ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 1 - Pdf 23

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Phần I
Khái quát về công trình
I.1) Kiến Trúc :
Công trình bao gồm 5 tầng , 4 nhịp và 17 bớc .
Tổng chiều dài : L
tổng
= 3.3 x 17 = 56.1 (m)
Tổng chiều rộng : B
tổng
= 2 x ( 5.8 + 4.7 ) = 21 (m)
Tổng chiều cao H của công trình tính từ cốt 0.00 m
H = H
1
+ H
2-4
+H
m
= 3.8 + 3x3.2 +3.2 = 16.6 (m)
+) Nhịp nhà :
Nhịp biên : L
1
= 5.8 m
Nhịp giữa : L
2
= 4.7 m
+) Kích thớc các loại dầm :
Chọn kích thớc dầm thoả mãn điều kiện sau :
h
dp

Chọn kích thớc dầm phụ D2 và D3 là : b x h = 20 x 30 cm
Dầm mái : D
mái
: b x h = 20 x 50 cm
+) Kích thớc cột :
Cột C
1
Tầng 4_5 : 25 x 25 cm
Tầng 2_3 : 25 x 30 cm
Tầng 1 : 25 x 35 cm
Cột C
2
Tầng 4_5 : 25 x 30 cm
Tầng 2_3 : 25 x 35 cm
Tầng 1 : 25 x 40 cm
+) Chiều dài cột :
Tầng 1 : H
t1
= H
1
+ t = 3.8 + 0.3 = 4.1 m
Tầng 2_5 : H
t2-t5
= 3.2 m
Bớc cột B = 3.3 m
+) Sàn :
Chiều dày sàn các tầng :
s
= 12 cm
Trang1

Máy móc thi công đợc tuỳ chọn sao cho phù hợp với công trình .
Thời gian thi công không hạn chế .
Và tất cả các điều kiện về vật liệu , và các điều kiện khác đều đợc đáp ứng theo yêu
cầu của công trình .
Trang2

§å ¸n Kü ThuËt Thi C«ng I NguyÔn V¨n MËu _ Líp 48XD
4
A
D3D3D3D3D3D3D3D3D3D3D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3D3D3D3D3D3D3D3D3D3

D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2

D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1g
D1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1b
D1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1bD1b
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1
C 1

C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
C 2
21000
56100
3300330033003300330033003300330033003300
5800 4700 4700 5800
A
B
B
A
1
2
3
4
5
6
13
14
15
16
17
18

250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250

16600
56100
-0.90
+0.00
14001400140014001400140014001400140014001400
330033003300330033003300330033003300
3200 3200 3200 3200 3800
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
Trang4

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
2200 22002500 2500 2500
4700 5800
21000
A B C D E
3800 3200 3200
16600
300
300

500
600600600600
500500500500
600 600 600 600 600
5800 4700
300
3200 3200
120
120
120
Dm
Dm Dm
Dm
D1b
D1g D1g
D1g
D2
D1g
D1gD1g
D1b
D1b
D1b D1b
D1b
D1b
D1b
D1g
D1g
D3
D2 D3
350

II.1.2) Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn :
II.1.2.1) Tĩnh tải :
Trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
=
s
x
bt
x b
trong đó :

s
: Chiều dày lớp bê tông sàn = 12 cm = 0.12 m

bt
: Trọng lợng riêng của bê tông = 2.5 T/m
3
b : Dải chiều rộng của sàn = 1 m
q
tc
1
=
s
x
bt
x b = 0.12 x 2.5 x 1 = 0.3 (T/m)
q
tt

gỗ
x b

v
: Chiều dày ván khuôn gỗ = 3 cm = 0.03 m

gỗ
: Trọng lợng riêng của gỗ = 600 (KG/m
3
) = 0.6 (T/m
3
)

q
tc
3
=
v
x
gỗ
x b = 0.03 x 0.6 x 1 = 0.018 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0.018 x 1.1 = 0.0198 (T/m)

