đồ án kỹ thuật thi công trường tiểu học vĩnh nguyên kèm bản vẽ + file doc (trường đh nha trang) - Pdf 27

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 1
MỤC LỤC:
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 4
PHẦN 1 : THI CÔNG PHẦN NGẦM. 4
1.1 Thi công đất: 4
1.1.1 Chọn phương án đào ao móng : 4
1.1.2 Tính khối lượng công tác đất: 4
1.1.2.1 Khối lượng đất nguyên thổ để đào: 4
1.1.2.2 Khối lượng đất để lấp hố móng: 5
1.1.3 Năng suất máy đào một gầu: 6
1.1.4 Tính số xe vận chuyển đất: 7
1.2 THI CÔNG CỌC: 8
1.2.1 Chọn máy ép cọc : 8
1.2.1.1 Chọn kích ép : 8
1.2.2 Chọn đối trọng : 8
1.2.3 Chọn máy cẩu : 8
1.2.3.1 Cẩu gường : 8
1.2.3.2 Cẩu tải : 9
1.2.3.3 Cẩu tháp : 10
1.2.3.4 Cẩu cọc : 11
PHẦN 2: THI CÔNG PHẦN THÂN. 14
2.1 THIẾT KẾ SÀN: 14
2.1.1 TÍNH CỐP PHA SÀN: 14
2.1.1.1 Chọn quy cách cốp pha đáy sàn. 14
2.1.1.2 Xác định tải trọng: 14
2.1.1.2.1 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tiêu chuẩn) 14
2.1.1.2.2 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tính toán) 14
2.1.1.2.3 Sơ đồ tính . ( cốp pha làm việc như dầm đơn giản.) 15

2.2.4.2 Xác định tải trọng (chủ yếu là các tải trọng ngang) 22
2.2.4.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn: 22
2.2.4.2.2 Tải trọng tính toán: 23
2.2.5 Tính toán khoảng cách các nẹp đứng thành dầm: 23
2.2.5.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 23
2.2.5.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván thành dầm (điều kiện biến dạng): 23
2.3 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT 24
2.3.1 Tính toán ván khuôn cột (200x1200x55) 24
2.3.1.1 Xác định sơ đồ tính: 24
2.3.1.2 Xác định tải trọng: 24
2.3.1.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn: 24
2.3.1.2.2 Tải trọng tính toán: 24
2.3.2 Tính toán khoảng cách các gông cột: 24
2.3.2.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 25
2.3.2.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván khuôn cột (điều kiện biến dạng): 25
2.3.3 Tính toán thiết kế ván khuôn cột (250x1200x55) 25
2.3.3.1 Xác định sơ đồ tính: 25
2.3.3.2 Xác định tải trọng: 25
2.3.3.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn: 25
2.3.3.2.2 Tải trọng tính toán: 26
2.3.4 Tính toán khoảng cách các gông cột: 26
2.3.4.1Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 26
2.3.4.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván khuôn cột (điều kiện biến dạng): 26
2.3.5 Thanh chống xiên cột chọn: 27
2.4 THIẾT KẾ CỐP PHA ĐÀI MÓNG: 27
2.4.1 Xác định tải trọng: 27
2.4.1.1 Tải trọng tiêu chuẩn: 27
2.4.1.2 Tải trọng tính toán: 27
2.4.2 Tính toán ván ngang: 27
2.4.2.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền): 28

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 4
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
Tên công trình: Công trình phòng khám đa khoa số 3 ( 3 tầng )
Địa điểm xây dựng: Thành phố Nha Trang tỉnh Khánh Hòa
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ANH HẢI
MSSV: 53130416


Thể tích khu A:
3
2
(10,1 0,7) (29 10,25) 1,5 264,4Vm

     

Thể tích toàn khu đất:
3
12
272,14 264,4 536,54V V V m

    

1
k
là hệ số tơi xốp ban đầu của đất.
1
k
= 1,3
Vậy
3
1
536,54 1,3 697,51Vm  

1.1.2.2 Khối lượng đất để lấp hố móng:
20
V V k


2
1,11 6 6,66
dm
Vm  

a
b
c
d
E
1 2 3 4
5000
4600
29000
1250 5000 3750 5000
3300
5000
1500
3750 1250
2' 5 5' 6
10250
10100
18400
KHU
A
700
700
KHU
B
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

