GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NHTMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM - Pdf 30

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

----------------

HUỲNH THỊ THIÊN KIM

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU VIỆT NAM CHI NHÁNH CHỢ LỚN

Chuyên ngành: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số: 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học:


MC LC
----------
Trang ph bỡa
Li cam ủoan
Mc lc
Danh mc cỏc ch vit tt
Danh mc bng biu
LI M U ................................................................................................................1
CHNG 1:...................................................................................................................4
C S Lí LUN V CHT LNG TN DNG CA NGN HNG
THNG MI..............................................................................................................4
1.1. TNG QUAN V NGN HNG THNG MI..........................................4
1.1.1. Khỏi nim ngõn hng thng mi.................................................................4
1.1.2. Chc nng ca Ngõn hng Thng Mi .......................................................5
1.1.2.1. Trung gian tớn dng ..............................................................................5
1.1.2.2. Trung gian thanh toỏn...........................................................................6
1.1.2.3. Cung ng dch v ngõn hng ................................................................8
1.2. TN DNG NGN HNG V CC SN PHM TN DNG CH YU
CA NHTM ..........................................................................................................9
1.2.1. Khỏi nim v tớn dng ngõn hng .................................................................9
1.2.2. Vai trũ ca tớn dng ngõn hng.....................................................................9
1.2.3. Phõn loi tớn dng v cỏc hỡnh thc tớn dng ngõn hng .............................10
1.2.4. Cỏc sn phm tớn dng ngõn hng ch yu hin nay................................... 11
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3

1.3. CHẤT LƯỢNG HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG CỦA NHTM.....................................13
1.3.1. Chất lượng tín dụng của NHTM................................................................. 13
1.3.1.1. Khái niệm về chất lượng tín dụng.......................................................13

2.2.2.4. Phân loại dư nợ theo hình thức ñảm bảo nợ vay ...................................................35
2.2.3. Kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại chi nhánh Eximbank Chợ Lớn........................35
2.3. ðÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH EXIMBANK CHỢ
LỚN ............................................................................................................................36
2.3.1. Một số chỉ tiêu ñánh giá chất lượng tín dụng tại chi nhánh Eximbank Chợ Lớn...36
2.3.1.1. Tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu............................................................................36
2.3.1.2. Tỉ lệ giữa tổng nguồn vốn huy ñộng trên tổng dư nợ cho vay..............................39
2.3.1.3. ðánh giá theo vòng quay vốn tín dụng..................................................................40
2.3.1.4. ðánh giá theo chỉ tiêu lợi nhuận tín dụng trên tổng dư nợ tín dụng .....................41
2.3.2. ðánh giá chung về chất lượng tín dụng tại chi nhánh Eximbank Chợ Lớn..............42
2.3.2.1. Những thành tựu ñạt ñược......................................................................................42
2.3.2.2. Một số tồn tại trong hoạt ñộng tín dụng.................................................................44
2.3.2.3. Nguyên nhân ảnh hưởng ñến chất lượng tín dụng tại chi nhánh Eximbank Chợ
Lớn ............................................................................................................................45
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ..................................................................................................47
CHƯƠNG 3:.................................................................................................................48
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
5

GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM CHI
NHÁNH CHỢ LỚN ....................................................................................................48
3.1. ðỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NHTM
TRÊN ðỊA BÀN TP.HCM ðẾN NĂM 2010.......................................................48
3.2. MỤC TIÊU ðỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN VÀ CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM TRONG NĂM 2008 ..........................49
3.2.1. Mục tiêu ñịnh hướng chiến lược phát triển hoạt ñộng kinh doanh tại Ngân
hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam năm 2008 ..............................................49
3.2.2. Một số chỉ tiêu kế hoạch hoạt ñộng kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Xuất

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATM : Máy rút tiền tự ñộng
CBTD : Cán bộ tín dụng
CIC : Trung tâm thông tin tín dụng
CN : Chi nhánh
CTCG : Chứng từ có giá
DPRR : Dự phòng rủi ro
HðTD : Hoạt ñộng tín dụng
NH : Ngân hàng
NHNN : Ngân hàng Nhà Nước
NHTM : Ngân hàng thương mại
NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTW : Ngân hàng Trung Ương
PGD : Phòng giao dịch
Qð : Quyết ñịnh
SXKD : Sản xuất kinh doanh
TCKT : Tổ chức kinh tế
TCTD : Tổ chức tín dụng