0.02 (T/m)

Hoạt tải do ngời và phơng tiện di chuyển trên sàn : b = 1 m
q
tc
4
= 0.25 (T/m)
Trang6

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
q
tt
4
= q
tc
4
x n = 0.25 x 1.3 = 0.325 (T/m)
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm , b = 1m
q
tc
5
= 0.2(T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n = 0.2 x 1.3 = 0.26 (T/m)

tt
4
+ q
tt
5
+ q
tt
6
= 0.325 + 0.26 + 0.52 = 1.105 (T/m)
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên sàn là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0.334 + 0.85 =1.184 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0.4 + 1.105 = 1.505 (T/m) .
II.1.3) Tính toán khoảng cách giữa các xà gồ :
II.1.3.1) Theo điều kiện bền :

[] = 1100 (T/m
2
)
=
1100
105.110
505.1
4
2


xx
xl

l
2



096.1
505.1
105.1101100
4
=

xxx
l

1.05 (m)
Vậy để đảm bảo điều kiện bền thì l


(m
4
)

400
1022510128
184.1
128
86
44
l
xxx
xl
EJ
xlq
f
tc
==

l
3

0.6081
l

0.847 (m)
Trang7

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD

Trong quá trình thi công thì công nhân vận chuyển lắp dựng dễ dàng hơn .
Dễ luân chuyển xà gồ vì bớc cột của nhà là không đổi là 3.3 m do đó
chiều dài của xà gồ là chỉ có một kích thớc nhất định .300700 700 700300
2900
D1b
D2
D3 II.1.3.3 ) Tính toán và kiểm tra xà gồ :
Chiều dài của xà gồ là : l
xg
= 2.9 m
Chọn xà gồ tiết diện : 10 x10 cm
Trang8

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Tải trọng tác dụng lên xà gồ giống tải trọng tác dụng lên ván sàn
Diện chịu tải của xà gồ nh hình vẽ :D3
D2
D1b
700
Tĩnh tải gồm :

2
x n = 0.011025 x 1.2 = 0.01323 (T/m)
Trọng lợng của xà gồ :
q
tc
3
=
v
x
gỗ
x l = 0.03 x 0.6 x 0.7 = 0.0126 (T/m)
q
tt
3
= q
tc
3
x n = 0.0126 x 1.1 = 0.01386 (T/m)

0.014 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên xà gồ là
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2

= q
tc
4
x n = 0.175 x 1.3 = 0.2275 (T/m)
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm , l = 0.7 m
q
tc
5
= 0.2 x 0.7 = 0.14 (T/m)
q
tt
5
= q
tc
5
x n = 0.14 x 1.3 = 0.182 (T/m)
Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông , l = 0.7m
q
tc
6
= 0.4 x 0.7 = 0.28 (T/m)
q
tt
6
= q
tc
6
x n =0.28 x 1.3 = 0.364 (T/m)

= 0.2275 + 0.182 + 0.364 = 0.7735 (T/m)

0.774 (T/m).
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0.234 + 0.595 =0.829 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0.28 + 0.774 = 1.054 (T/m) .
II.1.3.4 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ :
II.1.3.4.1 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ theo c ờng độ :
Công thức
[ ]

= WM /
max


W

===
q
tt

= q
tt
x 0.9 = 1.054 x 0.9 = 0.9486
Ta nhân với hệ số 0.9 là do các trờng hợp hoạt tải là không xảy ra đồng thời cùng lúc
Thay vào, ta có:
)(4.1
9486.0
1067.1110010
4
m
xxx
l =

II.1.3.4.1 ) Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ theo điều kiện độ võng cho phép

Điều kiện
[ ]
f
l
f =
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn đợc tính theo công thức:
EJ
xlq

Theo điều kiện trên ta có:

)(52.1
746.0400
1033.810128
400
128
3
66
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==


