Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa nâng cao tham khảo và đáp án - Pdf 28

TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TỔ HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN :HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:………………………………………
Lớp: ………………………………………… Mã đề thi 10NC628

Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: 31,18 gam hỗn hợp NaX, NaY ( X,Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau) tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư thu được 57,34 gam kết tủa ,công thức của 2 muối là:
A. Không xác định được. B. NaBr, NaI.
C. NaCl, NaF. D. NaCl, NaBr.
Câu 2: Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl
2
, đun nóng thấy dung dịch từ lục nhạt chuyển sang màu vàng.
Phản ứng thuộc loại:
A. Oxi hoá - khử. B. Phân huỷ. C. Thế. D. Trung hoà.
Câu 3: Ổ điều kiện trong phòng thí nghiệm, đơn chất nào có mạng tinh thể phân tử ?
A. Clo. B. Brom. C. Iốt. D. Flo.
Câu 4: Cho phương trình hoá học sau:
N
2(k)
+ O
2(k)
 2NO
(k)

2
+ KOH  K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O.
Tổng hệ số nguyên bé nhất của các chất ban đầu bằng:
A. 90. B. 93. C. 92. D. 94.
Câu 8: Cho V lít khí oxi qua ống phóng điện êm dịu, thì thấy thể tích khí giảm 0,9 lít.Các khí đo ở
cùng điều kiện.Vậy thể tích ozôn được tạo thành là:
A. 2,4 lít. B. 1,8 lít. C. 2 lít. D. 0,6 lít.
Câu 9: Chất nào có thể tách riêng ion Cu
2+
ra khỏi ion Mg
2+
trong dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
,
Mg(NO
3
)
2
.
A. HCl B. H

và H
2
SO
4
7M ( đậm đặc) thu được 0,2 mol mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
. Tính số mol mỗi kim loại trong
hỗn hợp đầu?
A. 0,15 mol Al; 0,35625 mol Mg. B. 0,2 mol Al; 0,3 mol Mg.
C. 0,1 mol Al; 0,2 mol Mg. D. Kêt quả khác.
Câu 13: Cho 60 gam hỗn hợp X gồm S và Fe vào một bình kín không có oxi. Nung bình cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn , còn lại một chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng,dư để lại một chất rắn B nặng 16 gam và khí D.Tính khối lượng của S và Fe trong hỗn hợp X
và tỉ khối của khí D đối với H
2
.
A. 32gS; 28g Fe; d=16. B. 16 gS; 44g Fe; d=17.
C. 48 gS; 12g Fe; d=17. D. 32gS; 28g Fe; d=17.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448 ml
khí đkc. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng bằng:
A. 2,95 gam . B. 2,14 gam. C. 3,9 gam. D. 1,85 gam.
Câu 15: Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là tính chất của axít H
2
SO
4

2
S, Na
2
SO
4
. Chất nào có thể tác dụng với KI tạo I
2
?
A. FeCl
3
, Cl
2
. B. Na
2
SO
4
, H
2
S. C. FeCl
3
, HCl. D. HCl.
Câu 19: Để nhận biết ion SO
4
2-
trong dung dịch chứa đồng thời các ion: PO
4
3-
, CO
3
2-

A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam
muối. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu dùng là:
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 275 ml.
Câu 23: Khí hydro có lẫn tạp chất là hydrosunfua. Để có hydro nguyên chất ta phải dùng:
A. dung dịch BaCl
2
. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Câu 24: Cho 25 gam KMnO
4
(có tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo đủ đẩy
được iốt ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO
4
đã dùng:
A. 80%. B. 59,25%. C. 63,2%. D. 74%.
Câu 25: Cho cân bằng sau: 2SO
2(k)
+ O
2(k)

93% (D =1,83 g/ cm
3
), nếu hiệu suất quá trình là 95%.
A.

547 m
3
B. Kết quả khác. C.

1200 m
3
D.