Vậy khối lượng đất để lấp hố móng là 698
3
m

1.1.3 Năng suất máy đào một gầu:
Tính theo công thức:
d
ck tg
t
k
N q n k
k
   

Trong đó: q - dung tích gầu (
3
m
)
q = 0,5
d
k
- hệ số đầy gàu phụ thuộc vào loại gàu, cấp đất và độ ẩm của đất.
d
k
= 1,2 – 1,4 ( đất cấp I, ẩm, gầu nghịch). Chọn
1,4
d
K 

t

ck
t
là thời gian của một chu kì, khi góc quay
90
o
q


, đất đổ tại bãi (s).
ck
t
= 17 s ( Mã hiệu: EO – 3322B1)
1,1
vt
k 
hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc.
1,3
quay
k 
hệ số phụ thuộc vào
quay

cần với (
150
o
quay


)
0,7 0,8

ck tg
t
k
N q n k
k
   
= 0,5 x
1,4
1,2
x 148 x 0,75 = 64,75 (
3
m
/h)
Năng suất máy trong 1ca (8h):
3
64,75 8 518( / )
ca
N m ca  

Thể tích đất cần phải đào:
3
536,54Vm

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 7
Số ca máy đào:
536,54
0,8

1
11
1,3
ch
k
k


Vậy
15
22
1
1,8 0,5
1,3
n 


Thời gian chứa đất lên xe tải:
d
60
xt
c
q
t
N


Với dung tích chứa xe tải:
3
1

25
60 30
20
t

  
phút
Vậy chu kì làm việc của một chiếc xe:
T =
ddcd
tt
= 8 + 30 = 38phút
Số xe cần bố trí để chở đất :
38
5
8
cd
T
n
t
  
xe
số chuyến xe phải chở đào :
1
697,51
82,06
8,5
xt
V
n

max
= (200%

300%) P
TK
(P
ép
)
max
= 2.5x25 = 62.5 (T)
P
kích


1.4 (P
ép
)
max
= 1.4x62.5= 87.5(T)
1.2.2 Chọn đối trọng :
Đối trọng là các cục BTCT có kích thước 1x1x2 (m). Trọng lượng riêng của BTCT là
2.5T/m3

P
tải
= 2.5x1x1x2= 5 T
P

Q
: Trọng lượng gường (Chọn loại thép hình chữ I, 7mx1,8mx0,5m,

g
Q
1,5 T)

t
Q
:Trọng lượng dây treo ( Cho
t
Q
=0,3 T)

8,13,05,1 
tgyc
QQQ
(T)
+ Độ cao nâng cần thiết : Chọn loại cẩu tải như hình vẽ:
pulitckatkeyc
hhhhhH 
= 0.3 + 1 + 0.5 + 2 + 1.5 = 5.3 (m)
h

: Chiều cao vật kê.
h
at
: Chiều cao an toàn.
h
ck


3,5
yc
H
(m)

2.8
yc
R
(m)

7.7L
(m)
1.2.3.2 Cẩu tải :
+ Sức trục :
ttaiyc
QQQ tai
Q
: Trọng lượng 1 cục tải

t
Q
:Trọng lượng dây treo ( chọn
t
Q
=0.3 T)


9759
1500

Vậy :
5.3
yc
Q 
(T)

3.8
yc
H
(m)

5.8
yc
R
(m)

8.9L
(m)
1.2.3.3 Cẩu tháp :
+ Sức trục :
tthapyc
QQQ thap
Q
: Trọng lượng tháp ( chọn

KHUNG DI ÑOÄNG
350X350
KÍCH THUÛY LÖÏC
KHUNG COÁ ÑÒNH
600X600
1500
10627
10001000
900
1000
8500
600 800 600
1500
14217
1500
500
1500
1500 Vậy :
3.1
yc
Q
(T)

4.12
yc
H
(m)

t
Q
=0.3 T )

1.375 0.3 1.675
yc coc t
Q Q Q     
(T)
+ Độ cao nâng cần thiết :
pulitckatctyc
hhhhhH 
4.115.15.05.719.0 
(m)

10001000600 800 600
500
1000 1000
500
7000
1500
10397
900
1500
1500
13413
500
1000
7500
1500
1500