Vậy để đảm bảo cho xà gồ làm việc đúng thiết kế thì ta chọn khoảng cách giữa các cột chống là
1.0 m. Bố trí nh hình vẽ .
Trang10

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4

450 1000 1000 450
xà gồ
cột chống

1.0
1.0
03.0
12.0
8.3
cml
cmh
cmh
m
m
mH
n
xg
vs
s
t
=









=
=
=
=

F
J
r
Độ mảnh của thanh:
758.119
0288.0
45.3
0
>===
r
l

Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
216.0
8.119
31003100
22
===


Kiểm tra ổn định của cột :
[ ]
g
F
N



<=
Trong đó :


= 0.04 m

30 120
490
250
40
3030
600
II.2.1.1 ) Thiết kế ván đáy chịu lực :
II.2.1.1.1 ) Tải trọng tác dụng :
Tĩnh tải gồm :
Trang12

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Do trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
= b x h x
bt
= 0.25 x 0.6 x2.5 = 0.375 (T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0.375 x 1.2 = 0.45 (T/m)

= q
tc
3
x n = 0.0077 x 1.1 = 0.0085 (T/m)
Kết luận : Tĩnh tải tác dụng lên ván khuôn đáy là :
q
tc
tt
= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0.375 + 0.0197 +0.0077 = 0.4024 (T/m)

0.4 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q

5
x n =0.1 x 1.3 = 0.13 (T/m)
Kết luận : Hoạt tải tác dụng lên ván đáy dầm chính là :
q
tc
ht
= q
tc
4
+ q
tc
5= 0.05 + 0.1 = 0.15 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5 = 0.065 + 0.13 = 0.195(T/m)

0.2 (T/m).
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính là :

q
xWx
lxW
lq
M


10
10
2
max
=

)(1067.6
6
04.025.0
6
35
22
mx
xbh
W

===
Thay vào, ta có:
)(024.1
7.0
1067.6110010
5
m

J

==
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:

)(918.0
55.0400
1033.110128
400
128
3
66
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==

Vậy theo điều kiện độ ổn định ván đáy thì l 0.918 m
Bố trí cột chống :
Nhịp biên L

c2
/2 = 4.7 - 2 x 0.4/2 = 4.3 m
Chọn 5 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 0.9 m nh hình vẽ .
cột cột
350 350900900900900
4700
C
B
II.2.1.1. 3) Chọn và tính toán ổn định của cột chống .
Dùng cột chống bằng gỗ
Chọn sơ bộ tiết diện của cột là : 0.08 x 0.08m
Trang14

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
Để kiểm tra cột chống, thì ta xét cột chống nh 1 cấu kiện chịu nén đúng tâm với
liên kết khớp ở 2 đầu.

900
ván đáy
cột chống
3060
Chiều dài tính toán của cột chống: l
0
=àl
Ta có:
l = H
t
-


=
=

Đặc trng hình học của cột chống:

)(1041.3
12
08.008.0
12
46
33
mx
xbh
J

===
2
2
6
1031.2
1064.0
1041.3



=== x
x
x
F
J

x l = 0.7 x 0.9 = 0.63 (T)
Trang15

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
ứng suất sinh ra trong cột:
[ ]
)/(1100)/(559
1064.0176.0
63.0
22
2
mTmT
xx
F
N
g
=<===




Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế.
Tiết diện cột chống là : 0.8 x 0.8m
II.2.1.2 ) Thiết kế ván thành dầm chính:
II.2.1.2.1 ) Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành :
Ván thành chịu lực tác dụng khi đổ bê tông và đầm bê tông . Coi ván khuôn thành là 1 dầm
liên tục và có các gối tựa là các sờn (nẹp đứng) .
Tĩnh tải áp lực đẩy ngang của vữa bê tông :
q

= q
tc
1
+ q
tc
2
= 1.125 + 0.196 = 1.321 (T/m)

1.32 (T/m)
q
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2= 1.4625 + 0.255 = 1.7175(T/m)

1.72 (T/m)
Đặc trng tiết diện của ván thành dầm chính.

