sulfuric. Sau cùng chuẩn ñộ bằng dung dịch kali permanganat ñã biết một ml kết tủa ñược bao
nhiêu Canxi.
Từ ñó tính hàm lượng Canxi trong huyết thanh.
Chất có Canxi + (NH
4
)
2
C
2
O
4
 CaC
2
O
4
+ muối amoni
CaC
2
O
4
+ H
2
SO
4
 CaSO
4
+ H
2
C
2

t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

O
4
 K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 10 CO
2
+ 8 H
2
O
Thuốc thử:
1. Amoni oxalat 4%
2. Nước amoniac 2%
Nước amoniac (d = 0,9) 2ml
Nước cất ñến 100 ml
3. Axit sulfuric 1N
4. Natri oxalat 0,01N
6,7 g Natri oxalat ( Na
2
C
2
O
4
C.P ., sấy 110
0
C trong 3 giờ), thêm vào một ít nước cất,
quấy cho tan rồi cho vào bình ñịnh mức 1000ml. Thêm vào 5 ml axit sulfuric ñặc thuần khiết,

SO
4
1 N ñể hoà tan Canxi oxalat. Cho vào ống ñun
cách thuỷ. Khi nhiệt ñộ trong ống khoảng 75 oC thì dùng ống hút 1 ml có khắc ñộ, chuẩn ñộ
bằng Kali permanganat 0,01 N cho ñến khi có màu không mất. Ghi lại số ml KMnO
4
0,01 N
ñã dùng.
Cách tính: mg% = Số ml KMnO
4
ñã dùng x hệ số ñiều chỉnh x
1
100

9. Lượng phospho vô cơ huyết thanh
Nguyên t

phospho vô c
ơ
có ý ngh
ĩ
a
ñặ
c bi

t
ñố
i v

i s

ng c

a
r

t nhi

u h

p ch

t h

u c
ơ
trong c
ơ
th

.
Phot pho có

trong c
ơ
th

d
ướ
i 2 d



t h

u c
ơ
c

a axit photphoric v

i nh

ng nuoleotit gluxit, lipit, protit ho

c
d
ướ
i d

ng axit diphotphoglyxeric trong h

ng c

u.
Phospho có trong máu và huy
ế
t thanh, nh
ư
ng th
ườ
ng

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

với lượng phospho trong máu.
Hoá chất
1. Axit trichlirur axetic 20%, bảo quản trong tủ lạnh.
2. Amon molybdat
- 25 g Amon molybdat hoà vào trong 300 ml nước cất;
- 75 ml H
2
SO
4
ñặc hoà từ từ vào trong 125 ml nước cất. Trộn hai thứ trên lại với nhau.
3. Hydroquinon 1%: Cho 1 g Hydroquinon vào bình 100 ml, thêm một ít nước cất và hoà
tan, rồi thêm nước cất cho tới 100 ml. Thêm vào 1 giọt H
2
SO
4
ñặc.
4. Dung dich carbonat sulfit:
- Hoà 40 g Na
2
CO
3
khan trong 200 ml nước;
- 7,5 g Na
2
SO
3
(Natri sulfit )khan vào trong 50 ml nước. Nếu không có Na
2
SO
3

3. Axit trichlorur axetic 20% 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
4. Amôn molybdat 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
5. Hydroquinon 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
6. Carbonat – sulfit 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0
Hàm lượng phospho, mg% 2,0 4,0 6,0 8,0 10,0
Lắc ñều các ống, sau ñó ñể yên 10 phút. So màu trên quang kế.
Chú ý : Tạo ống trắng bằng cách thay dung dịch phospho chuẩn bằng nước cất, còn các thành
phần khác giống bảng trên ( từ “ 3 “ ñến “ 6”).
* ðịnh lương phospho vô cơ ( Theo Ivanôp)
Thuốc thử
1. Axit trichlorur axetic 20%
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Giáo trình Chẩn ñoán bệnh thú …………………….
139

2. Amôn molybdat 5% trong H
2

mg% P =
chuan
thu
E
E
x 0,05 x 100 =
chuan
thu
E
E
x 10
ý nghĩa:
Hàm l
ượ
ng phospho trong huy
ế
t thanh thay
ñổ
i tu

theo tu

i, loài gia súc và theo c


mùa v

trong n
ă
m. Ph

u n
ă
ng th

n- viêm th

n), leukosis, thi

u
n
ă
ng tuy
ế
n c

n giáp tr

ng.
- Hàm lượng phospho giảm:
c
ườ
ng tuy
ế
n c

n giáp tr

ng (th
ườ
ng g

n ch

ng viêm th

n thì có
th




ñọ
ng phot pho); còi x
ươ
ng, m

m x
ươ
ng, suy dinh d
ưỡ
ng
IV. Xét nghiệm tế bào máu
Máu phản ánh trạng thái của các cơ quan tạo máu và thay ñổi khi có tác nhân tác ñộng
ñến cơ quan tạo máu. Những ảnh hưởng này thường do nguyên nhân bệnh lý. Xét nghiệm tế
bào máu cho ta biết rõ những thay ñổi ñó ñồng thời phát hiện những tế bào bất thường giúp
cho hướng chẩn ñoán chính xác hơn và theo dõi ñược tiến triển của bệnh. Trong một số
trường hợp phải kết hợp làm phiến ñồ cơ quan tạo máu (bạch cầu) có thêm tư liệu ñể chẩn
ñoán.
Cơ quan tạo máu
Tuỷ xương, các hạch và cơ quan sinh lympho khác như hạch hạnh nhân, tuyến ức, túi
Fabricius,…. tham gia tạo máu.

w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

ở những giai ñoạn cuối của bịêt hoá có sự khác biệt cơ bản giữa dòng tuỷ và dòng
lympho; Nếu các tế bào dòng tuỷ ñược xác ñịnh biệt hoá nghiêm khắc tới khi chết, thì trái lại,
ở dòng lympho dưới ảnh hưởng của các chất gây cảm ứng ( kháng nguyên), các tế bào lynpho
có thể chuyển dạng; ví dụ: tế bào lympho B chuyển thành nguyên bào miễn dịch B
(immunoblaste).
Hiện nay còn phát hiện thấy các ñại thực bào (macrophage) của tổ chức ñều có nguồn
gốc từ tuỷ xương và các tế bào ñơn nhân (monocyte) trong máu tuần hoàn chỉ là giai ñoạn
trung gian giữa ñại thực bào tổ chức và tiền thân của chúng trong tuỷ xương. Chúng có tên gọi
tế bào ñơn nhân thực bào.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status