SKKN Hướng dẫn làm bài tập nâng cao Hoá 9 - Pdf 25

Email:
lời nói đầu
Làm thế nào để học giỏi môn hoá học? Làm sao để có kỹ năng t duy đặc trng
của Hoá học, kỹ năng trả lời và giải các bài tập hoá học? Làm sao có thể vận dụng các
kiến thức Hoá học vào cuộc sống?
Hy vọng rằng quyển sách Hớng dẫn giải bài tập hoá học 9 sẽ phần nào đáp
ứng yêu cầu của các em yêu thích môn học có nhiều ứng dụng thực tiễn này.
Quyển sách đợc biên soạn theo chơng trình mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, bao gồm 6 chơng, trong đó 5 chơng đầu tơng ứng với 5 chơng của sách giáo khoa
Hoá học 9. Mỗi chơng gồm các nội dung sau:
A. Tóm tắt lí thuyết của chơng dới dạng sơ đồ.
B. Hớng dẫn giải bài tập sách giáo khoa
C. Các câu hỏi và bài tập tự luyện.
Chơng 6 trình bày một số phơng pháp giải bài tập Hóa học.
Quyển sách Hớng dẫn giải bài tập hoá học 9 là quyển thứ hai trong bộ sách
tham khảo hoá học từ lớp 8 đến lớp 12. Các câu hỏi và bài tập trong sách đợc biên
soạn đa dạng, trong đó các kỹ năng t duy đặc trng của hoá học đợc chú trọng. Phần
tính toán của các bài tập không quá phức tạp. Đối với các câu hỏi và bài tập có hớng
dẫn, các em nên tự mình giải trớc, nếu có vớng mắc mới xem phần hớng dẫn. Một bài
tập có thể có nhiều cách giải khác nhau, tuy nhiên đáp số thì giống nhau.
Mặc dù chúng tôi đã có nhiều cố gắng, nhng do trình độ và thời gian biên soạn
còn hạn chế nên quyển sách không thể tránh khỏi các sai sót. Chúng tôi chân thành
cảm ơn mọi ý kiến đóng góp của các bạn đọc, nhất là của các thầy, cô và các em học
sinh để sách đợc hoàn chỉnh hơn trong lần tái bản sau.
Các tác giả
3
Email:
Ch¬ng 1. C¸c lo¹i hîp chÊt v« c¬
A. Tãm t¾t lÝ thuyÕt
1. Ph©n lo¹i c¸c chÊt v« c¬
CaO CO

Oxit
baz¬
Oxit
axit
Axit
cã oxi
Axit kh«ng
cã oxi
Baz¬ tan
Baz¬
kh«ng tan
Muèi
axit
Muèi trung
hoµ
Oxit baz¬
Baz¬
Muèi
Oxit axit
Axit
Email:
B. Hớng dẫn giải Câu hỏi và bài tập sách giáo khoa
Bài 1: Tính chất hoá học của oxit
Khái quát về sự phân loại oxit
Bài 1. Có những oxit sau: CaO, Fe
2
O
3
, SO
3

2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
c. Oxit tác dụng với natri hiđroxit: SO
3
SO
3
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
Bài 2: Có những chất sau: H
2
O, KOH, K
2
O, CO
2
. Hãy cho biết những cặp chất có thể
tác dụng với nhau?
H ớng dẫn
H
2

4
+ ZnO ZnSO
4
+ H
2
O
b) 2NaOH + SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O
c) H
2
O + SO
2
H
2
SO
3
d) H
2
O + CaO Ca(OH)
2
e) CaO + CO
2
CaCO

c. Oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nớc.
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
d. Oxit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nớc.
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
e. Oxit tác dụng với cacbon đioxit tạo thành muối.
CaO + CO
2
CaCO
3
Bài 5: Có hỗn hợp khí CO
2
và O
2
. Làm thế nào có thể thu đợc khí O

Bớc 2: Khí oxi có lẫn một ít hơi nớc (nớc vôi trong cha hấp thụ hết) ta dẫn qua bình
đựng dung dịch axit sunfuric đặc. Hơi nớc bị axit giữ lại, ta đợc khí oxi sạch.
Bài 6. Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric có nồng độ
20%.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết
thúc.
H ớng dẫn
n
CuO
= 1,6 : 80 = 0,02(mol). n = 20% x 100 : 98 > 0,02 axit d
a) Phơng trình hoá học
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
0,02mol 0,02mol 0,02mol
Theo phơng trình hoá học CuO đã phản ứng hết, H
2
SO
4
d.
b) Nồng độ % các chất:
Số mol CuSO
4