)(101.1
12
03.049.0
12
46
33

lxW
lq
M


10
10
2
max
=

Thay vào, ta có:
)(68.0
72.1
1035.7110010
5
m
xxx
l =

Vậy theo điều kiện độ bền của ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc là l0.68m
Trang16

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
II.2.1.2.3 ) Kiểm tra theo điều kiện ổn định của ván thành là :
Điều kiện
[ ]
f
l

l
tc
==

Vậy theo điều kiện độ ổn định ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc l 0.644 m
Kết luận : Vậy khoảng cách của các nẹp dọc không vợt quá : 0.644 m .
II.2.1.2.4 ) Chọn và bố trí các nẹp dọc :
Nhịp biên L
1
=5.8 m
Chiều dài ván khuôn dầm chính nhịp L
1
là :
L
dc1
= L
1
- h
c1
/2 - h
c2
/2 - 2 x
vcột
= 5.8 - 0.35/2 - 0.4/2 - 2x 0.03= 5.365 m
Chọn 9 nẹp, khoảng cách giữa chúng là 0.6 m nh hình vẽ .
cột C2
340 620 600 600 600 340
cột C1
5800
A

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dầm phụ
11
12
13
14
15
16
17
Ghi chú
1: Ván đáy dầm chính
2: Ván thành dầm chính
3:Suờn VK thành dầm
4:Thanh đội
5:Nẹp dọc đỡ xà gồ
6:Ván diềm
7:Các nẹp dọc định vị Vk dầm
chính
8: Xà gồ đỡ VK sàn
9:Các liên kết các tấm VK sàn
tạo thành tấm lớn

0
300
190
40
200 3030
II.2.2.1 ) Thiết kế ván đáy chịu lực :
II.2.2.1.1 ) Tải trọng tác dụng :
Tĩnh tải gồm :
Do trọng lợng bê tông mới đổ :
q
tc
1
= b x h x
bt
= 0.2 x 0.3 x2.5 = 0.15 (T/m)
q
tt
1
= q
tc
1
x n = 0.15 x 1.2 = 0.18 (T/m)
Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
= b x h x
ct
x à = 0.2 x 0.3 x 7.850 x 0.015 = 0.0079(T/m)
q

= q
tc
1
+ q
tc
2
+ q
tc
3
= 0.15 + 0.0079 +0.0026 = 0.161 (T/m)
q
tt
tt
= q
tt
1
+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0.18 + 0.0095 + 0.0029 = 0.192 (T/m)
Hoạt tải gồm :
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm
q
tc
4
= 0.04 + 0.08 = 0.12 (T/m)
q
tt
ht
= q
tt
4
+ q
tt
5 = 0.062 + 0.104 = 0.166(T/m)

0.17 (T/m).
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm phụ là :
Trang19

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht

10
2
max
=

)(1033.5
6
04.02.0
6
35
22
mx
xbh
W

===
Thay vào, ta có:
)(27.1
362.0
1033.5110010
5
m
xxx
l =

Vậy theo điều kiện độ bền của ván đáy thì l 1.27 m
Theo điều kiện ổn định của ván đáy :
Điều kiện
[ ]
f

281.0400
10067.110128
400
128
3
66
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==

Vậy theo điều kiện độ ổn định ván đáy thì l 1.07 m
Bố trí cột chống :
Chiều dài ván khuôn dầm phụ L = 3.3 mlà :
L = L - 2 x b
dc
/2 - 2 x
vtdc
= 3.3 - 2 x 0.25/2 - 2x 0.03= 2.99 m
Chọn 3 cột chống , khoảng cách giữa chúng là 1.0 m nh hình vẽ .