547000 m
3
Câu 30: Khi đốt pirit sắt trong lò, để đạt được hiệu suất cao hơn cần:
A. Nghiền quặng thành bột mịn và cho dư không khí.
B. Nghiền nhỏ quặng vừa phải và cho dư không khí.
C. Dùng quặng pirit dạng thỏi lớn và thiếu oxi.
D. Dùng quặng pirit dạng thỏi lớn.
Cho H:1; Na:23; K:39; Mg:24; Ca:40; Ba:137; Al: 27; C: 12; N: 14; O:16; S:32; F: 19;
Cl:35,5; Br:80; I:127; Fe:56; Zn: 65; Cu: 64; Ag: 108; Mn: 55
- Họ, tên học sinh:
Lớp:.10/ Mã đề:
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              

628 14 A
628 15 A
628 16 D
628 17 B
628 18 A
628 19 C
628 20 C
628 21 A
628 22 C
628 23 D
628 24 C
628 25 D
628 26 B
628 27 B
628 28 D
628 29 A
628 30 B
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
Trang 4/11 - Mã đề thi 628
TỔ HÓA HỌC

MÔN :HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:………………………………………
Lớp: ………………………………………… Mã đề thi 10NC570
Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu mét khối
dung dịch H

2
+ KOH  K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O.
Tổng hệ số nguyên bé nhất của các chất ban đầu bằng:
A. 92. B. 94. C. 90. D. 93.
Câu 4: Một bình kín chứa hỗn hợp H
2
, Cl
2
với áp suất ban đầu là P. Đưa bình ra ánh sáng để phản
ứng xảy ra, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bình lúc đó là P1. So sánh:
A. Không xác định được. B. P = P1.
C. P1>P. D. P1<P.
Câu 5: 31,18 gam hỗn hợp NaX, NaY ( X,Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau) tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư thu được 57,34 gam kết tủa ,công thức của 2 muối là:
A. NaCl, NaF. B. NaCl, NaBr.
C. NaBr, NaI. D. Không xác định được.
Câu 6: Trong các chất sau: Cl
2
, FeCl
3

2
, NO, NO
2
. Tính số mol mỗi kim loại trong hỗn
hợp đầu?
A. 0,2 mol Al; 0,3 mol Mg. B. 0,1 mol Al; 0,2 mol Mg.
C. 0,15 mol Al; 0,35625 mol Mg. D. Kêt quả khác.
Câu 8: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim mạnh hơn, thể hiện tính oxi
hoá .
B. Ở nhiệt độ cao lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại thể hiện tính oxi hoá.
C. Thuỷ ngân phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
D. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
Câu 9: Cho V lit khí Clo đi qua dung dịch chứa 17,85(g) KBr thì thu được 13,4(g) hỗn hợp muối.
Thể tích V khí Clo (đktc) là:
A. 11,2(l). B. 1,12(l). C. 2,24(l). D. 1,68(l).
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448 ml
khí đkc. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng bằng:
A. 1,85 gam. B. 3,9 gam. C. 2,95 gam . D. 2,14 gam.
Câu 11: Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là tính chất của axít H
2
SO
4
đặc
nguội:
A. Tan trong nước, toả nhiệt. B. Làm hoá than vải, giấy, đường.
C. Háo nước. D. Hoà tan kim loại Al, Fe.
Câu 12: Có thể phân biệt H
2
SO

2
.
A. H
2
S B. H
2
SO
4
C. H
2
SO
3
D. HCl
Câu 15: Cho cân bằng sau: 2SO
2(k)
+ O
2(k)
 2SO
3(k)
H = -198,24 kJ.
Để tăng hiệu suất của quá trình tạo SO
3
phải:
A. Giảm nhiệt độ của phản ứng B. Giảm nồng độ của SO
2
, thêm xúc tác.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng . D. Giữ phản ứng ở nhiệt độ thường.
Câu 16: Cho phương trình hoá học sau:
N
2(k)

2
vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam
muối. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu dùng là:
A. 200 ml. B. 275 ml. C. 250 ml. D. 150 ml.
Câu 22: Những chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. O
2
+ HBr . B. Cl
2
+ O
2
C. Cl
2
+ Br
2
+ H
2
O. D. PbS + O
3
Câu 23: Ổ điều kiện trong phòng thí nghiệm, đơn chất nào có mạng tinh thể phân tử ?
A. Flo. B. Brom. C. Iốt. D. Clo.
Câu 24: Khí hydro có lẫn tạp chất là hydrosunfua. Để có hydro nguyên chất ta phải dùng:
A. dung dịch BaCl
2
. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch Pb(NO
3
)
2
. D. dung dịch H

