ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LÊ HUY HOÀNG NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI Ở THÁI LAN VÀ GỢI Ý CHÍNH
SÁCH CHO VIỆT NAM
Chuyên ngành: KTTG & QHKTQT
Mã số: 60 31 07
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
1.2.8. Các yếu tố khác 20
1.3. Tác động của môi trường FDI đến thu hút và sử dụng FDI 24
1.3.1. Tác động đối với thu hút FDI 24
1.3.2. Tác động đối với sử dụng FDI 25
Chương 2: Phân tích môi trường FDI ở Thái Lan 27
2.1. Khái quát về tình hình thu hút FDI của Thái Lan 27
2.1.1. Lịch sử thu hút FDI của Thái Lan 27
2.1.2. Tình hình thu hút FDI theo lĩnh vực đầu tư 30
2.1.3. Tình hình thu hút FDI theo nước đầu tư 33
2.1.4. Tình hình thu hút FDI theo loại hình đầu tư 35
2.1.5. Đánh giá hình hình thu hút FDI của Thái Lan 38
2.2. Môi trường FDI của Thái Lan 39
2.2.1. Yếu tố chính trị 39
2.2.2. Yếu tố hành chính 40
2.2.3. Yếu tố kinh tế 42
2.2.4. Yếu tố pháp lý 44
2.2.5. Yếu tố cơ sở hạ tầng 46
2.2.6. Yếu tố lao động 47
2.2.7. Yếu tố công nghệ 48
2.2.8. Các yếu tố khác 49
2.2.9. Các yếu tố đặc thù của môi trường FDI Thái Lan 50
2.2.10.Tác động của môi trường FDI đến hoạt động FDI ở Thái Lan 51
2.3. Bài học kinh nghiệm về cải thiện môi trường FDI của Thái Lan 54
2.3.1. Những kinh nghiệm thành công 54
2.3.2. Những kinh nghiệm không thành công 58
Chương 3: Gợi ý chính sách hoàn thiện môi trường FDI cho Việt Nam . 61
3.1. Khái quát tình hình FDI và môi trường FDI của Việt Nam giai đoạn
từ năm 2000 đến nay 61
3.1.1. Tình hình FDI của Việt Nam 61
3.1.2. Môi trường FDI của Việt Nam 63
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Stt
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
BOI
Board Of Investment (Ủy ban Đầu tư Thái Lan)
2
BOT
Bank Of Thailand (Ngân hàng Thái Lan)
3
CGCN
Chuyển giao công nghệ
4
ĐTNN
Đầu tư nước ngoài
5
FDI
Foreign Direct Investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài)
6
GDP
Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội)
7
GII
Global Innovation Index (Chỉ số đổi mới toàn cầu)
8
HKTDC
Hong Kong Trade Development Council (Hội đồng Phát
triển Thương mại Hồng Kông)
-ii-
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Stt
Ký hiệu
Nội dung
Trang
1
Bảng 2.1
FDI vào Thái Lan giai đoạn 1970-2000 (Đơn vị:
Triệu USD)……………………………………
28
2
Bảng 2.2
FDI vào Thái Lan giai đoạn 1995-2010 (Đơn vị:
Triệu USD)……………………………………
30
3
Bảng 2.3
FDI vào Thái Lan theo lĩnh vực giai đoạn 2003-
2011…………………………………………….
31
4
Bảng 2.4
FDI vào Thái Lan theo lĩnh vực giai đoạn 2003-
2011…………………………………………….
Bảng 2.10
Thủ tục xuất nhập khẩu 2006-2012…………….
45
11
Bảng 2.11
Đánh giá các chỉ số theo thang điểm (01~10)….
45
12
Bảng 2.12
Đánh giá cơ sở hạ tầng của Thái Lan theo thang
điểm (01~07)……………………………………
47
13
Bảng 2.13
Sự hiệu quả của thị trường lao động của Thái
Lan theo thang điểm (01~07)………………… 48
-iii-
Stt
Ký hiệu
Nội dung
Trang
14
Bảng 2.14
Sự sẵn sàng của công nghệ ở Thái Lan theo
thang điểm (01~07)……………………………
20
Bảng 3.4
Thủ tục liên quan đến giấy phép xây dựng……
75
21
Bảng 3.5
Thủ tục liên quan đến tiếp cận điện…………….