495 1000 1000 495
Dầm chính
30
1 2

)(36.3
1.0
3.0
04.0
8.3
ml
mh
mh
m
mH
n
dc
vd
t
=







=
=
=
=

Đặc trng hình học của cột chống:

)(1041.3

>===
r
l

Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
1465.0
45.145
31003100
22
===


Kiểm tra ổn định của cột :
[ ]
g
F
N



<=
Trong đó :
N : lực dọc = q
tt
x l = 0.362 x 1 = 0.362 (T)
Trang21

Đồ án Kỹ Thuật Thi Công I Nguyễn Văn Mậu _ Lớp 48XD
4
ứng suất sinh ra trong cột:

x 0.75 x 1= 2.5 x 0.3 x 0.75 x1= 0.5625 (T/m)
q
1
tt
= n x
bt
x h
dc
x 0.75 x 1= 1.3 x 2.5 x 0.3 x 0.75 x1= 0.73125 (T/m)
Hoạt tải do đổ và đầm bê tông , đầm dùi 50 mm
q
tc
2
= 0.4 x 0.19 =0.076(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0.076 x 1.3 =0.0988(T/m)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván thành là :
q
tc
= q
tc
1
+ q
tc
2

)(1085.2
6
03.019.0
6
35
22
mx
xbxh
W

===
II.2.1.2.2 ) Kiểm tra theo điều kiện độ bền của ván thành là :
Công thức M
max
/ W

[]
=>
[ ]
[ ]
tt
tt
q
xWx
lxW
lq
M


10

tc
128
4
=
E = 10
6
(T/m
2
)
Theo điều kiện trên ta có:

)(60.0
64.0400
103.410128
400
128
3
76
3
m
x
xxx
q
EJ
l
tc
==

Vậy theo điều kiện độ ổn định ván thành thì khoảng cách của các nẹp dọc l 0.60 m
Kết luận : Vậy khoảng cách của các nẹp dọc không vợt quá : 0.60 m .

10
11
12
13
14
15
1: Ván đáy dầm phụ
2: Ván thành dầm phụ
3:Suờn VK thành dầm phụ
4:Các nẹp dọc định vị Vk
dầm phụ và kê VK sàn
5: Ván khuôn sàn
6:Các liên kết các tấm VK
sàn tạo thành tấm lớn
7:Xà gồ đỡ VK sàn
8:Liên kết xà gồ sàn và
cột chống
9: Con bọ liên kết các
thanh cột chống dầm
10:Thanh chốt
11:Cột chống xà gồ đỡ VK
sàn
12:Thanh giằng không
gian
13:Cột chống Dầm phụ
14:Nêm
15 :Bản đếGhi chú

tt
1
= q
tc
1
x n = 0.3125 x 1.2 = 0.375 (T/m)
Trọng lợng của cốt thép :
q
tc
2
= b x h x
ct
x à = 0.25 x 0.5 x 7.850 x 0.015 = 0.0164(T/m)
q
tt
2
= q
tc
2
x n = 0.0164 x 1.2 = 0.0197 (T/m)
Trọng lợng của ván đáy và ván thành :
q
tc
3
= (
v
x b +
vt
x b
vt

+ q
tt
2
+ q
tt
3
= 0.375 + 0.0197 + 0.0086 = 0.4033

0.4 (T/m)
Hoạt tải gồm :
Hoạt tải do đầm bàn , đầm dùi với
dùi
= 50 mm
q
tc
4
= 0.2 x 0.25 = 0.05 (T/m)
q
tt
4
= q
tc
5
x n = 0.05 x 1.3 = 0.065 (T/m)
Hoạt tải do đổ bê tông bằng máy bơm bê tông
q
tc
5
= 0.4 x 0.25 = 0.1 (T/m)
q

= 0.065 + 0.13 = 0.195(T/m)

0.2 (T/m).
Vậy ta có tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm phụ là :
q
tc
= q
tc
tt
+ q
tc
ht
= 0.337+ 0.15 =0.487 (T/m)
q
tt
= q
tt
tt
+ q
tt
ht
= 0.4 + 0.2 = 0.6 (T/m) .
Trang25

Trích đoạn V.2.Công tác cốt thép:
Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status