Chợ Lớn .........................................................................................................38
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1

LI M U
1. Tớnh cp thit v ý ngha ca ủ ti nghiờn cu:
ó t lõu dch v Ngõn hng tr thnh mt dch v nn tng ca nhng
quc gia phỏt trin. Ngõn hng ra ủi gúp phn ủiu tit cỏc ngun vn, l kờnh
phõn phi vn, ủiu chuyn ngun vn t ni tha vn ủn ni thiu vn. S d
Ngõn hng thc hin ủc ủiu ny l thụng qua vai trũ tớn dng. Tớn dng l
ngi tr th ủc lc giỳp cho cỏc thnh phn trong xó hi phỏt trin ton din.
Trong xu th ton cu húa nhu cu v tớn dng ủi vi cỏc thnh phn
kinh t cng tr nờn cp thit hn. Bờn cnh ủú, TCTD (hay c th l Ngõn
hng) cng cnh tranh gay gt hn do cú nhiu h thng Ngõn hng mi du nhp
vo th trng Vit Nam ủng thi do vic m rng quy mụ v mng li ca
cỏc h thng Ngõn hng hin hu nờn vn ủ cp phỏt tớn dng ngy cng cú
nhiu ri ro v ngy cng ủc ci thin v cht lng ln s lng cho vay.
Vy cỏc Ngõn hng ủc bit l NHTMCP lm th no ủ cú th tn ti
v phỏt trin ngy cng vng mnh trong nhng thi k hi nhp ny vi nhng
ủi th cnh tranh ủy tim lc v giu kinh nghim? õy thc s l mt vn ủ
khỏ khú khn cho tt c cỏc Ngõn hng. Mt trong nhng cõu tr li cho vn ủ
trờn ủõy nghe ủn gin nhng tht s rt khú thc hin ủú l: nõng cao hiu qu
kinh doanh, tng cng cnh tranh.
Chi nhỏnh Eximbank Ch Ln l mt chi nhỏnh thuc h thng Ngõn hng
thng mi c phn Xut Nhp Khu Vit Nam, trong giai ủon qua chi nhỏnh
cng ủang tng bc nõng cao nng lc cnh tranh ca mỡnh ủ cú th tn ti v
tip tc phỏt trin bn vng. thc hin ủc ủiu ny, mt trong nhng nhim
v ủu tiờn v trng tõm ca chi nhỏnh l nõng cao cht lng nghip v tớn dng.
Nhn thc ủc tm quan trng ca vn ủ ny, tụi ủó chn ủ ti Gii phỏp
nõng cao cht lng nghip v tớn dng ti ngõn hng TMCP Xut Nhp

trong thi gian ti.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3

4. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu:
- ðối tượng nghiên cứu của luận văn là hoạt ñộng tín dụng tại chi nhánh
Eximbank Chợ Lớn
- Phạm vi nghiên cứu của luận văn: chất lượng tín dụng là phàm trù rộng, bao
hàm nhiều nội dung, trong ñó có nội dung quan trọng thể hiện ở tỷ lệ nợ quá hạn
và tỷ lệ nợ xấu. Vì vậy, chất lượng tín dụng ñược hiểu trong luận văn này là hạn
chế nợ xấu, nợ quá hạn trong hoạt ñộng tín dụng tại chi nhánh Eximbank Chợ
Lớn.
5. Nội dung nghiên cứu:
Luận án ñược chia làm 3 chương :
- Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng tín dụng của ngân hàng thương mại.
- Chương 2: Thực trạng nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng thương
mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh Chợ Lớn.
- Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – chi nhánh Chợ Lớn.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