Bảng tổng hợp các số liệu trên:
Cấu kiện
yc
Q
(T)
yc
H
(m)
yc
R
(m)
L (m)
Giường
1.8
5.3
8.2
7.7
Tải
5.3
8.3
8.5
9.8
Tháp
1.3
12.4
10.7
14.3
Cọc
1.675
11.4

max
13.7Hm

- Bán kính
max
13.6Rm

- Bán kính
min
4.75Rm

PHẦN 2: THI CƠNG PHẦN THÂN.
2.1 THIẾT KẾ SÀN:
2.1.1 TÍNH CỐP PHA SÀN:
2.1.1.1 Chọn quy cách cốp pha đáy sàn.
Chọn cốp pha sàn có kích thước ván khn như sau: 150x600x55 (mm)
Thơng số về mơmen qn tính và mơmen chống uốn như sau:
J = 17,66(
4
cm
), w = 4,64(
3
cm
),
33
0,0079 / 7900 /
thep
kg cm kg m




 Tải trọng do người và thiết bị thi cơng:
3
tc
q
=
2
250( / )kg m

 Tải trọng do đầm rung:
 
2
4
200 /
tc
q kg m

 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn:
2
1 2 3
37,67 250 250 537,67 /
tc tc tc tc
q q q q kg m      

2.1.1.2.2 Tải trọng thẳng đứng: (tải trọng tính tốn)
 Trọng lượng bản thân tấm cốp pha:
2
11
1,1 37,67 1,1 41,437 /
tt tc

1 2 3 4
41,437 300 325 260 926,437 /
tt tt tt tt tt
q q q q q kg m        

2.1.1.2.3 Sơ đồ tính . ( cốp pha làm việc như dầm đơn giản.)
Xét 1 dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với sườn đỡ => sơ đồ tính toán là
dầm liên tục có gối tựa là các sườn đỡ và chịu tải trọng phân bố đều.

2.1.1.3 Tính toán khoảng cách sườn đỡ cốp pha:
2.1.1.3.1 Tính theo điều kiện về cường độ (điều kiện bền):
Bề rộng của dải ván khuôn: 1m
Tải trọng tác dụng vào ván:
1 537,67 1 537,67kg/ m
1 926,437 1 926,437 /
tc tc
van
tt tt
van
qq
q q kg m
    
    

Công thức kiểm tra:
 
W
u
M


M W l cm
q






      


=> chọn khoảng cách các sườn đỡ là
1
l
= 50cm thì cốp pha đủ điều kiện bền.
2.1.1.3.2 Tính toán theo điều kiện về biến dạng của ván sàn (điều kiện biến
dạng):
Công thức kiểm tra:
 
ff 

Trong đó:
q
ql /10
2
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 16
f – độ võng tính toán của bộ phận ván khuôn:

128 128 2,1 10 17,66
130,20
400 400 537,67 10
tc
van
tc
van
ql
l
ff
EJ
EJ
l cm
q


   

    
   
  

→ chọn khoảng cách các sườn đỡ là
2
l
= 100cm thì cốp pha đủ điều kiện biến
dạng.
Vậy khoảng cách giữa các sườn đỡ cốp pha là
   
12

m/daN10.2,1E 

Tải trọng bản thân của sườn đỡ sàn:

2
2
490 0.08 39,2 /
1,1 39,2 1,1 43,12 /
btsuon go suongo
tt
btsuon btsuon
q kg m
q q kg m

    
    

Tải trọng tác dụng lên dầm đỡ sườn:
( ) 0,5 (537,67 39,2) 0,5 288,435 /
( ) 0,5 (926,437 43,12) 0,5 484,7785 /
tc tc tc
suon btsuon
tt tt tt
suon btsuon
q q q kg m
q q q kg m
      
      

Sườn đỡ cốp pha tựa trên dầm đỡ sườn. Khoảng cách giữa các dầm đỡ sườn là l.






      


→ Chọn khoảng cách giữa các dầm đỡ sườn là l = 80 cm thì thỏa điều kiện bền. ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 17
2.1.1.4.2 Kiểm tra độ võng:
33
4
68
256
12 12
bh
J cm

  

 
4
max
6

min 80;150 80
damsuon
l cm

2.1.1.5 Tính khoảng cách cột chống:
Dùng dầm gỗ nhóm VI có tiết diện 60x80mm
Tải trọng bản thân của dầm đỡ sườn:

2
2
490 0.8 39,2 /
1,1 39,2 1,1 43,12 /
btsuon go suongo
tt
btsuon btsuon
q kg m
q q kg m

