tính cầu thang bộ điển hình - Pdf 26

ỏn tt nghip k s xõy dng
Chơng 6: Tính cầu thang bộ điển hình
6.1 Sơ đồ tính và số liệu.

mặt bằng kết cấu thang
2810
1500
1500
3600
3600
10
3600
11
300
11
3600
10
3600
3600
1500
1500
2810
1500
380
mặt bằng thang
+ Cầu thang có 24 bậc, h
b
=15cm, b
b
=30cm
Vật liệu: Bê tông M250

2
2
=
+
+ Cấu tạo bậc thang.
Lớp granitô dày 2 cm
Vữa lót mác 75 dày =1,5cm
- Bậc xây gạch
Vữa trát =1,5cm
Bản BTCT h
b
=8cm
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
64
ỏn tt nghip k s xõy dng
6.2 Tính đan thang.
6.2.1. Sơ đồ tính.
l
2
= 3.6/0.873 = 4.124 m
l
1
=1,5m
Xét tỷ số l
2
/l
1
=4.124/1.5=2.749>2
Tính toán bản thang theo bản loại dầm. Bản làm việc theo 1 phơng

b.h
g
=1800*1.2*0.03*(0.155+0.3)*1/0.34= 86.72 kg/m
b. Hoạt tải
P =300*1.2=360 kg/m
Tổng tải trọng :
q =275+35.1+135.4+86.72+360 = 892.2 kg/m
Tải tác dụng vuông góc với đan thang
q
tt
=q.cos=0.8922*0,873=0,779T/m
6.2.3. Nội lực.
Sơ đồ tính.
Bản thang đợc tính theo nh dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều.
Chiều dài tính toán:
l
1
=1,5 m
M=
2
8
tt
q l
=
2
0,779*1,5
8
=0,219 Tm
6.2.4.Tính toán cốt thép.
Dùng cốt thép nhóm AI, R

a
M
cm
R h

= =
à=
2
0
1.32*100%
*100% 0,16
100*8,5
a
F
cm
bh
= =
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
65
0.779t/m
m=0.219tm
1500
ỏn tt nghip k s xõy dng
Chọn thép 6 f
a
=0,283cm
2
Khoảng cách a=
0,283*100

2
=0.892 *1.5/2=0,669T/m
+ Tải trọng của lan can
q
3
=1,1*0,06=0,066T/m
+ Trát cốn
q
4
=1.800*1.3*0.01*(0.25+0.11+0.15)=0.012 T/m
Tổng tải trọng tác dụng lên cốn thang
q= q
1
+q
2
+q
3
=0.076+0.669+0.066+0.012 =0.823 T/m
Quy về tải trọng vuông góc với cốn
q
tt
=q.cos=0.823 *0.873=0,718T/m
6.3.3.Xác định nội lực.
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
66
1500
220
100
400

5
2
3
t
m
1
.
4
9
t
1
.
4
9
t
m
q
1800
ỏn tt nghip k s xõy dng
Mômen của cốn thang đợc tính nh dầm đơn giản 2 đầu gối tựa
có: M
max
= q
tt
l
2
/8
l
tt
= 3.6/0.873 =4.12 m

+ Thép đai: Dùng thép AI, R
a
=2100KG/cm
2

R

=1700Kg/cm
2
Bê tông M250, R
n
=110KG/cm
2
; R
k
=8.3 KG/cm
2
h=25cm. Chọn lớp bảo vệ : a=2cm
h
0
=25-2=23cm
A=
2
0
152300
0,23
110*11*23
n
M
R bh

+ Tính cốt đai cốn thang.
Q
max
=1.479 T
+ Kiểm tra điều kiện hạn chế:
Q K
0
R
n
bh
0
Cho tiết diện chịu lực cắt lớn nhất
K
0
R
n
bh
0
=0,35*110*11*23=9740.5 KG > Q
max
=1479 KG
+ Kiểm tra theo điều kiện tính toán
Q 0,6R
k
bh
0
0,6R
k
bh
0

U
ct
15
Bố trí cốt đai 6 a=150mm
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
67
ỏn tt nghip k s xõy dng
110
250
80
1
1
6
a150
20
14
3
2
1
4
1
2
0
14
6
a150
20
11
bố trí thép cốn thang

1,1
1,3
0,015
0.015
0,08
0,015
0,0297
0.0351
0,22
0,0351
G=0.0297+0.0351+0.22 = 0,3199(T/m
2
)
Hoạt tải: P
tc
=300KG/m
2
, n=1,2
P
tt
=1,2*300=360KG/m
2
q=g+p=0,32+0,36=0,68 T/m
2
6.4.3.Nội lực.
l
t1
/l
t2
=3.6/2.81=1.28

=0.0303
P =0.68*3.6*2.81 = 6.879 Tm
M
1
=0.0207*6879 =142.4 kgm
M
2
=0.0133*6879=91.49 kgm
M
I
=0.0473*6879 =325.4 kgm
M
II
=0.0303*6879 =208.4 kgm
Sinh viờn: H c Anh
Lp: XDD47 - H2
68
l
2
=3600
l
1
=2810
m
1
m
2
a
2
b


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status