O Ca(OH)
2
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Dẫn khí CO
2
từ từ đi qua từng dung dịch, nếu xuất hiện kết tủa trắng thì đó là
Ca(OH)
2
, nếu không có hiện tợng gì thì đó là NaOH.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H

CaCO
3

+ H
2
O
Bài 2. Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phơng pháp hoá học:
a) CaO, CaCO
3
; b) CaO, CuO.
Viết các phơng trình phản ứng.
H ớng dẫn
a. CaCO
3
và CaO có thể dùng dung dịch HCl để thử. Nếu xuất hiện bọt khí thì đó là
CaCO
3
, nếu không có khí thoát ra thì đó là CaO.
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(khí)
b. CaO, CuO có thể dùng nớc để thử. Nếu có phản ứng với nớc thì đó là CaO, CuO
không phản ứng.
CaO + H

Đặt x, y lần lợt là số mol CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp.
Khối lợng hỗn hợp = 80x + 160y = 20 (I)
Số mol HCl = 2x + 6y = 3,5 . 0,2 = 0,7 (II)
Giải hệ phơng trình ta đợc y = 0,1, x = 0,05
Khối lợng CuO = 0,05 . 80 = 4 (g).
Khối lợng Fe
2
O
3
= 0,1 . 160 = 16 (g)
Bài 4. Biết 2,24lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
, sản
phẩm là BaCO
3
và H
2
O.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng.
8
Email:

3
= 0,1 . 197 = 19,7 (g)
B. Lu Huỳnh Đioxit
Bài 1 Viết phơng trình hoá học cho mỗi biến đổi sau:
H ớng dẫn
S + O
2
SO
2
(1)
SO
2
+ CaO CaSO
3
(2)
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
(3)
H
2
SO
3
+ 2NaOH Na
2

O (6)
Bài 2 Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phơng pháp hoá học:
a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và P
2
O
5
.
b) Hai chất khí không màu là SO
2
và O
2
.
Viết các phơng trình hoá học.
H ớng dẫn
a. CaO và P
2
O
5
là một oxit bazơ và một oxit axit. Có thể cho 2 oxit tác dụng với nớc ở
hai cốc riêng biệt. Dùng quỳ tím để thử, nếu có màu xanh thì chất ban đầu là CaO.
Nếu quỳ chuyển sang màu đỏ thì chất ban đầu là P
2
O
5
.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
dung dịch bazơ

3
(4) (5)
SO
2
(2)
(3)
(6)
Email:
b. SO
2
và O
2
có thể dùng tàn đóm đỏ để thử và nhận ra oxi. Khí còn lại thêm nớc cất,
lắc và thử dung dịch bằng quỳ tím, quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì khí ban đầu là
SO
2
.
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
dung dịch axit sunfurơ
Bài 3. Có những khí ẩm (khí có lẫn hơi nớc): Cacbon đioxit, hiđro, oxi, lu huỳnh
đioxit. Khí nào có thể đợc làm khô bằng canxi oxit? Giải thích.
H ớng dẫn
Nguyên tắc làm khô các chất khí là chất làm khô chỉ giữ lại hơi nớc mà không tác

, N
2
. Hãy cho biết chất nào có tính chất
sau:
a) Nặng hơn không khí.
b) Nhẹ hơn không khí.
c) Cháy đợc trong không khí.
d) Tác dụng với nớc tạo thành dung dịch axit.
e) Làm đục nớc vôi trong.
g) Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ.
H ớng dẫn
a) Nặng hơn không khí: CO
2
,

O
2
, SO
2
b) Nhẹ hơn không khí: H
2
,

N
2
.
c) Cháy đợc trong không khí: H
2
d) Tác dụng với nớc tạo thành dung dịch axit: CO
2

và NaOH
d) Na
2
SO
4
và CuCl
2
. e)Na
2
SO
3
và NaCl.
H ớng dẫn
10
Email:
Bài 6. Dẫn 112ml khí SO
2
(đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)
2
có nồng độ
0,01mol/l.
a) Viết phơng trình hoá học.
b) Tính khối lợng các chất sau phản ứng.
H ớng dẫn
n = = 0,005(mol); n = 0,01 x 0,7 = 0,007(mol)
a. Phơng trình phản ứng: SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO

MgSO
4
+ H
2
O (2)
Mg(OH)
2
+ H
2
SO
4
MgSO
4
+ 2H
2
O (3)
Bài 2: Có những chất sau: CuO, Mg, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
. Hãy chọn một trong
những chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy đợc trong không khí.
b) Dung dịch có màu xanh lam.

Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2

b) Dung dịch có màu xanh lam, dung dịch muối đồng II
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
c) Dung dịch có màu vàng nâu: Chọn Fe(OH)
3
hoặc Fe
2
O
3
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
d) Dung dịch không màu: Dung dịch MgCl
2
hoặc AlCl
3

2
O
c) Nhôm oxit và axit sunfuric; Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
d) Sắt và axit clohidric; Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
e) Kẽm và axit sunfuric loãng; Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H

loãng sinh ra:
12
Email:
a) Chất khí cháy đợc trong không khí?
b) Dung dịch có màu xanh lam?
c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nớc và axit?
d) Dung dịch không màu và nớc?
Viết tất cả các phơng trình phản ứng.
H ớng dẫn
a) Chất khí cháy đợc trong không khí ở đây là H
2
. Chỉ có Zn tác dụng với dung dịch
axit HCl và dung dịch H
2
SO
4
loãng, giải phóng khí H
2.
Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2

d) Dung dịch không màu và nớc là dung dịch ZnCl
2
hay ZnSO
4
ZnO + HCl ZnCl
2
+ H
2
O
ZnO + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
O
Bài 2: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp cần phải có những nguyên liệu chủ
yếu nào?
Hãy cho biết mục đích của mỗi công đoạn sản xuất axit sunfuric và dẫn ra
những phản ứng hoá học?
H ớng dẫn
Xem sách giáo khoa Hoá học 9.
Bài 3: Bằng cách nào có thể nhận biết đợc từng chất trong mỗi cặp chất sau theo ph-
ơng pháp hoá học
a) Dung dịch HCl và dung dịch H
2
SO
4

Email:
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
O
b) Dung dịch NaCl và dung dịch Na
2
SO
4
.
Lấy hai ống nghiệm nhỏ, mỗi ống chứa riêng biệt khoảng 1ml dung dịch cha biết.
Dùng thuốc thử BaCl
2
, nếu chất nào tạo thành kết tủa trắng thì đó là Na
2
SO
4.
.
BaCl
2
+ Na
2
SO

a) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ?
b) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tịch tiếp xúc?
c) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ axit?
Thí
nghiệm
Nồng độ
axit
Nhiệt độ
(
0
C)
Sắt ở dạng Thời gian phản
ứng xong (s)
1 1M 25 Lá 190
2 2M 25 Lá 85
3 2M 35 Lá 62
4 2M 50 Bột 15
5 2M 35 Bột 45
6 3M 50 Bột 11

H ớng dẫn
Khi xét ảnh hởng của một yếu tố nào đó đến tốc độ phản ứng thì thông thờng ngời ta
cố định các yếu tố còn lại. Ví dụ khi xét ảnh hởng của yếu tố nhiệt độ, ngời ta cố định
các yếu tố khác nh nồng độ axit, diện tích tiếp xúc.
a) Thí nghiệm 2 và 4.
b) Thí nghiệm 3 và 5.
c) Thí nghiệm 4 và 6.
Bài 5: Hãy sử dụng những chất có sẵn: Cu, Fe, CuO, KOH, C
6
H

SO
4
loãng có những tính chất hoá học của axit.
2KOH + H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ H
2
O
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2

b) Tính khối lợng mạt sắt đã tham gia phản ứng;
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
H ớng dẫn
a) Viết phơng trình hoá học
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
1mol 2mol 1mol
b) Tính khối lợng Fe đã phản ứng
n = n = = 0,15(mol) m = 0,15 x 56 = 8,4 (gam)
c) Tính C
M
của dung dịch HCl đã dùng
C
M
= = 6 mol/lit = 6 M.
Bài 7
*
: Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100ml dung dịch
HCl 3M.
a) Viết các phơng trình hoá học.
b) Tính phần trăm theo khối lợng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
c) Hãy tính khối lợng dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 20% để hoà tan hoàn toàn hỗn
hợp các oxit trên.
H ớng dẫn

