c tic
h cho
Vit Nam i hc Kinh t
Lu ThS. Kinh t th gi Kinh t Quc t
: 60 31 07
ng dn: PGS.TS. Nguy
o v: 2012 Abstract. ng FDI cn t n nay,
t m mm y
nhng FDI c
m mm yu ca Vit Nam so v
ng thi d
ng FDI c g
Vit Nam.
Keywords. Kinh t i ngoi; ; c ti;
Lan; Vit Nam Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nhc hic
c ngha
p tc? -coded politics:
The Thai paradox Jean Dautrey ging i hc
Assumption, tt nghip nhn t AU-
GSB.
p nh Thailand investment climate
assessment update do gii .
thu
gi Chadin Rochananonda - - b .
c tic hi ng hp c
Foreign Direct Investment: Performance and Attraction
Peter Brimble, th 08/2002.
2.2. Các công trình của tác giả trong nước
n FDI , Trung Quc, Ma-Lai-c
cho Vi t s hc kinh t K17 Kinh t
i ngoi hc Kinh ti hc Qui.
Vinh ph H u v
nh :
t Nam tr t th hai:
c tia Vit Nam vc Asean-5
c: Gii thing FDI ca Vi.
ng qu
trang web: .
c ASEAN 5 t sau khng hoa Nghu
th gi kinh t quc t, do PGS.TS.
ng dc tip
a mt s a
Kinh t Vi H
u v ng FDI thng,
i thing FDI cm
ng hn ch ng FDI c
i thing FDI c
ng FDI ca Vin t
ng FDI ca Ving g
t Nam vi nhng kinh nghim t
7. Bố cục của đề tài
n m u, kt lu u tham kho, luc chia
Chương 1: Một số vấn đề lý luận về môi trường FDI
Chương 2: Phân tích môi trường FDI ở Thái Lan
Chương 3: Gợi ý chính sách hoàn thiện môi trường FDI cho Việt Nam
***
Chương 1: Một số vấn đề lý luận về môi trường FDI
1.1. M
ột số khái niệm
t s m: Môi trường đầu tư u t v pháp
luật, kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội u t cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường,
lợi thế ca mt quốc gia ng trc tip hon ho
c.
Môi trường FDI u t n ho
nhi
th ng cng mm.
1.2. Các yếu tố cấu thành môi trường FDI
1.2.1. Yếu tố chính trị
n quc t ng di chuyn ra khtình hình chính trị bt
ng xc biy ra nhng cuc
t ng. Nhng qung b n dn
t - c
1.2.6. Yếu tố lao động
Mt trong nhng yu t tp du
n lao ng tii quc gia. Ngu n
chu qu hong kinh doanh ci mt quc gia.
ngu: s t
ng nguc yu t s d
S ng.
Chng ngung.
ng.
Mc ngh nghip cng.
1.2.7. Yếu tố công nghệ
Yu t cc nht trong nhng v
u c n khoa ht cc nh
n quy b vn.
1.2.8. Các yếu tố khác
+ Yu t
+ ng
+ Li th
+ Yu t
1.3. Tác động của môi trường FDI đến thu hút và sử dụng FDI
1.3.1. Tác động đối với thu hút FDI
Mn vi
u t kinh t. u t v kinh t i theo mc
.
Th u t thun li cho ho h tng, khuyn
u kin sch v
1.3.2. Tác động đối với sử dụng FDI
. Vi ving Bt mc
mua cc mua li.
Thời kỳ 2001~2010:
i k c nhu ni b
chng kin s suy gim mnh trong thi gian g
2.1.2. Tình hình thu hút FDI theo lĩnh vực đầu tư
c tt s
n vn t Thc t
yn phn t, dch vy.
2.1.3. Tình hình thu hút FDI theo nước đầu tư
Nht B u nh
t Bn t c
n nht.
2.1.4. Tình hình thu hút FDI theo loại hình đầu tư
d c
100% vt t l lT
theo s vn 2003-m t l l
tng vc c c 100% v
l l
d n 2003-2005
d r d t d i
M d d rng
d v r
mi trong c n 2003-2011.
2.1.5. Đánh giá hình hình thu hút FDI của Thái Lan
c nhu
quan trng.
Mn t n nay chng kit b
c biu hiu chng li.
ych v
u phi np hong xut nhp khu (hong xut khu gic 02
lop khu gic 04 lou).
2.2.3. Yếu tố kinh tế
T ng kinh t c, t
ng kim ngch xut khi.
Trong thi gian g u bi
n kinh t nh.
2.2.4. Yếu tố pháp lý
t nhm tng
thun li cho hong c luu ti
tit quan trng nht qu
trc ti nh gii hn
mt s ho
M ch l u im ca Th Lan. Ch s
nhim ca hng qun tr c ci thin nhiu. Vic c c hin khiu
kii trong thi gian qua. M bo v
oc ci tin thi gian g
mt lut s n
ch c
m gi phn hay quyn b phi
nhi mt cuc hp n.
2.2.5. Yếu tố cơ sở hạ tầng
h tng c trong
khu vc do h nhn thc tm quan trng c h t
quy ho ng nhng b
thi gian g h tng c ci thin nhiu th
ti ch.
C s h tng c mnh n vi chng cung cn
ng b s
ng cc bi
thu h FDI.
Th ba, yu t c s h tng v yu t ng chi phi mnh FDI v Th Lan.