5

1.1.2. Chc nng ca Ngõn hng Thng Mi
1.1.2.1. Trung gian tớn dng
NHTM l cu ni gia nhng ngi cú vn d tha v nhng ngi cú nhu cu
v vn. Thụng qua vic huy ủng khai thỏc cỏc khon vn tin t tm thi nhn ri
trong nn kinh t, ngõn hng hỡnh thnh nờn qu cho vay cp tớn dng cho nn kinh
t. Vi chc nng ny, ngõn hng va ủúng vai trũ l ch th ủi vay, va ủúng vai trũ
l ch th cho vay. Xut phỏt t ủc ủim tun hũan vn tin t trong quỏ trỡnh tỏi sn
xut xó hi, NHTM vi vai trũ l mt t chc chuyờn kinh doanh tin t, tớn dng,
nm bt tỡnh hỡnh cung cu v vn tớn dng s thc hin tip nhn v chuyn giao vn
mt cỏch cú hiu qu. Thụng qua vic thu hỳt gi vi khi lng ln, ngõn hng cú
th gii quyt mi quan h gia cung v cu vn tớn dng v khi lng v c thi
gian tớn dng.
Vi chc nng trung gian tớn dng, NHTM thc hin nhng nhim v c th
sau:
- Huy ủng cỏc ngun vn t cỏc ch th tit kim, cú vn nhn ri trong nn
kinh t.
+ Nhn tin gi khụng k hn, cú k hn ca cỏc t chc kinh t, cỏc t chc
xó hi, cỏ nhõn di hỡnh thỏi tin t (ni t v ngoi t).
+ Nhn tin gi tit kim ca cỏc t chc v cỏ nhõn.
+ Phỏt hnh k phiu ngõn hng ủ huy ủng vn trong xó hi.
+ Cỏc loi hỡnh huy ủng khỏc.
- Cp tớn dng ủu t ủỏp ng nhu cu v vn cho cỏc ch th trong nn kinh t xó
hi.
+ Cho vay ngn hn, trung v di hn ủi vi cỏc t chc kinh t, cỏ nhõn.
+ Chit khu thng phiu v giy t cú giỏ.
+ Bo lónh, bao thanh toỏn, cho vay thu chi.
+ Cho vay tiờu dựng, cho vay sn xut kinh doanh, cho vay ti tr xut nhp
khu, cho vay mua sa cha nh , cho vay ti tr du hc, cho vay cm c giy t cú

quỹ cho khách hàng. Việc nhận tiền gửi và theo dõi các khoản thu, chi trên tài
khỏan tiền gửi của khách làm cho ngân hàng thực hiện được vai trò trung gian thanh
tốn. Trên thực tế, khi việc thanh tốn trực tiếp giữa các chủ thể kinh tế bằng tiền
mặt gặp nhiều hạn chế và rủi ro cao, do phải tập hợp, kiểm tra, vận chuyển làm cho
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7

chi phí thanh tốn cao mà lại thiếu chính xác và an tồn, đặc biệt là khi hai đơn vị
này cách xa nhau, điều này tạo nên nhu cầu và gia tăng khối lượng thanh tốn qua
ngân hàng.
Trong chức năng trung gian thanh tốn, ngân hàng thực hiện các nhiệm vụ cụ thể
sau:
- Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho khách hàng.
- Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh tốn cho khách hàng.
- Tổ chức và kiểm sốt quy trình thanh tốn giữa các khách hàng.
Qua hàng trăm năm tồn tại và phát triển, hệ thống NHTM đã có những cố
gắng lớn và những đóng góp lớn cho xã hội trong lĩnh vực thanh tốn. Chức năng
trung gian thanh tốn của ngân hàng có ý nghĩa rất lớn đối với các hoạt động của
nền kinh tế xã hội. Hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt qua hệ thống ngân
hàng góp phần tiết giảm chi phí và lượng tiền mặt trong lưu thơng và đảm bảo an
tồn trong thanh tốn. Việc lựa chọn phương thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt
thích hợp cho phép khách hàng thực hiện thanh tốn nhanh chóng và hiệu quả, điều
này góp phần tăng tốc độ lưu thơng hàng hóa, tốc độ ln chuyển vốn và hiệu quả
của q trình tái sản xuất xã hội. Mặt khác, việc cung ứng các dịch vụ thanh tốn
khơng dùng tiền mặt giúp cho ngân hàng thu hút nhiều khách hàng mở tài khoản tại
ngân hàng và do đó tạo điều kiện để thu hút nguồn vốn tiền gửi.
Việc kết hợp chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian thanh
tốn tạo cho NHTM khả năng tạo ra tiền ghi sổ thể hiện trên tài khoản tiền gửi
thanh tốn của khách hàng tại NHTM. Từ một lượng tiền gửi ban đầu, qua nghiệp
vụ cho vay dưới hình thức chuyển khoản, đã làm cho số dư trên tài khoản tiền gửi

