Bài tập chương đại cương kim loại môn hóa học - Pdf 24

Bài tập chương đại cương về kim loại
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây ?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt và điện, có ánh kim
C. Tinh dẫn điện và nhiệt , có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. Tính dẻo, có ánh kim, và rất cứng.
2. Kim loại nào sau đây dễ nóng chảy nhất ?
A. K B. Fe C. Cu D. Ca
3. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?
A. Mg B. Ag C. Cu D. Al
4. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. Al B. Br C. Na D. Cl
5. Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Độ cứng của hợp kim thường tốt hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
6. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại là
A. bán kính nguyên tử. B. điện tích ion. C. các electron tự do. D. khối lượng nguyên tử.
7. Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Mạng tinh thể phân tử. B. Mạng tinh thể ion. C. Mạng tinh thể nguyên tử. D. Mạng tinh thể kim loại.
8. Độ dẫn điện của kim loại nói chung thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ ?
A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tăng giảm không theo quy luật.
9. Đặc điểm chung của các kim loại là
A. đều dẫn điện, dẫn nhiệt nhưng khó kéo sợi. B. đều dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
C. đều dẫn điện, dẫn nhiệt và không có ánh kim. D. đều dẫn điện kém, không dẫn nhiệt và có ánh kim.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p

2p
6
3s
2
(II) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(III) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(IV) 1s
2
2s
2

3p
2
. R là phi kim
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. R là khí hiếm D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. R là phi kim.
5. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A. tác dụng được với axit. B. dễ nhường electron để trở thành các ion dương.
C. thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học.D. Cả B, C đều đúng .
6. Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất ?
A. Mg B. Na C. Fe D. Cu
7. Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần đúng nhất?
A. Na, Fe, Pb, Ag , Au B. K, Cu, Ag, Mg, Al
C. Fe, Cu, Al, Zn, Ca D. Ca, Na, Cu, Au , Ag

< Z(OH)
3
B. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2

1
Bài tập chương đại cương về kim loại
9. Cho các dung dịch : (1) HCl ; (2) KNO
3
; (3) (HCl + KNO
3
) ; (4) Fe
2
(SO
4
)
3

Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu ?

3
và FeSO
4
. D. MgSO
4
và FeSO
4
.
2. Trong phản ứng của kim loại với dd axit HCl hoặc dd H
2
SO
4
loãng, kim loại bị oxi hóa bởi
A. ion H
+
. B. ion Cl
-
và ion SO
4
2-
. C. nước. D. A và B đều đúng.
3. Cu không phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng vì
A. tính oxi hóa của H
+
mạnh hơn Cu
2+

A. V
1
/V
2
= 4. B. V
1
/V
2
= ¼. C. V
1
/V
2
= 4/3. D. V
1
/V
2
= ¾.
5. Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H
2
SO
4
loãng ?
A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,25 mol. D. 1,5 mol.
6. Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H
2
SO
4
đặc nóng khi sản phẩm khử duy nhất tạo thành là SO
2
?

11. Hỗn hợp m gam Fe và Cu phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng dư giải phóng 2,24 lit khí. Nếu m gam kim loại trên phản ứng
với dd HNO
3
loãng giải phóng 6,72 lit khí NO (duy nhất). Các khí đo ở đktc, m có giá trị là
A. 37,2 gam. B. 24,8 gam. C 6,2 gam. D. 12,4 gam.
12. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO
3
loãng, dư thu được 0,896 lit khí NO duy nhất ở đktc.
Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam.
13. Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hòa tan
hoàn toàn X bằng dd HNO
3
loãng thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc). Hỏi m có giá trị là bao nhiêu ?
A. 10,16 gam. B. 18,01 gam. C. 10,08 gam. D. 1,008 gam.
14. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 50 ml. B. 75 ml. C. 90 ml. D. 57 ml.

, Ag
+
, Fe
2+
.
2
Bài tập chương đại cương về kim loại
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.
2. Mệnh đề không đúng là
A. Fe
2+
oxi hóa được Cu. B. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu

A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Ag
+
,

Fe
3+
, H
+
, Mn
2+
.
C. Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
. D. Mn
2+
, H

2+
+ Fe.
(2) : Fe
2+
+ Ag
+
→ Ag + Fe
3+

Fe
2+
đóng vai trò theo thứ tự phản ứng (1), (2) là
A. chất oxi hóa - chất khử. B. chất khử - chất khử.
C. chất oxi hóa - chất oxi hóa. D. chất khử - chất oxi hóa.
6. Cho thứ tự dãy điện hóa : (1) Al
3+
/Al ; (2) Fe
2+
/Fe ; (3) Cu
2+
/Cu ; (4) Ag
+
/Ag.Cho kim loại M vào dd chứa hỗn hợp các
ion Al
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag

(1) : Trộn dd Pb(NO
3
)
2
với dd Cu(NO
3
)
2
. (2) : Nhúng một lá Pb trong dd Cu(NO
3
)
2
.
(3) : Nhúng một lá Cu trong dd Pb(NO
3
)
2
. (4) : Nhúng một lá Zn trong dd hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
.
Các thí nghiệm không xảy ra phản ứng là
A. 1, 2. B. 1, 3. C. 1, 4. D. 3, 4.
KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
1. Dãy nào sau đây gồm các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?

)
2
, Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
5. Cu tan trong dd nào sau đây ?
A. HCl loãng. B. H
2
SO
4
loãng. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeSO
4
6. Kim loại nào sau đây đẩy được kim loại Fe ra khỏi dd Fe
2
(SO
4

3
(4) ; ZnCl
2
(5) ; Pb(NO
3
)
2
(6). Dung dịch nào có
phản ứng ?
3
Bài tập chương đại cương về kim loại
A. (1), (2), (4). B. (3), (6). C. (3), (5), (6). D. Tất cả.
11. Kim loại Fe đều phản ứng được với những cặp chất nào dưới đây ?
A. Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
. C. Cu(NO
3
)

thu được dd B và chất rắn D gồm 3 kim
loại. Thành phần chất rắn D là
A. Al, Fe và Cu. B. Fe, Cu và Ag. C. Al, Cu và Ag. D. Al, Fe và Ag.
14. Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO
3
)
2
và b mol AgNO
3
. Điều kện cần và đủ để dd sau phản ứng chỉ
thu được một muối là
A. c > b + 2a. B. 2c ≥ a + 2b. C. c ≥ b/2 + a. D. c ≥ a + b.
15. Cho hỗn hợp kim loại gồm a mol Mg và b mol Zn tác dụng với dd chứa c mol Cu
2+
và d mol Ag
+
. Điều kiện của b
(theo a, c, d) để sau phản ứng thu được dd chứa hai muối là
A. b < a – d/2. B. b ≥ c –a + d/2. C. b > c – a + d. D. b ≤ c – a + d/2.
16. Cho hỗn hợp kim loại gồm a mol Mg, b mol Zn và c mol Al tác dụng với dd chứa d mol Cu
2+
và e mol Ag
+
và f mol
Pb
2+
, phản ứng vừa đủ, thu được hỗn hợp 3 kim loại. Mối quan hệ của a, b, c, d, e và f là
A. 2a + 2b + 3c = 2d + e + 2f. B. 3a + 2b + 2c = 2d + 2e + f.
C. 2a + 3b + c = d + e + 2f. D. 2a + 2b + 3c = d + 2e + 2f.
17. Theo phản ứng hóa học : Fe + CuSO

3
trong dd giảm 10%.
Khối lượng của vật bằng đồng tăng lên
A. 0,76 gam. B. 1,08 gam. C. 0,32 gam. D. 0,44 gam.
22. Ngâm một lá Zn trong 100ml dd AgNO
3
0,1M. khi phản ứng kết thúc thì khối lượng Ag thu được và khối lượng kẽm
phản ứng lần lượt là
A. 1,08 gam và 0,325 gam. B. 2,16 gam và 0,65 gam.
C. 0,54 gam và 0,1625 gam. D. kết quả khác.
23. Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500ml dd CuSO
4
2M. Sau một thời gian, lấy lá Fe ra cân lại nặng 8,8 gam. Xem thể
tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/l của dd CuSO
4
trong dd sau phản ứng là
A. 1,8M. B. 2,3M. C. 0,27M. D. 1,36M.
24. Ngâm một lá Zn trong dd có chứa 2,24 gam ion kim loại M
2+
có trong thành phần muối sunfat. Phản ứng xong lấy lá
Zn ra khỏi dd muối, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 0,94 gam. Công thức hóa học của muối sunfat
đã dùng là
A. CdSO
4
. B. CuSO
4
. C. ZnSO
4
. D. FeSO
4

3
0,45M thu được dd A.
Nồng độ mol/l của Fe(NO
3
)
2
trong A là
A. 0,05M. B. 0,04M. C. 0,1M. D. 0,045M.
4
Bài tập chương đại cương về kim loại
31. Cho 8,3 gam hỗn hợp Fe, Al vào 1 lit dd CuSO
4
0,21M, phản ứng hoàn toàn thu được 15,68 gam chất rắn B gồm hai
kim loại. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 32,53%. B. 53,32%. C. 50%. D. 35,5%.
32. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ phần dd thu được m gam
bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
33. Cho a gam hỗn hợp kim loại Ni và Cu vào dd AgNO
3
dư, phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Nếu cho a gam
trên vào dd CuSO
4
dư, kết thúc phản ứng được kim loại có khối lượng (a + 0,5) gam. a có giá trị là
A. 15,5 gam. B. 7,75 gam. C. 23,25 gam. D. 24,8 gam.
34. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1

2
.
35. Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với 200ml dd CuSO
4
0,525M. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A gồm
2 kim loại có khối lượng là 7,84 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,35 gam. B. 0,81 gam. C. 2,7 gam. D. 0,405 gam.
36. Cho 1,66 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với 400 ml dd CuCl
2
0,1M. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A gồm hai
kim loại có khối lượng là 3,12 gam. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,56 gam. B. 0,14 gam. C. 0,28 gam. D. 1,4 gam.
37. Nhúng thanh kim loại M hóa trị II vào 1120 ml dd CuSO
4
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại
tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO
4
còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào thanh kim loại. Kim
loại M là
A. Mg. B. Pb. C. Fe D. Zn.
LÀM SẠCH KIM LOẠI LẪN TẠP CHẤT
1. Hỗn hợp bột gồm kim loại bạc và đồng. Để thu được Ag nguyên chất cần
A. cho dd AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp trên. B. cho dd Cu(NO
3
)
2
đến dư vào hỗn hợp trên.
B. cho dd Fe(NO

)
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. HNO
3
.
5. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại tạp chất, cần dùng
A. bột Fe. B. bột Mg. C. bột Cu. D. bột AgNO
3
.
6. Ag lẫn tạp chất Zn, Pb. Để loại bỏ tạp chất, cần dùng
A. dd CuSO
4
. B. dd AgNO
3
. C. dd Fe(NO
3
)
2
. D. dd HNO
3
loãng.
7. Cho hỗn hợp Ag, Cu, Fe. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu, cần dùng

4
dư. C. FeCl
3
dư. D. Cả A và C đúng
ĂN MÒN KIM LOẠI
1. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hóa - khử.
C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng axit-bazơ.
2. Trong sự ăn mòn điện hóa học xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực dương. B. sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương .
5
Bài tập chương đại cương về kim loại
3. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.
D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng : ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học.
4. Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học là
A. kim loại Zn trong dd HCl. B. thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. đốt dây sắt trong khí oxi. D. kim loại đồng trong HNO
3
loãng.
5. Trường hợp nào sau đây vật bị ăn mòn điện hóa ?
A. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng có sự hiện diện của clo. B. Ống dẫn hơi nước bằng sắt.
C. Thiết bị bằng kim loại đặt trong không khí. D. Hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm.
6. Biết rằng ion Pb
2+
trong dd oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn
vào một dd chất điện li thì

C. Ngâm lá Zn nguyên chất trong dd HCl, Zn bị hòa tan do ăn mòn điện hóa.
D. Ngâm hợp kim Zn – Cu trong dd HCl, Cu bị hòa tan do ăn mòn điện hóa.
13. Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa ?
(1) nhúng Zn trong dd HCl ; (2) nhúng Zn trong dd HCl có lẫn vài giọt dd CuSO
4
;
(3) nhúng Fe trong dd CuCl
2
; (4) nhúng Fe trong dd ZnSO
4
.
A. 1, 2. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 2, 3, 4.
14. Trường hợp nào sau đây sắt bị ăn mòn điện hóa ?
(1) nhúng Fe trong dd HCl ; (2) nhúng Fe trong dd HCl có lẫn vài giọt dd CuSO
4
;
(3) nhúng Fe trong dd CuCl
2
; (4) nhúng Fe trong dd ZnSO
4
.
A. 1, 2. B. 2. C. 2, 3. D. 2, 3, 4.
15. Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau : Al – Fe ; Cu – Fe, kim loại lần lượt bị ăn mòn điệ hóa là
A. Al và Fe. B. Al và Cu. C. Fe và Fe. D. Fe và Cu.
16. Khi hòa tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình hòa tan Al sẽ
A. xảy ra chậm hơn. B. xảy ra nhanh hơn. C. không thay đổi. D. tất cả đều sai.
17. Ngâm một lá Zn trong dd HCl, Zn bị ăn mòn chậm vì
A. Zn phản ứng với dd HCl nhưng bọt khí H
2
thoát ra từ Zn ngăn cản phản ứng.

C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, Cl
2
, tiếp xúc với Cl
2
.
D. Tôn lợp nhà sây sát, tiếp xúc với không khí ẩm.
21. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình khử. D. Tinh thể C là cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa.
22. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
(1) nhúng thanh Fe vào dd FeCl
3
; (2) nhúng thanh Fe vào dd CuSO
4
;
(3) nhúng thanh Cu vào dd FeCl
3
; (4) cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
1. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. thực hiện quá trình khử các ion kim loại. B. thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loại.
C. thực hiện quá trình khử các kim loại. D. thực hiện quá trình oxi hóa các kim loại.
2. Có các quá trình sau :
(1) Điện phân NaOH nóng chảy ; (2) Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
(3) Điện phân NaCl nóng chảy ; (4) Cho NaOH tác dụng với dd HCl.
Các quá trình mà ion Na
+
bị khử thành Na là

2
có màng ngăn. D. Na + dd CaCl
2
.
6. Trong công nghiệp, các kim loại Na, K, Ca được sản xuất theo phương pháp nào ?
A. Thủy luyện. B. Điện phân dd. C. Nhiệt luyện. D. Điện phân nóng chảy.
7. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd là
A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Al và Mg. D. Cu và Ag.
8. Để điều chế một ít Cu trong PTN, ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ?
(1) Cho Fe vào dd CuSO
4
. (2) Điện phân dd CuSO
4
. (3) Khử CuO bằng CO ở t
o
cao.
A. Chỉ dùng 1. B. Chỉ dùng 3. C. Dùng 1 và 2. D. Dùng 2 và 3.
9. Hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
, FeO, CuO đốt nóng rồi cho luồng khí CO đi qua. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
rắn B là
A. Al
2
O
3
, FeO, Cu. B. Al
2
O

+
+ O
2
+ 4e. D. 2H
2
O + 2e → 2OH
-
+ H
2
.
14. Trong quá trình điện phân dd CuSO
4
(các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng
A. oxi hóa ion SO
4
2-
. B. khử ion SO
4
2-
. C. khử phân tử H
2
O. D. oxi hóa phân tử H
2
O.
15. Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl
2
nóng chảy
A. sự oxi hóa Mg
2+
. B. sự oxi hóa Cl

2
?
A. Cu
2+
+ 2e → Cu. B. Cu → Cu
2+
+ 2e. C. 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e. D. 2H
2
O + 2e → 2OH
-
+ H
2
.
19. Chọn phát biểu sai.
A. Điện phân KCl nóng chảy và điện phân dd KCl đều thu được clo ở anot.
B. Điện phân dd KNO
3
và điện phân dd H
2
SO
4
thì sản phẩm của phản ứng điện phân đều giống nhau.
C. Điện phân dd CuCl
2

2
+ HNO
3
. D. 2NaCl+ 2H
2
o → H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH (có vách ngăn)
34. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được
2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp
hai oxit ban đầu là
A. 3,22 gam. B. 3,92 gam. C. 4,2 gam. D. 3,12 gam.
35. Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO, CuO cần 4,48 lit H
2
(đktc). Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng
CO
2
thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 1 gam. B. 2 gam. C. 20 gam. D. kết quả khác.
36. Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
cần dùng 15,68 lit CO (đktc). Khối lượng hỗn hợp thu được sau

O
4
, 75%. D. Fe
2
O
3
, 65%.
40. Khử hoàn toàn 8 gam một oxit sắt bằng CO. Kết thúc thí nghiệm. khối lượng chất rắn giảm 2,4 gam. Công thức của
oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
D. FeO
2
.
41. Khử hoàn toàn 15,68 gam hỗn hợp A gồm hai oxit sắt thấy khối lượng hỗn hợp giảm 4,48 gam. Biết số mol hai oxit
bằng nhau. Công thức của chúng là
A. Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4