Khối lợng hỗn hợp = (64 + 16) x + (65 + 16) y = 12,1(I)
80x + 81y = 12,1
Số mol axit HCl = 2(x + y) = 0,1. 3 = 0,3(II)
2x + 2y = 0,3 giải hệ ta đợc y = 0,1 mol
và x = 0,05 mol
Khối lợng CuO = 0,05.80 = 4,0 gam chiếm xấp xỉ 33%
Khối lợng ZnO = 0,1.81 = 8,1 gam chiếm xấp xỉ 67%.
c) Khối lợng axit H
2
SO
4
20% cần dùng
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O (3)
ZnO + H
2
SO
4
Zn SO
4
+ H
2
O (4)

tác dụng đợc với:
a) Nớc?
b) Axit clohiđric?
c) Natri hiđroxit?
Viết các phơng trình hoá học.
H ớng dẫn
a) Oxit tác dụng với nớc
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
CO
2
+ H
2
O H
2

O
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
Bài 2: Những oxit nào dới đây có thể điều chế bằng:
a) Phản ứng hoá hợp? Viết phơng trình hoá học.
b) Phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ? Viết phơng trình hoá học:
A) H
2
O; B) CuO; C) Na
2
O; D) CO
2
; E) P
2
O
5
.
H ớng dẫn
a) Oxit đợc điều chế bằng phản ứng hoá hợp
2H
2
+ O
2

3
CaO + CO
2
Bài 3: Khí CO đợc dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí
CO
2
và SO
2
. Làm thế nào có thể loại bỏ đợc những tạp chất ra khỏi CO bằng hoá chất
rẻ tiền nhất? Viết các phơng trình hoá học.
H ớng dẫn
Sử dụng canxi hiđroxit d để loại bỏ CO
2
và SO
2
bằng cách sục khí oxi cha sạch qua
bình rửa khí chứa Ca(OH)
2
. Bởi vì đây là kiềm rẻ nhất.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O
SO

o
t
o
Email:
2H
2
SO
4 đặc
+ Cu CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
(2)
So sánh các phơng trình hoá học (1), (2) thấy rằng để điều chế cùng một lợng muối
đồng (II) sunfat nh nhau, cách thứ nhất tiết kiệm axit sunfuric hơn.
Bài 5: Hãy thực hịên những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết những phơng trình
hoá học. (Ghi điều kiện của phản ứng, nếu có.)
H ớng dẫn
S + O
2
SO
2
(1)
SO
2
+ O
2
SO

O (5)
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
3
(6)
H
2
SO
3
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O (7)
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
SO

vài ba chất kiềm. Có phải tất cả các bazơ đều là chất kiềm không? Dẫn ra công thức
hoá học của những bazơ để minh hoạ.
H ớng dẫn
Bazơ chia làm hai loại, bazơ tan trong nớc thành dung dịch gọi là kiềm và bazơ không
tan.
Bazơ kiềm nh: NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

Bazơ không tan nh: Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
,
Bài 2. Có những bazơ sau: Cu(OH)
2
, NaOH, Ba(OH)
2
. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) Tác dụng đợc với dung dịch HCl? b) Bị nhiệt phân huỷ?
18
S SO
2
SO
3
H
2

(6) (7) (8)
(10)
V
2
O
5
450
0
C
t
0
Email:
c) Tác dụng đợc với CO
2
? d) Đổi màu quỳ tím thành xanh?
Viết các phơng trình hoá học
H ớng dẫn
a) Tất cả các bazơ đều tác dụng với axit clohiđric.
Cu(OH)
2
+ 2HCl CuCl
2
+ 2H
2
O
Ba(OH)
2
+ 2HCl BaCl
2
+ 2H

