Trích đề thi 30% Môn quy hoạch tuyến tính.
1
Câu 1: Hãy trình bày một điều kiện cần và đủ để bài toán quy hoạch tuyến tính
(QHTT) bất kỳ có nghiệm. Chứng minh điều đó.
Ý tưởng chứng minh:
Bước 1: Đầu tiên ta phát biểu điều kiện đủ để bài toán QHTT dạng chính tắc:
0
, min
0
c u
TT Au b
u
có nghiệm.
Giả sử
0
M
với
0
M
là tập phương án của
TT
(với tập phương án
0
M
) tương ứng với nó.
CM: - Nếu
M
thì
0
M
.
- Nếu hàm mục tiêu của
TT
bị chặn dưới trong
M
thì hàm mục tiêu của
0
TT
bị chặn dưới trong
0
M
.
Bước 3: Phát biểu và CM điều kiện cần và đủ để bài toán QHTT dạng tổng quát
có nghiệm.
.
Trích đề thi 30% Môn quy hoạch tuyến tính.
2
Nếu hàm
: ,
u c u
bị chặn dưới trong
0
M
thì
0
TT
có nghiệm.
□ Trước khi chứng minh mệnh đề 1, ta phát biểu và chứng minh mệnh đề sau:
Mệnh đề 2: Tập điểm cực biên của
0
M
là hữu hạn và khác rỗng.
0
extM
hữu hạn.
Ta có
0
M
0
u M
và có ít thành phần dương hơn
u
. Dùng tiêu chuẩn điểm cực biên
cho tập lồi đa diện
0
M
, xem
1
u
có là điểm cực biên không? Nếu không,
xây dựng tiếp
21
0
u M
có ít thành phần dương hơn
1
u
. Cứ thế tiếp tục thì
hoặc là sẽ có
i
u
thỏa tiêu chuẩn điểm cực biên hoặc là đi đến vecto 0
cũng là điểm cực biên.
- Vậy
0
extM
:
j
a j J u
độc lập tuyến tính trong
m
R
.
Ta gọi
:
j
a j J u
là hệ vecto liên kết với
u
.
- Lấy
0
u M
- Nếu
0
u
0 ,
0 ,
u v
u v
0 1 , 0,1
tu t v t iii
Mà
0
,
u v M
nên
0
0
u
0
1 0
1 0
tu
tu t v
t v
(mâu thuẫn với
0 1
tu t v
)
Nhưng
0
0
u
v
,
j
x j J u
không đồng thời bằng 0 sao cho
0
j j
j J u
x a
Ta đặt
n
t R
được xác định như sau:
neu
0 neu
j
j
x j J u
t
j J u
. Đặt
0
min , 0, 0
i
i
i
u
t i J u
t
Khi đó
0 0
0, 0
u t u t
và có 1 vectow có ít thành phần dương hơn u.
Hơn nữa.
0 0
1 2
1 1
2 2
u u u
trong đó
1
u
có số thành phần
dương ít hơn so với
u
. Nếu
1
u
vẫn không phải là điểm cực biên thì cũng
tương tự như trên ta lại xây dựng được
3 4
,
u u
trong đó
3
u
có số thành phần
dương ít hơn so với
1
u
.
Trích đề thi 30% Môn quy hoạch tuyến tính.
5
Nếu
, , ,
k
v v v
. Khi đó ta chọn
*
0
v extM
sao cho
*
, , , 1, .
i
c v c v i k
Từ đó suy ra:
*
0
, , , .
c v c u u M
Vậy
*
v
là phương án tối ưu.
Chứng minh cụ thể:
Lấy
0
u M
Nếu
0
,
A u t b R
không mất tính
tổng quát, giả sử
, 0
c t
(nếu
, 0
c t
thì lấy
t
thay cho
t
)
Trích đề thi 30% Môn quy hoạch tuyến tính.
6
Một cách tương tự chứng minh mệnh đề 2 ta chọn
0
0
, đủ nhỏ sao cho
0
0
(vì
, 0
c t
).
Mặt khác
: ,
u c u
bị chặn dưới trong
0
M
nên đến giá trị
*
phải có
thành phần nào đó của
*
u t
bằng 0 để sau đó
u t
ra ngoài
0
M
, tức là
*
, đủ nhỏ
thì
0 0
u t M
nên đường thẳng qua một điểm của
0
M
. Mà
0
M
không chứa
đường thẳng (vì có ràng buộc
0
u
) nên có điểm
*
u t
, khi đường thẳng
đến ranh giới để rời
0
M
, có ít thành phần dương hơn
u
. Hơn nữa:
*
, ,
c u t c u
có một
i
v
để
, ,
i
c v c u
nên
*
0
, , ,
c v c u u M
, đương nhiên
*
0
v M
.
Vậy
*
v
là phương án tối ưu. Tức là
0
TT
có nghiệm.
Trích đề thi 30% Môn quy hoạch tuyến tính.
7
Nhận xét:
khi di chuyển theo nửa
đường thẳng (cho
tăng) thì ràng buộc
A u t b
luôn thỏa. Nhưng vì
hàm mục tiêu bị chặn dưới trong
0
M
mà lại có
, khi +
c u t
,
như vậy sẽ có những điểm trên nửa đường thẳng không thuộc
0
M
, tức là
không thỏa ràng buộc
0
u t
, tức là có thành phần nào đó của
0 0
0
j j
u t
, khi ra ngoài
0
M
ta có
0 0
0
j j
u t
.
Xét hàm số theo
:
0 0
Cho
, min
c u
TT
Au b
,
M M
là tập phương án chấp nhận được của
TT
.
Đặt
1 2
1 1 2
1 2
, min
, 0
c u u
Đặt
1 2
0 1 2
1 2
, min
, , 0
c u u
TT A u u Iv b
u u v
1 2
0 1 2
1 2
, , :
, , 0
n n m
0
TT
bị chặn dưới trong
0
M
Chứng minh:
(i) Giả sử
M
thì
u M
Đặt
1 2
,
n
u u R
được xác định như sau:
1
if 0
u
Ta có
1 2 1 2
, 0, 0
u u u u u
Do
u M
nên
1 2
0
Au b A u u
Đặt
1 2
, ,
n n m
u u v R R R
ta có
1 2
, , 0
u u v
Do cách đặt ta có:
1 2
A u u Iv b
tức là
1 2 0 0
, , hay u u v M M
(ii) Hàm mục tiêu của
TT
bị chặn dưới trong
M
Vậy hàm mục tiêu của
1
TT
bị chặn dưới trong
1
M
.
+ Lấy
1 2 0 1 2
, , . CM ,u u v M c u u
Đặt
1 2
,
u u u
, do
1 2 0
, ,
u u v M
M
nên
1 2
,c u u
.
Từ đó ta có hàm mục tiêu của
0
TT
bị chặn dưới trong
0
M
.
Bước 3:
Xét
, min
c u
TT
Au b
M
TT
có nghiệm, tức là:
*
*
, ,
u M
c u c u
Đặt
*
,
c u
, Ta có , ,u M c u
hay
: ,
u c u
bị chặn dưới trong
1 2
0
1 2
1 2
, min
, , 0
c u u
TT
A u u Iv b
u u v
Do
M
và hàm
có
nghiệm và
TT
có nghiệm.
Chứng minh xong.