ĐÁNH GIÁ tác DỤNG của bài THUỐC d 08 TRONG điều TRỊ CHỨNG vị QUẢ THỐNG - Pdf 30


y học thực hành (86
5
)
-

số
4
/2013
2ĐáNH GIá TáC DụNG CủA BàI THUốC D-08 TRONG ĐIềU TRị CHứNG Vị QUả THốNG

Lê Quang Dũng, Bnh vin Y hc c truyn quõn i.
Trịnh Trọng Đạt, Bnh vin 103, Hc vin Quõn y TểM TT
Nghiờn cu trờn 39 bnh nhõn (BN) v qun thng
c iu tr bng bi thuc D-08 chỳng tụi thy:
BN ci thin cỏc triu chng viờm trờn ni soi: tt
4,18% cú ci thin 52,94% v khụng ci thin 5,88%.
S ci thin trờn hai th bnh can khớ phm v v t v
h hn khỏc nhau khụng cú ý ngha thng kờ

Trờn c s c ch bnh sinh theo y hc hin i
kt hp vi nhng nghiờn cu cp nht v thuc
tho mc theo y lý y hc c truyn, tn dng ngun
dc liu sn cú ti a phng, chỳng tụi xõy dng
bi thuc D-08, hy vng gúp phn lm phong phỳ
thờm cỏc thuc iu tr VLDDTT
ỏnh giỏ tỏc dng ca bi thuc D-08 i vi
chng v qun thng trờn cỏc ch tiờu cn lõm sng.
I TNG NGHIấN CU.
1. Bi thuc nghiờn cu:
Bi thuc D-08 c bo ch t 8 v thuc, c
phi ch theo cụng thc:
STT

Tên vị thuốc

Hàm lợng

1
Nha đảm tử

Fructus ruceae, Semen
Bruceae
1 gam

2
Cam Thảo
Radix Glycyrrhiza

10 gam


Pteris multifida

Poir

20 gam

7
Đinh lăng
Radix Polyscias fruticosa

20 gam

8
Sa nhân
Amomum xanthioides
Wall

10 gam

2. Bnh nhõn nghiờn cu.
- Tiờu chun la chn bnh nhõn(BN). La
chn ngu nhiờn cỏc bnh nhõn cú tui i 18-70
tui, t nguyn tham gia nghiờn cu. Ni soi d dy
tỏ trng ng mm cú hỡnh nh viờm, loột niờm mc
d dy tas trng.
- Tiờu chun loi tr. BN cú ớt nht 1 trong cỏc
tiờu chun sau:
- Ph n cú thai, ang cho con bỳ.
- Hp mụn v, nghi ng ung th d dy, xut huyt

/2013

3
CH TIấU NH GI KT QU IU TR.
- Hiu qu tt: ht au thng v, ri lon tiờu
húa, suy nhc thn kinh. Ni soi ht viờm, phự n
v xut huyt, loột lin so hon ton.
- Cú hiu qu: gim hai trong ba triu chng. Ht
viờm hoc gim viờm, vt loột ang lin so, kớch
thc thu nh.
- Khụng cú hiu qu: Cỏc triu chng lõm sng
khụng thay i hoc nng thờm. Ni soi thy cú th
gim viờm hoc khụng gim, loột khụng thay i.
KT QU NGHIấN CU.
Bng 1: c im v tui, gii tớnh.

Nhóm
tuổi
Nam

Nữ

Cộng p
Số

12,82

10
(25,64%)
40-49
5

12,82

8

20,51

13
(33,33%)
50
-
59

5

12,82

4

10,26

9 (23,08%)



43,04
11,23
41,92
10,53

P

> 0,05

Nhn xột:Tui mc bnh trung bỡnh ca nam gii
l 40,61 9,81; ca n gii l 43,04 11,23. S
khỏc nhau v tui mc bnh trung bỡnh gia hai gii
nam v n khụng cú ý ngha thng kờ vi p>0,05.
Bng 2: Hiu qu iu tr ỏnh giỏ theo triu
chng lõm sng.

Triu chng

Th can khớ phm v (n= 14) Th t v h hn (n= 25)
Ht Gim Khụng gim Ht Gim Khụng gim
au, núng rỏt thng v 11 (78,57%)

3 (21,43%) 0
au thng v, thớch m 19 (76%) 5 (20%) 1 (4%)
hi 14 (100%) 0 0 22 (88%) 3 (12%)
chua 13 (92,86%)


Tỷlệ

(%)
Can khí
phạm vị

2

33,33

4

66,67

0Tỳ vị h
hàn
5

45,45

5

45,45

1

9,1

Số
BN
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
Tỷ lệ
(%)
Can khí
phạm vị

8

57,14

6

42,86

0

0

Tỳ vị h
hàn
6

th t v h hn l 76% s khỏc bit khụng cú ý ngha
thng kờ. T l ht viờm th can khớ phm v l
33,33%, th t v h hn l 45,45% s khỏc bit v
iu tr gia hai th khụng cú ý ngha thng kờ
(p>0,05). So sỏnh vi nghiờn cu ca Trn Th Bớch
Hng kt qu ca chỳng tụi thp hn, cú th do
chỳng tụi cú thi gian iu tr ngn hn.
ỏnh giỏ hiu qu iu tr: chỳng tụi thy cú
57,14% bnh nhõn th can khớ phm v cú kt qu
iu tr tt, t l ny th t v h hn l 24%, s
khỏc bit cú ý ngha thng kờ vi p<0,05. Nh vy
th can khớ phm v iu tr cú hiu qu cao hn.
Thuc D-08 iu tr vi liu ca nghiờn cu ó
khụng thy nh hng n mt s ch tiờu c quan
to mỏu, cỏc ch s sinh húa mỏu th hin chc nng
gan, thn, ng mỏu trc v sau iu tr.

y học thực hành (86
5
)
-

số
4
/2013
and strengthening the spleen on gastric mucosa repair in
chronic gastritis patients. J Tradit Chin Med. 2008
Sep;28(3):189-92.

TáC DụNG ứC CHế VậN ĐộNG Và ảNH HƯởNG HUYếT ĐộNG
CủA MAGNESIUM SULPHATE TRUYềN TĩNH MạCH TRONG GÂY TÊ TủY SốNG
BằNG BUPIVACAIN Và FENTANYL PHốI HợP CHO Mổ CHI DƯớI

Trần Thị Kiệm - Bnh vin Bch Mai

TểM TT:
Mc tiờu: ỏnh giỏ tỏc dng c ch vn ng v
nh hng trờn hụ hp vi huyt ng ca gõy tờ ty
sng bng bupivacain v fentanyl kt hp
magnesium sulphate truyn TM trong m chi di.
i tng v phng phỏp nghiờn cu: th
nghim lõm sng, tin cu, ngu nhiờn, mự n, i
chng, can thip lõm sng cú so sỏnh. Thc hin ti
Bnh vin Vit c t thỏng 3/2012 n thỏng
9/2012; gm 60 bnh nhõn ASA I, ASA II, phu thut
chi di c phõn chia ngu nhiờn lm 2 nhúm. Kt
qu v bn lun: 60 bnh nhõn ASA I-II, phu thut
chi di, tui t 18 n 68, cao 150 - 176 cm, cõn
nng 45 n 65 kg, nam 90%, n 10 %, Khụng cú s
khỏc nhau v thi gian khi phