Qúa trình biến đổi kinh tế - xã hội của người La Ha từ sau ngày đổi mới (1986) đến nay (Trường hợp người La Ha ở bản Nậm Khao, xã Tân Lập, Mộc Châu, Sơn La - Pdf 26

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
o0o VŨ TÚ QUYÊN

QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA NGƢỜI LA HA
TƢ̀ SAU NGÀ Y ĐỔ I MỚ I (1986) ĐẾN NAY
(Trƣờng hợp ngƣời La Ha ở bản Nậm Khao, xã Tân Lập, Mộc Châu, Sơn La)
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SƢ̉
NGƯỜ I HƯỚ NG DẪ N KHOA HỌ C:
PGS.TS. HONG LƯƠNG Hà Nội, 2012

5
MC LC

Trang
MỞ ĐẦ U
1
Chƣơng 1: Tổ ng q uan về tì nh hì nh nghiên cƣ́ u , cơ sở lý thuyế t và
phƣơng phá p nghiên cƣ́ u
8
1.1. Tổ ng quan tì nh hì nh nghiên cƣ́ u
8
1.2. Cơ sở lý thuyế t và phƣơng phá p nghiên cƣ́ u
20
Tiểu kết chƣơng 1
40
Chƣơng 2: Khi qut v ngƣi La Ha  đa bn nghiên cu
41
2.1. Khi qut v ngƣi La Ha ở Sơn La
41
2.2. Đc điểm kinh tế - x hội truyn thng v thc trng kinh tế
- x hội ca ngƣi La Ha ở đa bn nghiên cu

178
KẾ T LUẬ N
180
Danh mụ c công trì nh khoa họ c củ a tá c giả liên quan đế n luậ n á n
184
Ti liu tham kho
185
Danh sch những ngƣi cung cấp tƣ liu
197
Ph lc
199



Trang
Bng 2.1: Dân số huyệ n Mộ c Châu năm 2009
52
Bng 2.2: Dân số cá c dân tộ c ở xã Tân Lậ p, huyn Mộc Châu năm 2009
53
Bng 3.1: So sá nh về giố ng cây trồ ng củ a ngƣờ i La Ha trƣớ c và sau năm
1986
88
Bng 3.2: So sá nh về hoạ t độ ng nông nghiệ p củ a ngƣờ i La Ha trƣớ c và sau
khi giả i thể HTX
90
Bng 3.3: Thu nhậ p bì nh quân lƣơn g thƣ̣ c đầ u ngƣờ i trong năm củ a ngƣờ i
La Ha
91
Bng 3.4: So sá nh tì nh hì nh chăn nuôi ở bả n Ló t trƣớ c và sau thờ i kỳ HTX
92
Bng 3.5: Số liệ u về cá c vậ t dụ ng mớ i củ a ngƣờ i dân bả n Ló t
97
Bng 3.7: Số liệ u họ c sinh đế n trƣờ ng củ a bả n Ló t
101
Bng 3.8: Mộ t số tƣ̀ vị trong tiế ng La Ha
102
Bng 3.10: So snh v hình thc tổ chc v cch thc hot động
108
Bng 4.1: Môi trƣờ ng số ng củ a ngƣờ i La Ha trƣớ c và sau TĐC
118
Bng 4.2: Chnh sch đn b điểm TĐC Tân Lậ p
119
Bng 4.3: Diệ n tí ch đấ t canh tá c trƣớ c và sau TĐC

142
Bng 4.20: Số liệ u thà nh phầ n tham gia quả n lý chí nh quyề n , đoà n thể ở
bn Nm Khao
145
Bng 4.21: Số liệ u khá m chƣ̃ a bệ nh tạ i bệ nh việ n
147
Bng 4.22: Hình thc khm chữa bnh
147
Bng 4.23: So sá nh về giá o dụ c củ a ngƣờ i La Ha trƣớ c đây và hiệ n nay
141
Bng 4.24: So sá nh về ngôi nhà củ a ngƣờ i La Ha trƣớ c đây và hiệ n nay
151
Bng 4.28: So sá nh về trang phụ c và trang sƣ́ c củ a ngƣờ i La Ha
158
Bng 4.29: So sá nh về đồ ăn, uố ng, ht ca ngƣi La Ha
159
Bng 4.30: Nguồ n nƣớ c sƣ̉ dụ ng trong sinh hoạ t hà ng ngà y
160
Bng 4.31: Đồ gỗ gia dng trong cc hộ gia đình
162
Bng 4.32: Đồ đin tử trong cc hộ gia đình hin nay
163
Bng 4.33: So sá nh về tí n ngƣỡ ng dân gian củ a ngƣờ i La Ha
165
Bng 4.35: So sá nh về mộ t số lễ hộ i dân gian trƣớ c đây và hiệ n nay
167
Bng 4.35: So sá nh về cá c trò chơi, điệ u mú a trƣớ c đây và hiệ n nay
170