    
    

Tải trọng tác dụng lên cột chống: (quy về tải trọng tập trung)
( ) 0,5 0,8 (537,67 39,2 39,2) 0,5 0,8 246,428 246,428
( ) 0,5 0,8 (926,437 43,12 43,12) 0,5 0,8 405,0708 405,0708
tc tc tc tc
damsuon btsuon btsuondam
tt tt tt tt
damsuon btsuon btdamsuon
p q q q kg daN
p q q q kg daN

W
pl
M W l m cm
P





   
       

→ Chọn khoảng cách giữa các cột chống trên 1 dầm đỡ sườn là l =78cm thì dầm đỡ sườn
thỏa điều kiện bền.
2.1.1.5.2 Kiểm tra điều kiện biến dạng:
33
4 6 4
68
256 2,56 10
12 12
bh
J cm m


    

 
3
max
10 6

Khoảng cách giữa các cột chống:
 
cot
min 78;200 100
chong
l cm
. Chọn khoảng cách cột chống là 50cm
2.1.1.6 Kiểm tra ổn định cột chống :
Chọn cột chống thép Hòa Phát số hiệu K-103B có các thông số kỹ thuật như sau:
 Chiều cao ống ngoài : 1500 mm
 Chiều cao ống trong : 2500 mm
 Chiều cao sữ dụng tối thiểu : 2500mm
 Chiều cao sữ dụng tối đa: 4000mm
 Khả năng chịu nén : 1850kg
 Khả năng chịu kéo : 1250kg
 Tải trọng : 12kg

Sơ đồ tính toán cột chống sườn đỡ sàn
Khoảng cách giữa các cây chống là a x b = 0,5 x 0,5m
Tải trọng từ sàn truyền xuống cột chống:
P= q
TT
.a.b = (914+43,12) x0,5x0,5 =239,28(kg) < 1850(kg)
Chọn cột chống K-103B là hợp lý.
2.2 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM
- Kích thước dầm tính toán.
- Chọn kích thước ván đáy; ván thành dầm.
- Hệ chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột chống ở dưới chân cột có các nêm để
điều chỉnh độ cao.


S
  


 Trọng lượng bản thân kết cấu:
2
tc
q
=
2
0,35 2500 0,35 875( / )
bt
kg m

   

 Tải trọng do người và thiết bị thi công:
3
tc
q
=
2
250( / )kg m

 Tải trọng do đầm rung:
 
2
4
200 /
tc


 Tải trọng do đầm rung:
 
2
44
1,3 200 1,3 260 /
tt tc
q q kg m    

q
ql /10
2
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 20
 Tổ hợp tải trọng tính toán:
2
1 2 3 4
34,1737 1050 325 260 1669,1737 /
tt tt tt tt tt
q q q q q kg m        

2.2.2 Tính toán khoảng cách sườn ngang đỡ cốp pha đáy dầm:
Dùng cốp pha thép có bề rộng b = 250mm;
55
van
mm



10
tt
van
ql
M 

W – mômen kháng uốn của cấu kiện
 
 
2
max
2
10
10 4,99 2100
158,467
10 417,2934 10
tt
van u
tt
u
van
W
ql
M W l cm
q






 
4
max
6
3
3
2
1
128 400
128 128 2,1 10 20,74
168,947
400 400 289,01675 10
tc
van
tc
van
ql
l
ff
EJ
EJ
l cm
q


   

    
   
  

Tải trọng tác dụng lên sườn ngang:
( ) 0,6 (1156,067 39,2) 0,6 717,1602 /
( ) 0,6 (1669,1737 43,12) 0,6 1027,37 /
tc tc tc
suon bt
tt tt tt
suon bt
q q q kg m
q q q kg m
      
      

Quy về lực tập trung:
0,25 717,1602 0,25 179,3daN
0,25 1027,37 0,25 256,8425
tc tc
suon suon
tt tc
suon suon
Qq
Q q daN
    
    2.2.3.1 Kiểm tra điều kiện bền:
 
 
2
55



  

Khoảng cách cột chống l = 0,6m thỏa điều kiện bền.
2.2.3.2 Kiểm tra điều kiện biến dạng:
 
33
64
0,04 0,08
1,7067.10
12 12
bh
Jm


  

