QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÂN TỐ TRONG QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐƯỜNG BỜ - Pdf 28


HWRU/CE PROJECT
YӃutӕ ngoҥi sinh
gӗm sóng, gió,
dòng chҧy
YӃutӕ nӝi sinh
gӗmkiӃntҥovà
ÿӏachҩt
Hoҥt ÿӝng kinh
tӃ xã hӝivùngbӡ
BiӃnhìnhÿѭӡng
bӡ biӇn
Quan hӋ giӳa các nhân t ӕ trong quá
trình hình thành ÿѭӡng bӡ
HWRU/CE PROJECT
Lӏch sӱ phát triӇn ÿӏachҩt ÿѭӡng bӡ ViӋt nam
1. Ĉѭӡng bӡ biӇnViӋt Nam dài 3300
km, kӇ cҧ ÿѭӡng bao quanh ÿҧo.
2. Hѭӟng ÿѭӡng bӡ theo 2 trөckiӃntҥo
chính: Tây b ҳc–Ĉông Nam và
Ĉông bҳc – Tây nam.
3. Vùng ÿӗng bҵng sông H ӗng và sông
Mê Kông ÿѭӧc bao phӫ các trҫm
tích thuӝckӹ Holocene.
4. Trӯ 2 ÿӗng bҵng, ÿѭӡng bӡ ÿá, cát
và san hô phát triӇndӑccácbӡ ÿá,
nѫi không có dòng chҧy trong sông
chҧyra.
HWRU/CE PROJECT
HWRU/CE PROJECT
Các kiӇu ÿѭӡng bӡ biӇn:

n
- Có bãi trѭӟc: Khi triӅu
kiӋt có bãi biӇn: Bãi
Cháy là mӝtvídө ÿiӇn
hình
- Không có bãi trѭӟc:
Không có bãi khi triӅu
kiӋt. Ĉѭӡng bӡ khu vӵc
vӏnh Vân Phong, VNJng
rô, các ÿҧo ngoài khѫi
HWRU/CE PROJECT
KiӇu ÿөn cát và bãi cát
1. Cҩutҥobҵng các ÿөn cát và bãi cát,
cӗn cát cao 20 – 30 m phía trong.
2. Bãi cát thoҧi ӣ phía ngoài mép nѭӟc
3. ĈiӇn hình là các bãi biӇn cát thuӝccác
tӍnh miӅn Trung tӯ Thanh Hóa, NghӋ
An, Hà Tƭnh, Quҧng Bình, Quҧng
Nam, Quҧng Ngãi v.v…
HWRU/CE PROJECT
KiӇu ÿѭӡng bӡ bãi biӇnthҩp
- Bãi Cát thҩphoһc bãi bùn khi triӅu lên biӇn
lҩn sâu vào ÿҩtliӅn, nhѭng khi triӅu rút thì bãi
rҩtrӝng
Bãi biӇn thuӝccӱa sông Ĉáy, thuӝctӍnh Ninh
Bình; bãi thuӝcmNJi ÿҩt Cà mau là nhӳng ví dө
ÿiӇnhìnhloҥi ÿѭӡng bӡ này.
HWRU/CE PROJECT
KiӇubӡ bi ӇnvNJng vӏnh, ÿҫmpháÿiӇnhìnhlà
ÿѭӡng bӡ thuӝctӍnh Thӯa Thiên – HuӃ

nuôi trồng thủy san dẫn tới phá
hoại hệ sinh thái rừng ngập mặn.
HWRU/CE PROJECT
Bờ biển TNH QUNG NINH
HWRU/CE PROJECT
Từ biên giới với Trung Quốc tới Yên
H ng v ới các đặc điểm sau:
7. Môi tr ờng một số vùng đang bị
xuống cấp do n ớc thai đô thị v
khai thác than, do trn dầu hoặc
n ớc thai đổ trực tiếp ra vịnh (Khu
vực Cẩm Pha, Hòn Gai, Thnh phố
Hạ Long) v phá hủy hệ sinh thái
san hô trong vịnh
8. Một số vùng xây dựng cơ sở hạ
tầng chia cắt đ- ờng bờ sẽ gây ra
các hậu qua xấu tới sự phát triển
đ- ờng bờ (đ- ờng ra đao Tuần
Châu)
9. Hiện t ợng xói bờ v đao đang xay
ra v có xu thế tang lên do hoạt
động ngy cng gia tang của bão,
n ớc dâng, gió mùa v khai thác
của con ng ời.
HWRU/CE PROJECT
ĈOҤNBӠ TӮ HҦI PHÒNG – NINH BÌNH
HWRU/CE PROJECT
Vùng châu thә sông Hӗng tӯ Yên Hѭng
ÿӃn Ninh Bình
1. Ĉѭӡng bӡ và bãi biӇn bùn chiӃm