3-
, CO
3
2-
, SO
3
2-
thì nên
dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaCl. B. dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaOH.
C. dung dịch BaCl
2
và dung dịch HCl. D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 29: Khi đốt pirit sắt trong lò, để đạt được hiệu suất cao hơn cần:
A. Nghiền quặng thành bột mịn và cho dư không khí.
B. Nghiền nhỏ quặng vừa phải và cho dư không khí.
C. Dùng quặng pirit dạng thỏi lớn và thiếu oxi.
D. Dùng quặng pirit dạng thỏi lớn.
Câu 30: Một dung dịch có các tính chất sau:
- tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H
2
.
- tác dụng với bazơ, oxitbazơ tạo muôí nước.
- tác dụng với đá vôi giải phóng CO

              
MD STT DA
570 1 B
570 2 C
570 3 D
570 4 B
570 5 B
570 6 D
570 7 A
570 8 A
570 9 B
Trang 7/11 - Mã đề thi 628
SỐ CÂU ĐÚNG
ĐIỂM
570 10 C
570 11 D
570 12 B
570 13 C
570 14 A
570 15 A
570 16 D
570 17 B
570 18 A
570 19 D
570 20 B
570 21 D
570 22 B
570 23 C
570 24 C
570 25 D

hơn là (Fe = 56; Zn = 56)
A. không xác định được B. Zn C. bằng nhau D. Fe
Câu 3: Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là
A. NaCl và KNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
và HCl. C. Na
2
S và HCl D. BaCl
2
và HNO
3
Câu 4: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô
cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (Mg = 24; Fe = 56; Zn = 56; H = 1;
Cl =35,5)
A. 2,24 gam. B. 2,95 gam. C. 1,85 gam D. 3,90 gam.
Câu 5: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào.
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa.
Câu 6: Nung 43,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm
IIA, thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137)
A. Mg và Ca B. Sr và Ba C. Ca và Sr D. Be và Mg
Câu 7: Chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử (chỉ xét với S)
A. H
2
S B. Na
2

D. Fe
2
O
3
, FeCl
2
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A. FeSO
4
+ HCl

FeCl
2
+ H
2
SO
4
B. Na
2
S + HCl

NaCl + H
2
S
C. FeSO
4
+ 2KOH

Fe(OH)
2

C. chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
D. chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn B. quì tím C. Al D. BaCO
3
Câu 13: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào
dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu (H = 1; Cl =35,5; Na =40; O = 16)
A. màu xanh B. không xác định được. C. màu đỏ D. không đổi màu
Câu 14: Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H
2
S +O
2


Ag
2
S +
H
2
O
Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là
A. H
2
S là chất oxi hóa, Ag là chất khử. B. Ag là chất khử, O

Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1
loại muối clorua kim loại?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg(OH)
2


MgCl
2
+ H
2
O B. HCl + CuO

CuCl
2
+ H
2
O
C. 4HCl + MnO
2


MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O D. 2HCl + Fe

Câu 22: Có thể đựng axit H
2
SO
4
đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại
A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng
dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng
(Mg = 24; H = 1; C = 12; O =16)
A. 15,38 % B. 30,76 % C. 46,15 % D. 61,54 %
Câu 24: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho
m gam sắt này vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 25: Dãy gồm 2 cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Ba(NO
3

Câu 26: Nhận xét nào dưới đây không đúng cho các nguyên tố O, S, Se và Te ?
A. Tính phi kim của các nguyên tố này giảm dần từ O đến Te.
B. Nguyên tử của các nguyên tố này đều có cấu hình electron hóa trị là ns
2
np
4
.
C. Trong hợp chất, các nguyên tố này đều có mức oxi hóa đăc trưng là -2, +2, +4 và +6.
D. Các nguyên tố này có tính phi kim yếu hơn tính phi kim của nguyên tố halogen cùng
chu kì.
Câu 27: Sục 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng

A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
D. NaHSO
3
và NaOH
Trang 10/11 - Mã đề thi 628


HẾT
made cauhoi dapan
132 1 C
132 2 D
132 3 C
132 4 B
132 5 D
132 6 A
132 7 C
132 8 C
132 9 A
132 10 A
132 11 B
132 12 D
132 13 C
132 14 B
132 15 D
132 16 D
132 17 B
132 18 B
132 19 C
132 20 C
132 21 B
132 22 B
132 23 C
132 24 B
132 25 A
132 26 C
132 27 C


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status