 
3
max
10 6
1
48 400
48 48 1,2 10 1,7067 10
3,702 370,2
400 400 179,3
tc
suon
tc

Trang 22
 Khả năng chịu kéo : 1250kg
 Tải trọng : 12kg

Sơ đồ tính toán cột chống sườn đỡ sàn
- Khoảng cách giữa các cây chống là a x b = 0,6 x 0,7m
- Tải trọng từ dầm truyền xuống cột chống:
P= q
TT
.a.b = 1669,1737 x0,6x0,7 =701,05(kg) < 1850(kg)
Chọn cột chống K-103B là hợp lý.
2.2.4 Tính toán ván thành dầm.
2.2.4.1 Xác định sơ đồ tính.
“ Coi ván thành là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các nẹp đứng, ván thành chịu các loại
tải trọng ngang”.

2.2.4.2 Xác định tải trọng (chủ yếu là các tải trọng ngang)
2.2.4.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn:
 Áp lực ngang khi đổ bê tông vào cốp pha:
2
5
2500 0,35 875 /
tc
bt
q H kg m

    

 Tải trọng do đầm bê tông gây ra:
2

tt tc
q q kg m    

 Tổng tải trọng tính toán:
2
57
1137,5 260 1397,5 /
tt tt tt
q q q kg m    

2.2.5 Tính toán khoảng cách các nẹp đứng thành dầm:
Chiều cao dầm chính 1 là 350mm, chiều cao tính toán ván thành: h = 350-100=250mm
Dùng ván khuôn có kích thước 250x600x55 với
43
20,74 , 4,99J cm W cm

2.2.5.1 Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền):
Tải trọng tác dụng lên bề rộng b = 250mm:
0,25 875 0,25 218,75kg/ m
0,25 1397,5 0,25 349,375 /
tc tc
van
tt tt
van
qq
q q kg m
    
    

Công thức kiểm tra:

u
van
W
ql
M W l cm
q






      


=> khoảng cách các nẹp đứng thành dầm l = 70 cm thỏa mãn điều kiện bền.
2.2.5.2 Theo điều kiện về biến dạng của ván thành dầm (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra:
 
ff

Trong đó:
f – độ võng tính toán của ván thành dầm:
4
.
128
tc
van
ql
f 

l cm
q


   

    
   
  

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG GVHD: HỒ CHÍ HẬN

SVTH: NGUYỄN ANH HẢI MSSV: 53130416
Trang 24
=> khoảng cách các nẹp đứng thành dầm l = 100cm thỏa mãn điều kiện biến
dạng
Khoảng cách giữa các nẹp đứng ván thành dầm là l
nẹp
≤ min(70; 100)=70
Thanh chống xiên thành dầm: chọn khoảng cách 70 cm
2.3 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT
2.3.1 Tính toán ván khuôn cột (200x1200x55)
- Kích thước cột: 200x250 mm
- Chọn ván khuôn có bề rộng b = 200mm , l = 1200mm,
55
van
mm





2.3.1.2.2 Tải trọng tính toán:
 Áp lực ngang khi đổ bê tông vào cốp pha:
2
55
1,3 625 1,3 812,5 /
tt tc
q q kg m    

 Tải trọng do đầm bê tông gây ra:
2
77
1,3 200 1,3 260 /
tt tc
q q kg m    

Tổng tải trọng tính toán:
2
57
812,5 260 1072,5 /
tt tt tt
q q q kg m    

2.3.2 Tính toán khoảng cách các gông cột:
Lực phân bố cốp pha trên 1m dài:
cot
cot
1 625 1 625kg/ m
1 1072,5 1 1072,5 /
tc tc




Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
cot
.
10
tt
van
ql
M 

W – mômen kháng uốn của cấu kiện
 
 
2
cot
max
2
cot
10
10 4,84 2100
97,349
10 1072,5 10
tt
van u
tt
u

EI


[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
 
400
tt
l
f  
4
cot
max
6
3
3
2
cot
1
128 400
128 128 2,1 10 19,39
127,748
400 400 625 10
tc
van
tc
van


43
20,74 , 4,99J cm W cm

2.3.3.1 Xác định sơ đồ tính:
Coi ván khuôn cột là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các gông cột.
2.3.3.2 Xác định tải trọng:
2.3.3.2.1 Tải trọng tiêu chuẩn:
 Áp lực ngang khi đổ bê tông vào cốp pha:
2
5
2500 0,25 625 /
tc
bt
q H kg m

    


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status