2 đề kiểm tra Học kỳ I Môn Toán lớp 10 tham khảo và đáp án - Pdf 68

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10 ( NÂNG CAO )
(Thời gian làm bài: 90 phút, kể cả thời gian giao đề)
Mã đề thi 104
A. Phần trắc nghiệm khách quan (3.00 điểm): Thời gian làm bài là 20 phút.
Dùng bút chì bôi đậm vào chữ cái tương ứng với phương án đúng đã chọn ở phiếu trả lời trắc
nghiệm:
Câu 1: Cho G là trọng tâm ∆ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A.
GA GB GC
+ = −
uuur uuur uuur
B.
1
( )
3
GM GA GB GC
= + +
uuuur uuur uuur uuur
, với mọi điểm M.
C.
3.MA MB MC MG
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
, với mọi điểm M. D.
GA GC BG
+ =
uuur uuur uuur
Câu 2: Cho tam giác ABC. P là điểm trên cạnh BC sao cho BP = 2PC. Biểu thị vectơ
AP
uuur

đối xứng với B qua A là:
A. B'(−1; 1) B. B'(5; 4) C. B'(−7; −2) D. B'(−4; −2)
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu hai vectơ cùng bằng một vectơ thứ ba thì chúng bằng nhau.
B. Nếu hai vectơ có cùng phương với một vectơ thứ ba thì chúng cùng phương.
C. Nếu hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau.
D. Nếu hai vectơ có cùng hướng với một vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 2), B(0; −3) và trọng tâm
G(1; 1). Lúc đó tọa độ điểm C là:
A. C(2; 3) B. C(1; 3) C. C(
2
3
; 0) D. C(2; 4)
Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình
2
2 3 m 0x x
− − − =
có 3 nghiệm phân biệt ?
A.
m 3
= −
B.
4 m 3
− < < −
C.
m 4
= −
D.
m 3
> −

2cos 2 sin
α α
α α
+
=

bằng:
A.
M 1
= −
B.
2
M
5
=
C.
4
M
3
=
D.
3
M
4
=
Câu 9: Phủ định của mệnh đề A:
" , : 0"x y x y
∀ ∈ ∃ ∈ + >
¡ ¡
là mệnh đề:

C.
X [0; 3]
=
D.
X [2; 5)
=
Câu 11: Cho phương trình
3 2 1x x
− = +
(*). Lúc đó ta có:
A. (*) vô nghiệm B. (*) có hai nghiệm phân biệt
C. (*) chỉ có một nghiệm D. (*) có ba nghiệm phân biệt.
Câu 12:Cho hàm số bậc hai
2
2 3y x x= − + +
. Lúc đó hàm số nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây ?
A.
( ; )
−∞ + ∞
B.
(0; 3)
C.
( ; 1)
−∞
D.
(2; 5)
Trang 1/9 - Mã đề thi 104 NC
B. Phần tự luận (7.00 điểm): Thời gian làm bài 70 phút.
-Câu 1: (1,0 điểm)

b/ Xác định các giá trị m nguyên để phương trình
2
m (x 1) 3(mx 3)− = −
có nghiệm duy
nhất là số nguyên. (1 điểm)
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các đỉnh A(−2; 3); B(0; −1) và
C(3; 2).
a/ Tìm tọa độ trọng tâm G và tính chu vi tam giác ABC. (1 điểm)
b/ Tìm trên trục hoành tọa độ điểm M sao cho tổng độ dài các đoạn thẳng MA và MC
nhỏ nhất. (1 điểm)
-------------------------HẾT--------------------------A. Phần trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm): Mỗi
câu đúng 0,25 điểm
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
101 D B D A B C D D C A B A
102 C C D B D A D C D C D B
103 B C C A D A B C D A D B
104 B C B A D A C D A D C D
B. Phần tự luận(7 điểm) ĐỀ CHẴN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1:
Chứng minh rằng:
AB CD 2MN+ =
uuur uuur uuuur
.
1,0 điểm
M
N
A
B

2
3 2 1 ( 1)(3 1)
y
D m m m m= − + + = − − +
0,75
1 0m D
≠ ± ⇒ ≠
:
Hệ có nghiệm duy nhất
2
1
m
x
m
=
+