10

11

MỞ ĐẦU

1. L do chọ n đ ti
La Ha l một trong số 54 dân tộc ở Vit Nam. Trong qu trình t cƣ,
lao động sn xuất, ngƣờ i La Ha đ to dng nên bn sắc văn ho riêng ca
mình, gp phn vo s đa dng, phong phú và thng nhất ca nề n văn ho
Vit Nam. Tuy nhiên, cho đế n nay , những nghiên cu v tộc ngƣi ny vẫn
cn hết sc khiêm tn.
L tộc ngƣi c s dân ít, cộ ng đồ ng ngƣi La Ha dễ bị tá c độ ng , nh
hƣở ng v tiếp thu về phƣơng din kinh tế - x hội v v ăn ha ca cc tộc
ngƣi c dân s đông hơn, nhất l ngƣi Thá i , Khơ-mú và Kinh.
Từ sau cch mng thng Tm năm 1945, nhất l từ sau gii phng Đin
Biên năm 1954, dƣi chế độ x hội mi, nh cc ch trƣơng, chnh sch v
pht triển kinh tế – x hội đi vi khu vc Tây Bắc ni chung, cc dân tộc
thiểu s ni riêng ca Đng v Nh nƣc qua cc thi k , kinh tế-x hội ca
ngƣi La Ha đ c những chuyển biến đng kể. Đc bit , tƣ̀ sau Đổ i mớ i
(1986) đến nay , cng vi những thay đổi chung v mọi mt ca vng Tây
Bắc, din mo kinh tế - x hộ i ca ngƣi La Ha ở Sơn La ngy cng thay đổi
mnh m hơn.

những mt tch cc, thì đi sng ca ngƣi dân ti nơi ti đnh cƣ cũng đang
bộc lộ nhiu vấn đ bất cp. Đ l nhu cu đất canh tc, sn xuất chƣa mang
tính hàng hóa , pht triển bn vƣ̃ ng hay s mai một ca tri thc tộc ngƣi; mai
một văn ha
Xuấ t phá t tƣ̀ nhƣ̃ ng yêu cầ u trên chng tôi đ chọn vấn đ “ Qu trnh
biế n đổ i kinh tế - x hi ca ngưi La Ha t sau Đi mi (1986) đn nay” là m
đ ti luậ n á n tiế n sĩ lịch sƣ̉ , chuyên ngà nh Dân tộc họ c . Đây l vấn đ không
ch c gi tr v mt khoa họ c m cn c ý nghĩa v mặ t lý lun và thc tiễn,

13
nhấ t là trong giai đoạ n hiệ n nay khi biế n đổ i kinh tế – x hội tộc ngƣi đang
đƣợ c nhiề u cơ quan nhà nƣớ c , cc tổ chc trong v ngoi nƣc quan tâm, đặ c
biệ t là cá c tổ chƣ́ c liên quan đế n môi trƣờ ng, công tá c tá i định cƣ , bo tồn văn
ha cc dân tộ c trong sƣ̣ nghiệ p phá t triể n đấ t nƣớ c .
2. Mc đch nghiên cu
Lun n nhằm đt đƣc một s mc đch sau:
- Lm r các đc điểm v kinh tế - x hội truyề n thố ng ca ngƣi La Ha
từ trƣc Đổi mi, tin đ và thc trng dẫn ti s biến đổi v kinh tế - x hội
ca ngƣi La Ha trƣớ c năm 1986.
- Cung cấp nguồn tƣ liu ton din v c h thng v qu trình biến đổi
kinh tế - x hội ca ngƣi La Ha ở Sơn La từ sau Đổi mi (1986) đến nay
cũng nhƣ những thay đổi kinh tế-x hội ca họ ở bn Nm Khao, x Tân Lp,
Mộc Châu, gắ n vớ i TĐC hin nay.
- Ch ra nguyên nhân v tc động ca s biến đổi đến đi sng ca
ngƣi La Ha nơi đây. Từ đ gp phn cơ sở khoa học cho cc cấp chnh
quyn đa phƣơng trong vic hoch đnh những chnh sch v gii php phát
triển bn vững về kinh tế - x hội v văn ho ti đa bn ti đnh cƣ.
3. Đối tƣợng, phạm vi v đị a bà n nghiên cu
3.1. Đối tượng v phm vi nghiên cứ u của luận án
Đi tƣng nghiên cu ca lun n l qu trình biến đổi kinh tế - x hội

Ba là , kế thƣ̀ a cá c nguồ n tà i liệ u đã đƣợ c công bố tƣ̀ trƣớ c đế n nay củ a
cc học gi, cc nh nghiên c u trong và ngoà i nƣớ c nghiên cƣ́ u về ngƣờ i La
Ha và biế n đổ i kinh tế – x hội ca ngƣi La Ha ở Vit Nam ; cc ti liu liên
quan đế n vấ n đề kinh tế - x hội v biến đổi kinh tế - x hội ở min ni pha
Bắc nƣc ta, trong đ c cc ti liu v biến đổi kinh tế - x hội do TĐC.
5. Đó ng gó p củ a luậ n á n
Lun n c những đng gp cơ bn sau:

15
- L công trình nghiên cu chuyên sâu, c h thng đu tiên v biến đổi
kinh tế - x hội ca ngƣi La Ha trƣc v sau Đổi mi ti bn Lt, x t Ong,
huyệ n Mƣờ ng La , đc bit l từ sau di ri ti đnh cƣ ti bn Nm Khao, x
Tân Lp, huyn Mộc Châu, tnh Sơn La.
- Gp thêm tƣ liu để nghiên cu so snh v lĩnh vc ny ca ngƣi La
Ha ở những đa phƣơng khác hay vi những tộc ngƣi khc trong khu vc.
- Kết qu nghiên cu ca lun n không ch gip ngƣi đọc hiểu biết
thêm qu trình biến đổi v kinh tế-x hội ca ngƣi La Ha, m cn c những
đng gp thiết thc trong vic rt ra bi học kinh nghim cho việ c hoạ ch định
cc chnh sch dân tộc ni chung v bo tồn văn ha tộc ngƣi, nhấ t là cá c tộ c
ngƣờ i có số dân í t, dễ bị tá c độ ng.
6. Bố cụ c củ a luậ n á n
Ngoi phn mở đu , kế t luậ n, ti liu tham kho v ph lc , kết cấu ca
luậ n á n gồ m 4 chƣơng, c thể nhƣ sau:
Chƣơng 1: Tổ ng quan về tì nh hình nghiên cƣ́ u , cơ sở lý thuyế t và phƣơng
php nghiên cu (tr.8 - tr.40)
Chƣơng ny tậ p trung phân tí ch tình hình nghiên cu v biến đổi kinh
tế – x hội ni chung, tình hình nghiên cu v ngƣi La Ha ni riêng , đặ c biệ t
l những nghiên cu v biến đổi kinh tế – x hội ca ngƣi La Ha . Chƣơng
ny cũng trình by cc lý thuyết , khi nim v biến đổi x hội , lý thuyết về
pht triển bn v ững, thuyế t tiế n hoá đa hệ ca lý thuyết biến đổi văn ha v

đn nay (tr.116 - tr.179)
Tình hình kinh tế – x hội ca ngƣi La Ha từ sau TĐC (2004) đến nay
đƣợ c trì nh by v phân tch trong nộ i dung chƣơng 4. Công cuộ c Đổ i mớ i vớ i
ch trƣơng CNH -HĐH mà ở đây là TĐC và c c chnh sch TĐC nhƣ : chnh
sch đn b, chnh sch hỗ tr  (hỗ trợ khuyế n nông , lƣơng thƣ̣ c và đờ i số ng )
v.v… đã tc động v lm biến đổi mọi mt v môi trƣng số ng, biế n độ ng về
mặ t dân cƣ, quan hệ cộ ng đồ ng , dân tộ c cũ ng nhƣ là m biế n đổ i đờ i số ng kinh

17
tế , chuyể n đổ i cơ cấ u cây trồ ng. TĐC cò n tc động v lm thay đổi văn ha
ca họ.
Ti liu tham khảo (tr.185 - tr.196)
Ph lc (tr.201 - tr.226)

18
CHƢƠNG 1
TỔ NG QUAN TNH HNH NGHIÊN CU, CƠ SỞ LÝ THUYẾ T
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CU

1.1. Tng quan tnh hnh nghiên cu
1.1.1. Những nghiên cứu về biến dổi kinh tế - xã hội
Hin nay, ở Vit Nam cũng nhƣ trên thế gii c rất nhiu công trình
nghiên cu v biến đổi kinh tế - x hội ni chung v biến đổi kinh tế - x hội
ca từng tộc ngƣi c thể ni riêng. Nhƣ̃ ng nghiên cƣ́ u về qu trình biến đổi
kinh tế - x hội ở bất k đa phƣơng no , bấ t kỳ tộ c ngƣờ i nà o đề u đƣợ c gắ n
vớ i quá trình CNH-HĐH, đô thị hoá , ton cu ho…
Dƣớ i gó c độ kinh tế họ c , tc gi Phm Văn Vang đ đ c p đế n nhƣ̃ ng
nt chung v đi sng kinh tế khu vc min ni v những dân tộc sinh sng ở
khu vƣ̣ c miề n nú i trong cuố n Kinh tế miề n nú i và cá c dân tộ c : Thự c trạ ng –
vấ n đề – gii php [Phm Văn Vang , 1996]. Tc gi cũng đ nêu lên mộ t số

vng cao ), dân tộ c Khơ -m, Xinh-mun (đạ i diệ n cho v ng giữa – vng lƣng
chƣ̀ ng nú i), dân tộ c Thá i (đạ i diệ n cho vù ng thấ p – vng thung lũng chân ni ).
Trong cun sch ny, tc gi đ ch ra những đc trƣng v hot động kinh tế
ca từng tộc ngƣi c thể trong những môi trƣng k hc nhau để thấy đƣc
nhƣ̃ ng ƣ́ ng xƣ̉ khá c nhau củ a cá c tộ c ngƣờ i vớ i môi trƣờ ng tƣ̣ nhiên . Tuy
nhiên, công trình nà y mớ i chỉ dƣ̀ ng lạ i ở việ c mô tả cá c hoạ t độ ng kinh tế củ a
mộ t số dân tộ c ở Tây Bắ c Việ t Nam là m cƣ́ liệ u để c những nghiên cu
chuyên sâu hơn cũ ng nhƣ hoạ ch định chính sá ch dân tộ c trong tƣơng lai .
Cc dân tc thiu s trong sự pht trin kinh t - x hi  min ni
[Bế Viết Đẳng (cb), 1996] đ cp đến quan điểm, đƣng li, chnh sch dân
tộc; những vấn đ phong ph, sinh động, nng hổi v cấp bch v thc trng
pht triển kinh tế, văn ho, x hội thuộc vng đồng bo dân tộc thiểu s ở
min ni sau 10 năm Đổi mi. Đồng thi cc tc gi cũng mnh dn đ xuất