2
O
d) Đổi màu quỳ tím thành xanh là tính chất riêng của kiềm: Ba(OH)
2
và NaOH.
Bài 3. Từ những chất có sẵn là Na
2
O, CaO, H
2
O và các dung dịch CuCl
2
, FeCl
3
. Hãy
viết các phơng trình hoá học điều chế:
a) Các dung dịch bazơ; b) Các bazơ không tan.
H ớng dẫn
a) Điều chế các dung dịch bazơ.
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Nhận xét: Điều chế kiềm từ oxit bazơ tơng ứng.
b) Điều chế các bazơ không tan.
CuCl

2
và NaOH. Nếu quỳ không đổi màu thì đó là NaCl và Na
2
SO
4
.
Bớc 2. Dùng thuốc thử BaCl
2
để phân biệt NaCl và Na
2
SO
4
.
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
Chất không có hiện tợng gì xảy ra là NaCl.
Bớc 3. Dùng dung dịch Na
2
SO
4
để phân biệt Ba(OH)
2
và NaOH. Nếu có kết tủa trắng

O + H
2
O 2NaOH
n = 15,5 : ( 46 + 16) = 0,25(mol). n = 2 x 0,25 = 0,5 mol.
C
M
= 0,5 : 0,5 = 1 M.
b) Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
20% có d = 1,14g/ml cần để trung hoà dung dịch
trên.
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
1mol 2mol
xmol 0,5 mol x = 0,5 : 2 = 0,25(mol)
Khối lợng H
2
SO
4

4
. Nếu xuất hiện kết tủa trắng thì
đó là Ba(OH)
2
, nếu không có hiện tợng gì thì đó là NaOH.
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaOH
Bài 2. Trong phòng thí nghiệm có những chất sau: vôi sống CaO, sô đa Na
2
CO
3
và n-
ớc H
2
O. Từ những chất đã có, hãy viết các phơng trình hóa học điều chế NaOH.
H ớng dẫn
20
Na
2
O
NaOH
NaOH
20

a Fe
2
O
3
+ H
2
O;
b. H
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O;
c. H
2
SO
4
+ . ZnSO
4
+ H
2
O;
d. NaOH + NaCl + H
2
O;

c) H
2
SO
4
+ Zn(OH)
2
ZnSO
4
+ 2H
2
O
d) NaOH + HCl NaCl + H
2
O
e) 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Bài 4: Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO
2
(đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4g NaOH.
a. Hãy xác định khối lợng muối thu đợc sau phản ứng.
b. Chất nào đã lấy d và d là bao nhiêu (lít hoặc gam)?
H ớng dẫn
a)Số mol CO

(1)
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(2)
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O (4)
Ca(OH)
2
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2

H
2
SO
4
+ NaOH NaHSO
4
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
Bài 4. Một dung dịch bão hòa khí CO
2
trong nớc có pH = 5. Hãy giải thích và viết
phơng trình hóa học của CO
2
với nớc.
H ớng dẫn
Vì tạo thành dung dịch axit H
2
CO
3
CO
2

2
CO
3
) hoặc dung dịch natri sunfit
(Na
2
SO
3
) tác dụng với dung dịch axit (HCl hay H
2
SO
4
.)
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2

Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + SO
2

4
có màu xanh lam. hai lọ
còn lại có thể sử dụng dung dịch NaCl để thử. Lọ có kết tủa trắng là AgNO
3
, lọ không
có hiện tợng gì là NaCl.
NaCl + AgNO
3
AgCl + NaNO
3
Bài 3. Có những dung dịch muối sau: Mg(NO
3
)
2
, CuCl
2
. Hãy cho biết muối nào có thể
tác dụng với:
a. Dung dịch NaOH; b. Dung dịch HCl; c. Dung dịch AgNO
3
Nếu có phản ứng, hãy viết các phơng trình hóa học.
H ớng dẫn
a) Phản ứng với dung dịch NaOH
Mg(NO
3
)
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaNO

3
)
2
BaCl
2
Viết phơng trình hóa học ở ô có dấu (x)
23
Email:
H ớng dẫn
Na
2
CO
3
KCl Na
2
SO
4
NaNO
3
Pb(NO
3
)
2
x x x 0
BaCl
2
x 0 x 0
Pb(NO
3
)