20 20'
20 10'
20 00'
20 20 '
20 10 '
20 00 '
20 30 ' 20 30'
105 50 ' 10 6 00 ' 106 10 ' 106 2 0' 10 6 3 0'
105 5 0' 1 06 0 0' 10 6 1 0' 106 20 ' 10 6 3 0'
Ninh Bình
Cửa Đáy
Thái Bình
H Nam
Vịnh Bắc Bộ
S
ô
n
g
H

n
g

ng
Đo
S
ô
n


Gi a o Hả i
XãGia oThiện

Gi ao Lo ng
XãHảiHòa
Thị trấn
ThịnhLong
XãH ải Đông
XãH ải Lý
XãGiaoLâm

Gi a o
Phong
X ã N gh ĩa Thắ ng
XãHảiChính
XãN ghĩa Phúc
XãHải Triề u
C

a
N
i
n
h
C
ơ
C

a


c
ÿ
ө
n
c
á
t
có chiӅ
u
rôn
g
ÿ
á
ng
k
Ӈ
d
o
g
ió vun ÿӕ
ng
HWRU/CE PROJECT
Bӡ biӇnmiӅn Trung ViӋt Nam
ÿoҥnBìnhĈӏnh–VNJng Tàu
5. Ĉoҥnbӡ tӍnh Phú yên phҫnlӟnlà
dҧibӡ cát hҽpvàcácdãynúicóxu
thӃ tiӃndҫnrabiӇn.
6. ĈӏaphұntӍnh Khánh hòa và mӝt
phҫntӍnh Ninh Thuұndҥng bӡ Cliff

các kiӇu ÿѭӡng bӡ cNJng không thӇ giӕng nhau. CNJng không
nên chӍ chú trӑng viӋc “Bê tông hóa” ÿѭӡng bӡ vì chúng ta
không có ÿӫ tiӅmnămg làm ÿѭӧcviӋc ÿó và vì không phù hӧp
vӟi quan ÿiӇm môi trѭӡng.
4. Cө thӇ ÿӕivӟicáckiӇu ÿѭӡng bӡ nên xem xét kӃthӧpcácgiҧi
pháp khá c nhau ÿҧmbҧo quan ÿiӇm thân thiӋnvàәn ÿӏnh
HWRU/CE PROJECT
Ĉӕivӟicácbӡ biӇnkiӇu
cliff và bӡ ÿáthҩp
1. Phѭѫng án “0” là phѭѫng án tӕt
nhҩt
2. Tăng cѭӡng bҧovӋ lӟpthӵcvұt
trên cҥnvàdѭӟinѭӟc
3. Qui hoҥch phát triӇn kinh tӃ xã
hӝi tránh là m thay ÿәimһt ÿӋm
các dҥng bӡ biӇnnày
4. BҧovӋ tӕi ÿa các bãi biӇnphía
trѭӟc(nӃu có) vì dҥng bãi này
thѭӡng là mӝt khu vӵc bãi tҳm
tӵ nhiên rҩt ÿҽp, khó xói nhѭng

ng khó phát triӇn ÿѭӧc.
Bӡ biӇn do bùn tҥo thành hay còn gӑilà
bӡ biӇn phát triӇnkiӇu delta
1. Tӕc ÿӝ phát triӇn ÿѭӡng b ӡ rҩt nhanh tӯ 10
ÿӃn 100 m
2. Là ÿiӅukiӋn phát triӇn thuұnlӧicӫacáchӋ
sinh thái nѭӟc, ÿһcbiӋtlàÿҩtngұpnѭӟcvà
rӯng ngұpmһn. Bãi biӇn thoҧi, nhiӅu bùn.
3. Ĉây là vùng rҩtdӉ bӏ tәnthѭѫng do mұt ÿӝ

thoҧi và (ii) bãi biӇndӕc
2. Không nên có bҩtcӭ hoҥt ÿӝng nào
tҥivùngÿӋm trong khoҧng tӯ 50 –
200 m tӯ mép nѭӟc cao nhҩt.
3. Trӗng cây chҳn cát bay, cát nhҧyphía
trong mép nѭӟc 50 – 100 là giҧipháp
hӳuhiӋunhҩt.
4. ĈӇ giӳ bãi biӇntӵ nhiên thì chӍ trong
trѭӡng hӧprҩtcҫn thiӃt (do giá trӏ
kinh tӃ cao mang lҥi), ÿӕivӟi bãi
kiӇu (ii) mӟi nên nghƭ
tӟigiҧipháp
công trình bҧovӋ.
5. ĈһcbiӋt quan tâm ÿӃnvùngcӱa sông
vì rҩtdӉ biӃn ÿӝng (xói vӅ mùa lNJ và
lҩpvӅ mùa cҥnvӟicáccӱa sông
miӅn Trung)
HWRU/CE PROJECT
Ĉѭӡngb ӡ kiӇu ÿҧo san hô
Ĉâyl à mӝth Ӌ sinhth áir ҩt ÿһcbi Ӌtnên cҫnc ó
giҧiph ápb ҧov Ӌ bҵngc ách:
1. Không khai thác vì mөc ÿích thѭѫng mҥi (nung vôi
hay bán ÿӗ lѭuniӋm)
2. Không dùng thuӕcnә ÿánh bҳt cá kéo theo sӵ phá
hoҥi san hô
3. Tránh thҧinѭӟc ô nhiӉmtrӵctiӃpxuӕng biӇn
4. Tránh tӕi ÿa ô nhiӉmdotràndҫu
HWRU/CE PROJECT
1. Pháttri Ӈnv à bҧov Ӌ là 2 mһt ÿӕil ұpkhông
dӉ dung hòa


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status