và dịch vụ phí, yếu tố làm tăng doanh thu và lợi nhuận cho ngân hàng mà dịch vụ
ngân hàng còn có tác dụng hỗ trợ các mặt hoạt động chính của NHTM mà trước hết
là hoạt động tín dụng. Vì vậy các NHTM chỉ nhận cung ứng các dịch vụ có liên
quan đến hoạtt động ngân hàng.
Các nhiệm vụ cụ thể của chức năng này bao gồm: dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền
nhanh quốc nội; dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế; dịch vụ ủy thác (bảo
quản, thu hộ, chi hộ, mua bán hộ, …); dịch vụ tư vấn đầu tư, cung ứng thơng tin …
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
9

1.2. TN DNG NGN HNG V CC SN PHM TN DNG CH YU
CA NHTM
1.2.1. Khỏi nim v tớn dng ngõn hng
Theo cỏch tip cn ủn gin nht, tớn dng ngõn hng chớnh l hot ủng ca tớn
dng ngõn hng, l quan h vay mn gia mt bờn l ngõn hng v mt bờn l cỏc cỏ
nhõn, cỏc t chc kinh t v cỏc ch th khỏc, ủc th hin di hỡnh thc ngõn hng
s s dng ngun vn t cú v ngun vn huy ủng bng tin ủ cp tớn dng ủi vi
cỏc ủi tng trờn.
Theo cỏch tip cn ca NHNN hin nay, thỡ hot ủng tớn dng l hot ủng dch
v nhm ủỏp ng nhu cu vn cho khỏch hng thụng qua hỡnh thc cp tớn dng.
Trong ủú cp tớn dng l vic t chc tớn dng tha thun ủ khỏch hng s
dng mt khon tin vi nguyờn tc cú hon tr bng cỏc nghip v cho vay, chit
khu, cho thuờ ti chớnh, bo lónh ngõn hng v cỏc nghip v khỏc (khon 10, ủiu
20 lut cỏc t chc tớn dng).
1.2.2. Vai trũ ca tớn dng ngõn hng
- Tớn dng ngõn hng cú vai trũ thỳc ủy s phỏt trin ca nn kinh t trong
xó hi, m rng cho mi ủi tng trong xó hi, nú cú th xõm nhp vo cỏc ngnh
vi nhiu loi hỡnh v quy mụ hot ủng ln, va v nh, vi cỏc loi hỡnh sn xut
kinh doanh ca doanh nghip, cỏ nhõn. Tớn dng ngõn hng gn lin vi hot ủng
sn xut kinh doanh ca doanh nghip cng nh cỏ th, gúp phn nõng cao cht

thường được sử dụng để cho vay các nhu cầu mua sắm tài sản cố định, xây dựng cơ
bản … có thời gian thu hồi vốn lâu (thơi gian hồn vốn vay trên 5 năm).
• Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn vay, bao gồm 2 loại:
- Tín dụng cho sản xuất, lưu thơng hàng hóa: là loại tín dụng được cung cấp cho
các nhà sản xuất và kinh doanh hàng hóa. Nhằm đáp ứng nhu cầu về vốn trong q
trình sản xuất kinh doanh để dự trữ ngun vật liệu, chi phí sản xuất hoặc đáp ứng nhu
cầu thiếu vốn trong quan hệ thanh tốn giữa các chủ thể kinh tế.
- Tín dụng tiêu dùng: là loại tín dụng được sử dụng để cho vay các nhu cầu tiêu
dùng. Loại tín dụng này thường được sử dụng để cho vay cá nhân, đáp ứng cho nhu
cầu phục vụ đời sống và thường được thu hồi dần từ nguồn thu nhập của cá nhân vay
vốn.
• Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng: gồm
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11