+ 2NaNO
3
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3

+ 2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4

+ 2NaCl
Bài 5. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau
đây là đúng nhất cho hiện tợng quan sát đợc?
a. Không có hiện tợng nào xảy ra.
b. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
c. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh
của dung dịch ban đầu nhạt dần.
d. Không có chất mới nào đợc sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan.
Giải thích cho sự lựa chọn và viết phơng trình phản ứng nếu có.

b) Khối lợng chất rắn sinh ra
n = 2,22 : (40 + 71) = 0,02(mol) n = 1,70 : 170 = 0,01(mol)
24
CaCl
2
AgNO
3
Email:
Chất phản ứng hết là AgNO
3
, số mol AgCl = 0,01 Suy ra m = 143,5 x 0,01 =
1,435 (g).
Số liệu bài đã cho chính xác đến 0,01g cho nên cần làm tròn số liệu đã tính toán.
Khối lợng AgNO
3
thu đợc 1,44(g).
c) Tính nồng độ mol/l của chất còn lại trong dung dịch
Để giải đợc ý (c) thực ra đã chấp nhận sai số. Khi trộn hai dung dịch, thể tích chung
thờng không phải là phép tính cộng hai thể tích của hai dung dịch đầu. Thể tích chung
có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tổng thể tích đầu. Trong bài tập này ta chấp nhận một
cách gần đúng thể tích chung bằng tổng thể tích của hai chất ban đầu.
n còn lại sau phản ứng = 0,02 0,005 = 0,015; V = 0,07 + 0,03 = 0,10 (lit)
C
M
= 0,015 : 0,10 = 0,15 (M).
n = 0,005 mol suy ra C
M
= 0,005 : 0,10 = 0,05(M).
Bài 10 - Một số muối quan trọng
Bài 1. Có những muối sau: CaCO

2
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
Ca(NO
3
)
2
Email:
động cơ tên lửa; bơm khí cầu, bóng thám không; sản xuất nhôm, sản xuất chất dẻo
PVC; chế biến dầu mỏ.
H ớng dẫn Xem sách giáo khoa Hoá Học 9.
Bài 4. Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt hai muối có trong mỗi cặp chất sau
đợc không? (Nếu đợc thì ghi dấu (x), nếu không thì ghi dấu (o) vào các ô vuông.
a. Dung dịch CuSO
4
và dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

b. Dung dịch Na
2
SO
4

4
để điều
chế khí oxi bằng phản ứng phân hủy.
a. Viết các phơng trình hóa học đối với mỗi chất.
b. Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì thể khí oxi thu đợc có khác nhau không? Hãy
tính thể tích khí oxi thu đợc.
c. Cần điều chế 1,12 lít khí oxi, hãy tính khối lợng mỗi chất cần dùng.
Các thể tích khí đợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
H ớng dẫn
a. Viết các phơng trình hóa học
2KClO
3
2KCl + 3O
2
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
b. Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì thể khí oxi thu đợc có khác nhau.
0,1mol KClO
3
thu đợc 0,15mol oxi hay 0,15 x 22,4 = 3,36 lit
0,1mol KMnO
4

x
0
Email:
Ca(H
2
PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO
4
, KNO
3
a. Hãy cho biết tên hóa học của những phân bón nói trên.
b. Hãy sắp xếp những phân bón này thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón
kép.
c. Trộn những phân bón nào với nhau ta đợc phân bón kép NPK?
H ớng dẫn
Công thức Tên gọi Phân bón
đơn
Phân bón
kép
KCl Kali clorua x
NH
4
NO

)
2
HPO
4
Amon
hiđrophotphat
x
KNO
3
Kali nitrat x
c. Trộn những phân bón nào thu đợc phân NPK?
Cách 1: NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
HPO
4
, KNO
3
.
Cách 2: NH
4
Cl, Ca(H
2
PO
4

Lấy 3 mẫu vào 3 ống nghiệm thêm khoảng 1ml nớc lắc đều cho các chất rắn tan hết,
nhỏ vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
vào cả 3 ống nghiệm. Nếu xuất hiện kết tủa thì đó là
phân supe photphat.
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaH
2
PO
4
Hai mẫu còn lại cho vào 2 ống nghiệm riêng biệt và thử bằng dung dịch AgNO
3
nếu
xuất hiện kết tủa trắng thì đó là KCl, ống không có hiện tợng gì là NH
4
NO
3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status