2.3. Bài học kinh nghiệm về cải thiện môi trường FDI của Thái Lan
2.3.1. Những kinh nghiệm thành công
Một là, cải thiện yếu tố pháp lý liên quan đến hoạt động đầu tư: t
tim v
ti thc hin t hon
c tn, ngn.
Hai là, giảm thuế, ưu đãi tài chính tiền tệ.
Ba là, xây dựng cơ sở hạ tầng: h tng hii, thun tin cho vi
u quc t u t quan trng hp dc
c tin vn FDI t yu t
Bốn là, phát triển nguồn nhân lực có trình độ cao. t coi tr
ct nghii h
Năm là, phát triển công nghiệp nhằm thu hút FDI: T
kt ha m
u ch i tng thi k
c. Mm np phc v a
rp ph tr.
2.3.2. Những kinh nghiệm không thành công
Một làn lin vi chuy vc nhng
i.
Hai là, chi p trong
u bi cnh tranh khc lit t
Malayxia, Trung Qu
Ba là nh, s v vn nn
tham nhng.
***
thui quyp cc xp ht nhiu so vi
3.2.2. Yếu tố chính trị
mt Viu li th
Via t Theo xp hng ch
s bt .
3.2.3. Yếu tố hành chính
t th tc b Vit Nam hin nay cn pht 09
. Vit Nam hi p
doanh nghi m. Vit Nam cn nhi
xin gii
T t Nam ci thiu b th tc xut khu.
N xut khng nhau
ci giy t i thin tt c
s xut kh giy t i Vit Nam.
3.2.4. Yếu tố kinh tế
T n nay t ng GDP ca Vi
n t ng GDP ca
u bic bi
ng GDP c
3.2.5. Yếu tố pháp lý
n ra sm
Vit Nam do s n thc tm quan trng ci vi nn kinh t
cc. Theo bu 2011-2012 x v hiu qu c
trong vic gii quyt tranh cht Nam xp th 67 v Lan
xp th 53 v 4,0; c a th gii trong khi
Vi li thmt bng chung ca th gii.
3.2.6. Yếu tố cơ sở hạ tầng
Yu t h tng ca Ving ci thin trong nhc
bi h tng ca Vit Nam vn ch
Th n cc.
3.3.2. Phát triển cơ sở hạ tầng
Tip tng mi ngun lc.
M rng bin, m rch v
cng bic bit dch v hu c c cnh tranh ca h thng
cng bin Vit Nam;
Tt s d c -vi
ch v mn h tng mng.
y m-y t--vi
ht khi gia nhp WTO.
3.3.3. Phát triển nguồn nhân lực
n khai chin nguc Vit Nam t n
Cnh m h thc qung hio
ng nguc cng n
c c h tng ca th ng
(cp nhn gii thiu vit ni cung cu v ng).
C u king thun l i
c c
3.3.4. Ổn định kinh tế vĩ mô
nh kinh t n: Tp trung kim ch ly xut khu, hn
ch nhi thim ngun lc thc hin mn
kinh t - i; bm a h th- p t
n sn xuy mn,
tng thui.
3.3.5. Thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ
i cng t bm kh
xut nhp kht bt liu sn xun phm.
n t phi gii quy chng lnh tin t.
c - tin t c ht phi
.
3.3.8. Ưu tiên phát triển và chuyển giao công nghệ
Th nht, phi quy hoch c th t nh
Th o thun li t
thc hi ng ngh cao.
Th i vi nh
v hn ch i b nh lc hng.
Th bn, cn tp trung ngun lc n nguc ch
i.
***
KẾT LUẬN
a lu yu
Thứ nhấtch s c bi
FDI cn t liu mi nh
ng kt lun v n ch v
Thứ haii thing FDI c
ng hn ch ng FDI c
i thing FDI c
Thứ bang FDI ca Vin t
ng FDI ca Ving
gt Nam vi nhng kinh nghim t
References
Tiếng Việt
1. Trn Th Về chính sách khuyến khích đầu tư ở Việt Nam,
Qui.
The Nation, (8), pp. 4-8.
17. Chadin R. (2006), Tax Incentives and FDI in Thailand, International Symposium on FDI
and Corporate Taxation: Experience of Asian Countries and Issues in the Global
Economy, Tokyo.
18. Singapore Department of Statistics (2009), Total direct investment abroad by
country/region 2003-2008p, ISEAS publishing, Singapore.
19. Thailand Board of Investment (2010), 2010 foreign investor confidence survey report,
Centre for International Research and Information - CIRI, Thailand.
20. World Bank (2011), Securing the Present, Shaping the Future, The International Bank for
Reconstruction and Development / The World Bank 1818 H Street NW,
Washington DC, USA.
21. World Bank (2011 & 2012), The ease of doing business, The International Bank for
Reconstruction and Development/The World Bank 1818 H Street NW, Washington
DC, USA.
Website:
22. />toan-cau-bao-dong-do.htm.
23. : Linh Linh (2008), m th
ng qu
24. />nang-VN-1764518.
25. Quc hc ci ch t Nam
Lut bo v mng
26. />duc.htm.
27. World Bank
(2004), Year in review.
28. Jean, D. (2010),
coded Politics: The Thai Paradox -
29. www.unctad.org/en/docs//webdiaeia20111_en.pdf: UNCTAD (2011), Global Investment
Trends Monitor.
30. UNCTAD (2010), Investing in a low-