20
những ý kiến tham kho cho vic hoch đnh những chnh sch đi vi cc
dân tộ c thiể u số miề n nú i trong sƣ̣ nghiệ p công nghiệ p hoá , hiệ n đạ i hoá ở
nƣớ c ta hiệ n nay.
Nhữ ng xu hướ ng phá t triể n ở vù ng nú i phí a Bắ c Việ t Nam ca nhm
tc gi Donovan D , Rambo T.A., Fox J., Lê Trọng Cc, Trn Đc Viên gồ m
hai tậ p. Tậ p 1 nêu lên nhƣ̃ ng vấ n đề chung , tổ ng quan phân tí ch nhƣ̃ ng xu thế
pht triển ca vng ni pha Bắc Vit Nam ni chung v cc tnh (Vĩnh Ph
(Vĩnh Phc , Ph Thọ ), Yên Bá i, Lo Cai, Tuyên Quang và Hà Giang ) đƣợ c
kho st trc tiếp ni riêng . Nộ i dung tậ p nà y cũ ng đƣa ra mộ t số nhậ n xé t
ban đầ u về cá c nhân tố ả nh hƣở ng đế n quá trình phá t triể n đó . Tậ p 2 trình by
cc kết qu nghiên cu c thể ở cc x thuộc năm tnh đƣc chọn để nghiên
cƣ́ u, đồ ng thờ i đề cậ p đế n kinh nghiệ m phá t triể n lâm nghiệ p xã hộ i ở cá c
nƣớ c châu Á . Trong chƣ̀ ng mƣ̣ c nhấ t đị nh , xem xé t khả năng vậ n dụ ng cá c
kinh nghiệ m nà y ở Việ t Nam . Tuy nhiên, việ c nghiên cƣ́ u nà y chủ yế u diễ n ra
ở đa bn cc tnh Đông Bắc Vit Nam , xt v đc điểm đa hình cũng nhƣ

trườ ng dướ i tá c độ ng củ a cá c hệ nhân văn ở Điệ n Biên , Lai Châu l công
trình nghiên cu v tƣơng quan sinh thi – nhân văn ca cc tc gi T Long ,
Ngô Thị Chính [T Long, Ngô Thị Chính , 2003, Nxb. Khoa họ c xã hộ i , H
Nộ i]. Tc gi đt mc đích nghiên cƣ́ u tá c độ ng củ a cc h nhân văn đến h
sinh thá i – môi trƣờ ng và đƣợ c xem xé t tron g mố i quan hệ giƣ̃ a sƣ̣ biế n đổ i
kinh tế vớ i sƣ̣ biế n đổ i môi trƣờ ng . Đó là tƣ̀ năm 1960, hợ p tá c xã nông nghiệ p
vớ i sƣ̣ hỗ trợ củ a nhà nƣớ c, thông qua huyệ n Điệ n Biên đã có nhƣ̃ ng nỗ lƣ̣ c để
to s biến đổi trong nông nghi p. Tớ i thờ i kỳ khoá n hộ (khon 100 v khon
10) v kinh tế hộ (sau năm 1993), cc hộ gia đình đ ra sc mở rộng sn xuất
ca mình. Cc tc gi cho thấy h canh tc la nƣc vn l nn sn xuất lƣơng
thƣ̣ c cơ bả n củ a ngƣ i Thi ở Mƣng Phăng , huyệ n Điệ n Biên trƣớ c nhƣ̃ ng
năm 1960, đã bị phá vỡ và bổ sung bằ ng nề n nông nghiệ p trên đấ t dố c trồ ng lú a

22
nƣơng, ngô và sắ n. Sƣ̣ thay đổ i trong nề n nông nghiệ p nƣơng rẫ y nà y đã gó p
phầ n biế n đổ i môi trƣờ ng ở Mƣờ ng Phăng, Điệ n Biên trong nhƣ̃ ng năm qua.
Cuố n Nâng cao ý thứ c sinh thá i cộ ng đồ ng vì mụ c tiêu phá t triể n bề n
vữ ng [Phm Thnh Ngh (cb), 2005] ra đờ i tr ong hon cnh đấ t nƣớ c đang
thƣ̣ c hiệ n đƣờ ng lố i CNH - HĐH và c nhƣ̃ ng pht triển nhanh chó ng về kinh
tế . Tuy nhiên , pht triển kinh tế , bên cạ nh nhƣ̃ ng mặ t tí ch cƣ̣ c củ a nó không
trnh khi những tc động tiêu cc xt trên phƣơng din bo v môi trƣng .
Do đó , thông qua nghiên cƣ́ u 16 cộ ng đ ồng thuộc 4 tnh Bắc Giang , Hi
Dƣơng, Thƣ̀ a Thiên Huế và Đồ ng Nai , cc tc gi đ phân tch cơ sở lý lun
về ý thƣ́ c sinh thá i cộ ng đồ ng , cc yếu t tc động hình thnh ý thc sinh thi
cộ ng đồ ng và kinh nghiệ m tổ chƣ́ c hot động nâng cao ý thc sinh thi , môi
trƣờ ng. Bên cạ nh đó , cc tc gi cũng phân tch hin trng ý thc sinh thi
cộ ng đồ ng ở cá c địa phƣơng khả o sá t , trên cơ sở đó đƣa ra 7 nhm gii php
để nâng cao ý thc sinh thi cộ ng đồ ng.
Nghiên cƣ́ u củ a Trầ n Đƣ́ c Cƣờ ng [Trầ n Đƣ́ c Cƣờ ng (cb), 2010] cho
thấ y, căn cƣ́ và o triế t lý phá t triể n củ a Việ t Nam phả n á nh cá c tƣơng tá c tƣ̀