45. Điện phân 1 lit dd AgNO
3
với điện cực trơ, thu được một dd có pH = 2. Xem thể tích dd sau điện phân không thay đổi.
Khối lượng Ag thoát ra ở catot là
A. 0,216 gam. B. 0,108 gam. C. 0,54 gam. D. 1,08 gam.
46. Điện phân dd CuSO
4
, dòng điện một chiều với I = 9,65A. Khi thể tích khí thoát ra ở anot là 1,12 lit (đktc) thì thời gian
điện phân là bao nhiêu ?
A. 1000s. B. 2000s. C. 3000s. D. 4000s.
8
Bài tập chương đại cương về kim loại
47. Điện phân 2 lit dd CuSO
4
với điện cực trơ, I = 10A, đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân, phải mất
32 phut 10 giây. Nồng độ mol của CuSO
4
ban đầu là
A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,15M. D. 0,3M.
48. Hòa tan m gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào nước được dd A. Điện phân A với điện cực trơ trong thời gian t giây thu
được 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian là 2t giây thu được 0,024 mol khí ở anot và catot. m có giá trị là
A. 4,5 gam. B. 9,0 gam. C. 2,25 gam. D. 3,6 gam.
49. Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe
2
O
3

phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe
3
O
4
nung
nóng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448 lit. B. 0,112 lit. C. 0,2688 lit. D. 0,224 lit.
MỘT SỐ BÀI TẬP KHÓ TRONG CHƯƠNG
1. Cho 11,7 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với 175 ml dd HCl 2M thì X chưa tan hết, còn khi cho 11,7 gam kim
loại X vào 200 ml dd HCl 2M thì còn dư axit sau khi X đã tan hết. Kim loại X là
A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Mg.
2. Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO
3
. Dung dịch sau phản ứng chứa muối nào nếu a = 0,45b ?
A. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3

2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p

2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
.
4. Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A. Thể hiện tính oxi hoá B. Dễ bị oxi hoá C. Dễ bị khử D. Dễ nhận electron.
5. Liên kết trong tinh thể kim loại là:

4
vào hỗn hợp thì:
A. Dung dịch xuất hiện màu xanh B. Sắt tan nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.
C. Hiện tượng không thay đổi D. Có đồng kim loại bám vào thanh sắt.
14. Dãy các kim loại tác dụng được với CuSO
4
trong dung dịch là:
A. Mg, Al, Fe B. Mg, Fe, Na C. Mg, Al, Ag D. Na, Ni, Hg.
15. Trong các câu sau, câu nào không đúng?
Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO
3
có thể dung phương pháp:
A. Điện phân dung dịch AgNO
3
B. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO
3
D. Cho Pb tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
16. Để điều chế Mg từ dd MgCl
2
, có thể dung phương pháp:
A. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl
2
B. Cô cạn dung dịch MgCl
2
, sau đó điện phân nóng chảy

3
B. AlCl
3
; MgCl
2
; Na
2
SO
4
C. Al(NO
3
)
2
; FeCl
2
; AgNO
3
D. K
2
SO
4
; CuSO
4
; BaCl
2
21. Dung dịch A có chứa các ion Fe
3+
; Cu
2+
; Fe

2+
; H
+
; Fe
3+
; Fe
2+
22. Khi điện phân dung dịch muối giá trị pH ở một điện cực tăng. Dung dịch muối đem điện phân là:
A. Cu(NO
3
)
2
B. KCl C. AgNO
3
D. Na
2
SO
4
23. Cho một thanh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các muối axit sau:AlCl
3
;CuSO
4
; MgCl
2
; KNO
3
,
AgNO
3
. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch muối, khối lương thanh sắt tăng lên. Các muối đó là:

2
(rắn).
Như vậy trong pin bạc oxit - kẽm:
A. Kẽm bị oxi hoá và là anot B. Kẽm bị khử và là catot
C. Bạc oxit bị khử và là anot D. Bạc oxit bị oxi hoá và là catot.
26. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
; Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
(với điện cực trơ). Các kim loại lần
lượt xuất hiện tại katot theo thứ tự là:
A. Ag-Cu-Fe B. Fe-Ag-Cu C. Fe-Cu-Ag D. Cu-Ag-Fe.
27. Tính chất trung của kim loại là.
A. Thể hiện tính oxi hóa. B. Dễ bị oxi hóa C. Dễ bị khử D. Dễ nhận electron
28. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dung dung dịch nào sau đây để
loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng:
A. dd CuSO
4
dư B. dd FeSO
4
dư C. dd ZnSO
4
dư D. dd Fe
2

2-
B. Mg
2+
; Fe
2+
C. Mg
2-
; Fe
2-
; Fe
3+
D. Fe
2-
35. Trong các phươn pháp sau, phương pháp nào được chọn để điều chế kim loại Cu có độ tinh khiết cao từ hợp
chất Cu(OH)
2
.CuCO
3
:
A. Cu(OH)
2
.CuCO
3

ddHCL
→
dd CuCl
2

dpdd

. CuCO
3
o
t
→
CuO
2
,
o
H t
→
Cu.
36. Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học:
A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có vài giọt dung dịch CuSO
4
.
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất hoá chất tiếp xúc với khí clo ở nhiệt độ cao.
D. Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm
37. Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân:
A. Al B. Cu C. Mg D. Ag
38. Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra:
11
Bài tập chương đại cương về kim loại
A. Sự oxi hoá ở cực âm B. Sự oxi hoá ở cực dương.
C. Sự khử ở cực âm D. Sự khử ở cực dương.

4
loãng.
B. Kẽm tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có sẵn vài giọt dung dịch CuSO
4
.
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo
D. Sắt cháy trong không khí.
45. Cho hỗn hợp gồm Zn và Fe vào dung dịch CuSO
4
, phản ứng xong thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và
dung dịch Y chứa 3 loại ion. Phản ứng kết thúc khi:
A. Zn tan hết, Fe còn dư, CuSO
4
đã hết B. Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO
4
đã hết.
C. Zn vừa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO
4
đã hết. D. Zn và Fe tan hết, CuSO
4
còn dư.
46. Cây đinh sắt trong trường hợp nào sau đây sẽ bị gỉ nhiều hơn:
A. Ngâm trong dầu máy B. Ngâm trong dầu ăn
C. Để nơi ẩm ướt D. Quấn vài vòng dây đồng hồ rồi để nơi ẩm ướt.
47. Hợp kim Zn – Cu để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực âm là:
A. Zn → Zn

đích nhằm để:
A. Kim loại sang bong, đẹp mắt B. Không gây ô nhiễm môi trường.
C. Chống ăn mòn kim loại D. Không làm bẩn quần áo khi lao động
51. Cho sơ đồ phản ứng: M(OH)
3

o
t
→
M
2
O
3

dpac
→
M.
Kim loại nào sau đây được điều chế bằng sơ đồ này:
A. Al B. Fe C. Cr D. Mn.
52. Ngâm một cây đinh sắt có quấn dây đồng vào dung dịch HCl. Hiện tượng nào sau đây xảy ra:
A. Khí thoát ra nhanh trên bề mặt cây đinh sắt
B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.
12
Bài tập chương đại cương về kim loại
C. Khí thoát ra trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
53. Cho một thanh Al tiếp xúc với 1 thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng:
A. Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn

.
C. Pb(NO
3
)
2
; Al
2
(SO
4
)
3
; CuSO
4
; FeSO
4
D. Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
; AgNO
3
; NiSO
4
.
55. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:
A. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au > Al > Fe.

lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 36,7 gam B. 35,7 gam C. 63,7 gam D. 53,7 gam.
60. Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO
3
loãng dư, thu được dd Y và 6,72 líy khí NO ở đktc (sản
phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là:
A. 33,4 gam B. 66,8 gam C. 29,6 gam D. 60,6 gam.
61. Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dd HCl, sau phương trình thu được 2,911 lít khí H
2

27,3
o
C; 1,1 atm. M là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Al.
62. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu được
dung dịch A và 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 10,33 gam B. 12,66 gam C. 15 gam D. 8,64 gam.
63. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 1g khí hiđro. Nếu đem cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 50 gam B. 55,5 gam C. 60 gam D. 60,5 gam.
64. Cho 5 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V
lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,2 gam muối khan. V có giá trị bằng:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít.
65. Cho 0,08 mol hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 0,07 mol một sản phẩm
duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là:
A. SO

71. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
aM. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa sạch, sấy khô, cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. a có giá trị là:
A. 0,05M B. 0,5M C. 5M D. 0,55M.
72. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dd CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân
nặng 51,38 gam. Số gam đồng thoát ra là:
A. 0,64 B. 1,28 C. 1,92 D. 2,56.
73. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion kim loại M
2+
; sau khi phản ứng xong, khối
lượng lá kẽm tăng them 0,94 gam. Ion kim loại trong dung dịch là:
A. Mg
2+
B. Cu
2+
C. Fe
2+
D. Sn
2+
74. Cho 3,78 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch XCl
3
tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất tan
trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dd XCl
3
. Công thức của XCl
3
là:

chất rắn và dung dịch Y. Thêm dd NaOH dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong
không khí ở nhiệt độ cao thì thu được 1,8 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
là:
A. 0,25 B. 0,35 C. 0,3 D. 0,2.
78. Cho một đinh sắt vào 1 lít dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,12M. Sau khi phản ứng hoàn toàn
được chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh sắt ban đầu là 10,4 gam. Khối lượng của đinh sắt
ban đầu là:
A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 16,8 gam D. 8,96 gam.
79. Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu
2+
và d mol Ag
+
. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Tìm điều kiện về b (so với a,c,d) để đươợ kết quả này:
A. b < a – d/2 B. b> c – a + d/2 C. b > c – a > 0 D. b < c – a + d/2.
80. Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi.
- Hoà tan 3,61 gam X bằng dung dịch HCl thu được 2,128 lít H
2
.
14
Bài tập chương đại cương về kim loại

0,2M, sản phẩm khử duy nhất
của HNO
3
là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là:
A. 0,672 B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336.
85. Cho một lượng hỗn hợp Zn, Ag, Cu tác dụng với 200ml dung dịch HNO
3
vừa đủ tạo ra 1,12 lít hỗn hợp NO,
NO
2
có M = 42,8 (đktc) và dung dịch chứa 3 muối tan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
là:
A. 1,2M B. 0,8M C. 1M D. 0,6M.
86. Khử 3,48 gam oxit của 1 kim loại M cần dung 1,344 lít H
2
(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M thu được cho
tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 1,008 lít H
2
(đktc). M là:
A. Mn B. Fe C. Cu D. Al.
87. Tiến hành 2 thực nghiệm:
TN1: Cho 2,02 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào cốc đựng 200ml dd HCl. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu
được 4,86 gam chất rắn khan.
TN2: Cũng 2,02 gam hỗn hợp kim loại trên cho vào cốc đựng 400ml dd HCl cùng nồng độ, lại cô cạn hỗn hợp
sau phản ứng, thu được 5,57 gam chẩt rắn khan.
Thể tích H
2
(đktc) thu được ở thực nghiêm 1 là:
A. 0,672 lít B. 2,24 lít C. 1,792 lít D. 0,896 lít.


AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A. 50% Cu và 50% Ag. B. 64% Cu và 36% Ag C. 36% Cu và 64% Ag D. 60% Cu và 40% Ag.
15
Bài tập chương đại cương về kim loại
92. Hoà tan 2,5 gam hợp kim Cu – Fe – Ag trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 672 ml khí NO ở đktc và
0,02 gam chất rắn không tan. Thành phần % của hợp kim tương ứng với từng kim loại là:
A. 22,4%; 36,8%; 40,8% B. 76,8%; 22,4%; 0,8%.
C. 30,8%; 22,4%; 26,8% D. 78,6%; 12,4%; 9%.
93. Điện phân hoàn toàn 200ml một dung dịch có hoà tan Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với cường độ dòng điện là
0,804A, thời gian điện phân là 2 giờ nhận thấy khối lượng catôt tăng 3,44 gam. Nồng độ mol/l của mỗi muối
ban đầu trước khi điện phân là:
A. 0,1; 0,1 B. 0,1; 0,2 C. 0,2; 0,3 D. 0,1; 0,4.
94. Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100
gam dung dịch NaOH 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước điện phân là:
A. 2,4% B. 4,8% C. 1,4% D. 4,2%.
95. Điện phân 400ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224ml khí
(đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân bằng 100%.

3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3
)
2
; AgNO
3
D. Mg(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2.
98. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status