- Tớn dng cú bo ủm bng ti sn: l loi tớn dng m theo ủú ngha v tr n
ca ch th vay vn ủc bo ủm bng ti sn ca ch th vay vn, ti sn hỡnh thnh
t vn vay hoc bo ủm bng ti sn ca bờn th ba.
- Tớn dng khụng cú bo ủm bng ti sn: l loi tớn dng khụng cú ti sn th
chp, cm c hoc bo lónh; m vic cho vay ny do chớnh cỏc t chc tớn dng la
chn da trờn c s cỏc phng ỏn vay vn hiu qu, kh thi v da vo ủ tớn nhim,
uy tớn trong quan h tớn dng ca khỏch hng.
Cn c vo ủc ủim luõn chuyn vn: gm
- Tớn dng vn lu ủng: ủc cung cp ủ b sung vn lu ủng cho cỏc thnh
phn kinh t, cú quan h tớn dng vi ngõn hng.
- Tớn dng vn c ủnh: cho vay ủ hỡnh thnh nờn ti sn c ủnh cho cỏc thnh
phn kinh t cú quan h tớn dng vi ngõn hng.
1.2.4. Cỏc sn phm tớn dng ngõn hng ch yu hin nay
NHTM cp tớn dng cho cỏc t chc, cỏ nhõn di cỏc hỡnh thc nh: cho
vay, chit khu thng phiu v giy t cú giỏ khỏc, bo lónh, cho thuờ ti chớnh v

Thực chất là cho vay trung, dài hạn ñể tài trợ cho các doanh nghiệp trong các dự
án ñầu tư như các công trình xây dựng cơ bản mới, cải tạo và mở rộng quy mô sản
xuất kinh doanh, khôi phục và thay thế tài sản cố ñịnh, cải tiến và hợp lý hóa sản xuất
kinh doanh, ñây là hình thức tài trợ ñầu tư phổ biến ở các nước ñang phát triển.
• Cho vay hợp vốn
Cho vay hợp vốn hay còn gọi là cho vay ñồng tài trợ là phương thức cho vay
mà theo ñó một nhóm NHTM cùng cung cấp tín dụng ñối với một dự án vay hoặc
phương án vay vốn của khách hàng kèm theo các ñiều kiện, ñiều khoản nhất ñịnh.
Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy chế ñồng tài trợ của các TCTD số
286/2002/Qð-NHNN ngày 03/04/2002 của Thống ñốc NHNN Việt Nam.
• Bảo lãnh ngân hàng
Bảo lãnh ngân hàng là tín dụng bằng chữ ký, nhờ chứng thư bảo lãnh của ngân
hàng mà người ñược bảo lãnh có thể ký kết và thực hiện các hợp ñồng kinh tế,
thương mại, hợp ñồng tài chính một cách thuận lợi. Tuy bảo lãnh là nghiệp vụ tín
dụng không xuất vốn, nhưng lại có rủi ro, vì ngân hàng bảo lãnh buộc phải thực
hiện cam kết bảo lãnh khi người bảo lãnh vì lý do nào ñó ñã không thực hiện hoặc
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
13

thực hiện khơng đúng nghĩa vụ của mình, nghĩa là ngân hàng bảo lãnh phải đứng ra
trả tiền thay cho người được bảo lãnh.
• Bao thanh tốn (factoring)
Trong nghiệp vụ này NHTM sẽ đứng ra mua các khoản phải thu trên cơ sở hóa
đơn, chứng từ của người bán hàng (giá mua bao giờ cũng nhỏ hơn giá trị thực của
khoản nợ), nhờ đó người bán (chủ nợ) có được tiền ngay để đáp ứng nhu cầu. Khi đến
hạn người mua (khách nợ) phải thanh tốn tồn bộ số tiền cho ngân hàng (người mua
nợ và là chủ nợ mới). Thực ra Factoring gần giống với nghiệp vụ chiết khấu – nhưng
số tiền khấu trừ trong nghiệp vụ Factoring gần giống với nghiệp vụ chiết khấu, bởi vì
Factoring có rủi ro cao hơn.
• Cho th tài chính