3 1
1
m
y
m
+
=
+
0,50
1 0; 0
x
m D D
= − ⇒ = ≠

= −

(1).
(1 điểm)
Đk:
3 2x
− ≤ <
0,25
Với điều kiện trên pt (1)
2 3 2x x x⇔ + − + = − 3 2x x⇔ + =
0,25
2 2
3 4 4 3 0x x x x⇒ + = ⇔ − − =
3
1
4
x x⇔ = ∨ = −
0,25
Đối chiếu điều kiện và thử lại: Pt có nghiệm duy nhất x = 1. 0,25
b/ Xác định các giá trị k nguyên để pt
2
k (x 1) 2(kx 2)− = − +

nghiệm duy nhất là số nguyên.
(1 điểm)
TXĐ: D =
¡
. Pt
2
k(k 2)x k 4⇔ + = −

.
0,25
b/ Tìm tọa độ điểm M... (1 điểm)
-2 4
x
y
B'
2
4
CA
B
O
M
Gọi M(0; y) thuộc Oy và B' là điểm đối xứng với B qua Oy.
Ta có B'(−2; 4); MB' = MB.
0,25
MB + MC = MB' + MC ≥ B'C (không đổi).
Suy ra MB + MC nhỏ nhất bằng B'C khi B', M và C thẳng hàng.
0,25
Trang 3/9 - Mã đề thi 104 NC
Ta có
B'C (6; 4), MC (4; )y
= − = −
uuur uuur
.
B', M và C thẳng hàng ⇔
MC kB'C
=
uuur uuur
0,25

.
0,25
Chú ý:
 Đáp án và biểu điểm chấm Đề Lẻ tương tự.
 Học sinh có thể giải theo nhiều cách giải khác nhau, hoặc làm tổng hợp nếu đúng thì vẫn cho
điểm tối đa tương ứng với thang điểm của câu và ý đó.
 Một số điểm cần lưu ý khi chấm:
♦ Trong câu 2/, nếu học sinh không phân tích D
y
thành nhân tử (nghiệm chưa rút gọn) thì trừ
0,25 điểm; trường hợp m = 1, học sinh không chỉ ra nghiệm cụ thể mà chỉ KL có vô số nghiệm thì trừ
0,25 điểm.
♦ Trong câu 3 a/, để giải phương trình chứa căn, học sinh có thể dùng phép biến đổi tương
đương.
♦ Trong câu 3 b/, có thể bỏ qua việc nêu TXĐ.
Trang 4/9 - Mã đề thi 104 NC
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Khối : 10
Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6đ)
C©u 1 :
Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kỳ. Khi đó
MCMBMA
+−
32
bằng?
A.
BCBA

2

C©u 3 :
Khẳng định nào sau đây về hàm số
2
28 xy
−=
là đúng ?
A.
Hàm số đồng biến trên
( )
2;0
B.
Hàm số đồng biến trên
( )
+∞
;0
C.
Hàm số đồng biến trên
( )
0;2

D.
Hàm số đồng biến trên
( )
0;
∞−
C©u 4 :
Muốn có đồ thị hàm số
15123
2
++=

C.
(0;
2
7
) D. (4;1)
C©u 7 :
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho :
MBMA.
=
MCMA.
là :
A.
{A}
B.
Đường tròn đường kính BC
C.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC
D.
Đường tròn tâm A, bán kính
2
BC
C©u 8 :
Cho phương trình
08)(
22
=−++=
mxxxf
. Hãy xác định tất cả các giá trị nào của m để phương
trình trên có một nghiệm lớn hơn 2 và một nghiệm bé hơn 2 ?
A.

ACAB
+
bằng :
A.
2
3
B.
52
C.
3
D.
5
C©u 11 :
Hệ phương trình :



+=−
=−
1
0
mymx
myx
có vô số nghiệm khi:
A.
m=-1 B. m=1
C.
m=0 D. Cả a, b, c đều đúng
C©u 12 :
Tập xác định của hàm số

MCMBMA
. Khi đó M có toạ độ là cặp số nào ?
Trang 5/9 - Mã đề thi 104 NC


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status