76
22
Bảng 3.6
Thủ tục đăng ký tài sản…………………………
76
23
Bảng 3.7
Nộp thuế………………………………………
77
24
Bảng 3.8
Thủ tục xuất khẩu………………………………
77
25
Bảng 3.9
Thủ tục nhập khẩu………………………………
78
26
Bảng 3.10
Khó khăn do các thủ tục hải quan………………
79
27
Bảng 3.11
Chỉ số mức độ bảo vệ nhà đầu tư (01~10)……
85
32
Bảng 3.16
Hiệu quả của khung pháp lý trong việc giải
quyết tranh chấp………………………………
85
33
Bảng 3.17
Đánh giá cơ sở hạ tầng của Việt Nam và Thái
Lan theo thang điểm (01~07)…………………
87
34
Bảng 3.18
So sánh sự hiệu quả của thị trường lao động của
Việt Nam và Thái Lan theo thang điểm (01~07).
88
35
Bảng 3.19
Thứ bậc, Điểm đánh giá Chỉ số Đổi mới/Sáng
tạo của Việt nam và các nước xung quanh……
89
36
Bảng 3.20
So sánh môi trường công nghệ ở Việt Nam và
Thái Lan theo thang điểm (01~07)……………
Thủ tục nộp thuế ở Thái Lan (2006-2012)….
41
4
Biểu đồ 2.4
Tốc tộ tăng trưởng GDP của Thái Lan (năm
cơ sở 2002)………………………………….
44
5
Biểu đồ 3.1
FDI vào Việt Nam giai đoạn 2000-2011……
61
6
Biểu đồ 3.2
Xếp hạng “Thuận lợi kinh doanh”…………
68
7
Biểu đồ 3.3
Xếp hạng “Thuận lợi kinh doanh” qua các
tiêu chí với năm ngoái………………………
68
8
Biểu đồ 3.4
Niềm tin của quần chúng đối với chính trị
gia…………………………………………
72
9
Biểu đồ 3.5
sáng tạo…………………………………… 91
-1-
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngun vn c ti
thc hing kinh t ca mi quc gia,
c bin kinh t n. V
n hin nay vi q thuu yu
to lp li th c
trng.
Trong nhc hic thu
c ti. tt c nhng
hn ch ng d n khoa h,
n. Nhu
p dnh s cnh tranh gay gt ca Trung
Quc. Mmt c chu ng nng n ca cuc khng ho
- bt
c bi c
a ch h c ngun
vn l n kinh t i sng i.
Xu t h thc t thu h FDI ca Th Lan mong
mu li cho nhu
c tia i gian g i sao
cnh nhng h vn hp d
ng FDI c i gian ti
FDI cng th hc hi
-3-
cu t sn xut, tip cn ngun vn,
u kin kinh t h tng, lunh), mt s ng
mn hong cn ngh t
ht tt c
ng FDI
yu tm tin c
FDI cnh tranh S
ngh p tc? Foreign direct investment and
-coded politics: The Thai paradox
gi Jean Dautrey gii hc Assumption, tt nghi ng kinh
p nhn t AU-t
ng ca yu t n hong FDI
t ch gii hn trong yu t cu t
c ti
p nh Thailand investment
climate assessment update gii
nhng ci thin g u
ng th kinh t
tip ci ch ng
n
ng FDI.
thu FDI Tax incentives and FDI in
Chadin Rochananonda -
- b t chun b cho hi tho quc t v FDI
i tc c c t ch
2006 Tokyo, Nht Bnc trng FDI n
-4-
c lch s ci thin
nhiu s liu cp nht minh chng.
Vi H
u v :
nh
th t Nam tr
nhc ca Vit Nam v nhp WTO trong
ng FDI git
ch cn yu t h tng v c trong vic
ca Vit th c
ti (FDI) ca Vit Nam vc Asean-c:
Gi i thi ng FDI ca Vi
ng FDI ca Vi ng FDI c c
liu mi ch cp nh
ng qua Linh Linh
na mt s qu
c ASEAN 5 t sau khng ho
th
gi kinh t quc t n
-6-
ng dn; c ti
(FDI) ca mt s a
tin Kinh t Vi H v.v
u v ng FDI
yu t h tng, yu t yu t .
5. Phương pháp nghiên cứu
s dng h thc hi
cu:
+ ch s: Xi thi
ng FDI c n nay theo m
nhiu mt, trong m v vt, hin
+ Pp
con s t Nam; nhng
ch s ci thing FDI c thng
FDI c
+ P: ng FDI ct
Nam t c nhm mm yu ca mc; g
t Nam.
6. Những đóng góp mới của đề tài
thc hin nhim v c
sau:
-8-
c trng ng
hon t c bip nht c th n
t nm 2000 n nay ng kt lun v n ch v
an.
+ i thin ng FDI c
nhng hn ch ng FDI c
nhi
thing FDI c.
+ K ng FDI ca Vin
t n nay ng FDI ca Vi
Lan; ng g t Nam vi nhng kinh
rng: quynh ci ph thuc rt nhing
Theo World Bank 2004môi trường đầu tư p hp nhng yu t
n t [27,tr.5]
môi trường đầu tư u t
v pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội u t cơ sở hạ tầng,
năng lực thị trườnglợi thế ca mt quốc gia ng trc tip hoc
n hoc. [4, tr.30].
-10-
ng l doanh
nghiu qu, to vi rng sn xung thi s
chi phí cơ hội ca vu
mức độ rủi ro ng rào cản về cạnh tranh trong quá
trình đầu tư . D nh
nhng ln mt quc gia hay m
t c nhng c chng hc
t, c tn thu n
li bo v gng to ra m
ri thn tr ng
nh tranh ca h.
ng th u t v t, kinh ti,
u t h tc th ng, c i th ca
mt qung trc tip hon hong
c.
1.1.3. Khái niệm về môi trường FDI
i quc gia ch quyng l
trin ca mt qung l
cc nhu t hp d
i vi c bii v
-12-
u ki m bt ca
i v s hu v
n cc nhng thi, s nh
ti cn thi i, nh
gi
u t
- Th nht l nu mt quc gia bt n v n s dn nhng
i v y.
- c li, nu mt quc gia
i vi nhi i v
ng bt nh.
Th m chc c
o. M a b
ng cch trong qu
c c c nhu t
nhu k ng.
Th m v i v u
t ng nhia mt
quc gia.
- Nu quc gia theo qm cp ti
i v
s t b tc h qm
-14-
i bao gm nhiu th ch ng khuym ca tng
th ch c c ch a
gii hrii h
g p y ch thi ch c
ng h do nhc l
vic cung cp dch v u qu to ra
nh
S o ra l p cn nhanh
i to ra mt
i lc gia s b y
u d
tng h t i giu
sn phn lc phm vi quy
mt th ch hiu qu cu va phi trin khai t
ng thp vi
u ki
1.2.3. Yếu tố kinh tế
Chính sách kinh tế: s tin cy v s
rt cn thit cho nhi l
nh s dng lut l nh
hin ti c t
ng lut l
chc chn v s khi
n t k mt d i
u qu trong sui d u
t s m bo s nhnh c
ln hoc nhm; tham
nh hi nhp khu vc to thun li cho vip mi
c.
u t kinh t n quygm m
trin kinh t, t n kinh t nh kinh t.
Mức độ phát triển kinh tế: n quynh c
mt s nh sau:
Nn kinh t c mua cn, do
u th hp d
kim th ng.
Kinh t n, nhu ct
hin nhic mi.
Nn kinh t n, h thng h t c phn cng (mi
n ti, h tn lc, viphn m
cao, h tho, h thng dch v h tr doanh nghip, dch v
n gim thi
c nhi
Tốc độ phát triển kinh tế: yu t yu t kinh t
nht. M n kinh t u t n kinh t cao
n th c thu li t vp di
v
Mức độ ổn định kinh tế: i vn vp
n kinh t n vi t cao