1.3.1.2. H thng ch tiờu ủỏnh giỏ cht lng tớn dng


i vi ngõn hng
V mt ủnh lng, cht lng tớn dng ủc phõn tớch ủỏnh giỏ bi cỏc ch
tiờu v n quỏ hn, n xu, ch tiờu hiu sut s dng vn, ch tiờu vũng quay vn
tớn dng, ch tiờu li nhun, ủc xỏc ủnh nh sau:
T l n quỏ hn:
- T l n quỏ hn l t l phn trm gia tng cỏc khon n quỏ hn so vi
tng d n mt thi ủim nht ủnh, thng l cui thỏng, cui quý, cui nm.
Ch tiờu ny ủc tớnh theo cụng thc (1.1) di ủõy: Trong ủú n quỏ hn l khon n m mt phn hoc ton b n gc v/hoc lói ủó
quỏ hn.
T l n xu:
- T l n xu l t l phn trm gia tng cỏc khon n xu so vi tng d n
mt thi ủim nht ủnh, thng l cui thỏng, cui quý, cui nm. õy l ch tiờu
quan trng ủ ủỏnh giỏ cht lng tớn dng ti cỏc t chc tớn dng. Ch tiờu ny
ủc tớnh theo cụng thc (1.2) di ủõy:

N quỏ hn
Tng d n tớn dng
T l n quỏ hn =
x 100% 5% (1.1)
N xu
Tng d n tớn dng
T l n xu = x 100% 2% (1.2)

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

NHNN ngy 22/04/2005, thỡ d n cho vay ca cỏc TCTD ủc chia lm 5 nhúm:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
16

n nhúm 1 (l n ủ tiờu chun); nhúm 2 (N cn chỳ ý); nhúm 3 (N di tiờu
chun); nhúm 4 (N nghi ng); nhúm 5 (N cú kh nng mt vn). (Ni dung chi
tit ca cỏc nhúm n ny ủc nờu phn ph lc 1).
Cỏc khon n nu cú ủ c s ủ ủỏnh giỏ l kh nng tr n ca khỏch hng
b suy gim thỡ phi tớnh mt cỏch chớnh xỏc, minh bch ủ phõn loi n vo cỏc
nhúm n phự hp vi mc ủ ri ro, c th:
- Nhúm 2: cỏc khon n tn tht ti ủa 5% giỏ tr n gc.
- Nhúm 3: cỏc khon n tn tht t trờn 5% - 20% giỏ tr n gc.
- Nhúm 4: Cỏc khon n tn tht t trờn 20% - 50% giỏ tr n gc.
- Nhúm 5: Cỏc khon n tn tht trờn 50% giỏ tr n gc
Vic phõn loi n theo Quyt ủnh 493/2005/Q-NHNN ngy 22/04/2005 v
quyt ủnh 18/2007/Q-NHNN ngy 25/04/2007 ca Thng c NHNN va da
vo tiờu chớ thi gian quỏ hn ca khon vay, va da vo tiờu chớ ri ro ca khon
vay ủó lm cho cỏc ngõn hng phi ủỏnh giỏ li thc s cỏc khon n ủó cho khỏch
hng vay v cú th ủỏnh giỏ chớnh xỏc hn v cht lng tớn dng ca mỡnh.
C cu tớn dng: c cu tớn dng hp lý, phự hp vi ủc ủim v tỡnh hỡnh ngun
vn v s dng vn ca mi NHTM cú ý ngha quan trng ủi vi vic nõng cao cht
lng tớn dng. Theo quy ủnh 457/2005/Q-NHNN ngy 19/04/2005 Quy ủnh v cỏc
t l bo ủm an ton trong hot ủng ca t chc tớn dng cú quy ủnh: T l ti ủa ca
ngun vn ngn hn ủc s dng ủ cho vay trung hn v di hn l: 40% ủi vi
NHTM v 30% ủi vi cỏc t chc tớn dng khỏc.
m bo tớn dng: bao gm mc ủ cho vay ti ủa so vi giỏ tr ti sn ủm bo.
T l gia tng d n cho vay so vi tng vn huy ủng: ch tiờu by
ủc tớnh theo cụng thc sau:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status