đầ u trong cá c nghiên cƣ́ u về TĐC cho cá c dƣ̣ á n thủ y điệ n có lẽ phả i kể đế n
tậ p hợ p nhƣ̃ ng nghiên cƣ́ u củ a Ngân hà ng thế giớ i (WB) về phá t triể n , trong
đó tậ p 2 ca series nghiên cu ny ni v TĐC bắt buộc trong một bi cnh
so sá nh ở cá c quố c gia trên thế giớ i nhƣ Trung Quố c , Thi Lan , Indonesia,
Brazil hay Togo. Đó cũ ng chính là nhƣ̃ ng quố c gia nhậ n đƣợ c sƣ̣ tà i trợ lớ n về
ti chnh ca thể chế ti chnh ln nhất thế gii ny trong vic di dâ n TĐC
cho việ c xây dƣ̣ ng cá c dƣ̣ á n thủ y điệ n . Mc đch ca nghiên cu ny nhằm
đá nh giá nhƣ̃ ng vấ n đề nả y sinh trong TĐC bắ t buộ c ở cá c quố c gia khá c nhau
để từ đ đ ra cc kinh nghim v gii php ti ƣu cho vấn đ TĐC [World
Bank, 2000]. Cun sch Anthropological Approaches to Resettlement: Policy,
Practice, and Theory [Michael M . Cernia & Scott E . Guggenheim (eds.),
1993] đƣợ c cho là nề n tả ng cho cá ch tiế p cậ n nhân họ c đố i vớ i vấ n đề TĐC

24
do nhó m nghiên cƣ́ u củ a WB mà ngƣờ i đƣ́ ng đầ u là Michael M . Cernea và
Scott E. Guggenheim. Nhm tc gi ny cho rằng những nh Nhân học c ƣu
thế trong nghiên cu đin d để thu thp những vấn đ bn chất nhất đang ny
sinh ti cc khu TĐC, v đ chnh l những công c tt gip ch cho cc kế
hoch pht triển trong TĐC. Không những thế, những nh Nhân học cn bổ
sung những mng khiếm khuyết v cấu trc, biến đổi x hội v văn ho trong
cc nghiên cu v TĐC trƣc đây. Cũng trong ln xuất bn ny, cc tc gi
ca cun sch cũng đ trình by những nghiên cu c thể v những tri
nghim ca họ ti cc khu TĐC bắt buộc ở một s quc gia trên thế gii vi
những ch đ khc nhau nhƣ: “TĐC không t nguyn, vn con ngƣi v pht
triển kinh tế”, “Động lc ca thch ng kinh tế v x hội giai đon sau TĐC:
Nghiên cu trƣng hp ở Ethiopia” hay “Di chuyển không t nguyn v s
thay đổi mi quan h họ hng: Nghiên cu trƣng hp TĐC ở Orissa”.
Vớ i vai trò nhà tà i trợ cho cá c chƣơng trình phá t triể n ở Châu Á , Ngân
hng Ph t triển Châu  (ADB) đã có nhiề u nỗ lƣ̣ c trong việ c đá nh giá và
gim thiểu cc ri ro trong TĐC , đặ c biệ t là loạ i hình TĐC bắ t buộ c , do đó ,

Đạ i họ c Quố c gia Hà Nộ i đã có mộ t công trình nghiên cƣ́ u về ả nh hƣở ng củ a
đậ p thủ y điệ n Yali trong TĐC và cá c cộ ng đồ ng vù ng h lƣu [Center for
National Resourcer and Environmental Studies (CRES), 2001] v ch ra
nhƣ̃ ng khó khăn mà ngƣờ i dân phả i gá nh chịu sau TĐC nhƣ tình trạ ng mấ t đấ t
canh tá c, cuộ c số ng không ổ n định và họ không có nhiề u nguồ n thu nhậ p cho
cuộ c số ng củ a riêng mì nh .
C thể ni, cho đế n nay ở Việ t Nam, TĐC bắ t buộ c cho cá c dƣ̣ á n phá t
triể n, đc bit l cc d n xây dng thu đin, l vấn đ kh nhy cm , và
ngy cng đƣc quan tâm nhiu hơn không ch trong gii nghiên cu m trên
cc phƣơng tin thông tin đi chng cũng phn nh v cuộc sng ca ngƣi dân
sau TĐC. Nhiu nghiên cƣ́ u sâu và mang tí nh họ c thuậ t đ đƣợ c công bố . Mộ t
nghiên cƣ́ u khá toà n diệ n về mọ i mặ t củ a đờ i số ng ngƣờ i dân vù ng là m thủ y

26
điệ n có thể kể đế n là “S biến động ca cộng đồng dân tộc do tc động ca hồ
Ho Bình” Diệ p Đình Hoa (1995), tc gi đ đ cp đến s phong ph v đa
dng ca văn ho, kinh tế, x hội ca cc dân tộc cũng nhƣ tc động ca lng
hồ thu đin đi vi cc vấn đ ny v những biến đổi do tc động ca thu
đin Sơn La. Trong một nghiên cu khc ca mình, Cộ ng đồ ng dân tộ c Tây
Bắ c Việ t Nam và thủ y điệ n (1996), tc gi đ trình b y cc vấn đ về sinh thá i
nhân văn nhƣ: dân tộc đa lý; kh hu, thi tiết, thiên tai; đc điểm cƣ tr v lch
sử chuyển cƣ ca cc bn lng; tổ chc x hội ca h thng cộng đồng; s pht
triển ca dân s v bn sắc văn ho tộc ngƣi. V sinh thi nông nghip nhƣ:
nông nghip; hoa mu; canh tc nƣơng rẫy; sinh thi rừng; chăn nuôi và nhiu
vấn đ khc c liên quan nhƣ kinh tế vƣn, ao hồ, kinh tế hng ho… Mt
khác, tc gi cũng đ cp đến những vấn đ nẩy sinh do tc động ca vic xây
dng thu đin đi vi môi trƣng , văn ho x hội củ a ngƣờ i dân vù ng là m
thy đin. Một tà i liệ u khc đề cậ p đế n thƣ̣ c trạ ng củ a TĐC ở Việ t Nam hiệ n
nay, nhƣng cũ ng chỉ mớ i dƣ̀ ng lạ i ở việ c phân biệ t cá c dƣ̣ á n để tƣ̀ đó chỉ ra
nhƣ̃ ng khiế m khuyế t trong việ c đề n bù nhƣ̃ ng thiệ t hạ i do TĐC gây r a [Phm

Pht trin thy đin : Vấ n đ qun l v đnh gi tc đng môi trưng (Vin
Chnh sch v Chiến lƣc PTNNNT - Bộ Nông nghip & PTNT,
18/11/2009)…
C thể thấy, biế n đổ i kinh tế – x hội l đ ti đƣc nhiu tc gi quan
tâm, mỗ i công trình nghiên cƣ́ u li c cch tiếp cậ n khc nhau nhƣng tu
chung đề u hƣớ ng đế n mộ t mụ c đí ch duy nhấ t là nhằ m đƣa ra nhƣ̃ ng giả i phá p
để pht triển ổn đnh v bn vững v kinh tế – x hội ca vng cc dân tộc
thiể u số . Tuy nhiên, cc công trìn h nà y mớ i chỉ đề cậ p đế n cá c dân tộ c thiể u
số hay vù ng miề n nú i trên cả nƣớ c nó i chung chƣ́ chƣa đề cậ p đế n nhƣ̃ ng dân
tộ c có số dân ít , dễ bị tá c độ ng và chịu nhiề u ả nh hƣở ng hơn so vớ i cá c dân


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status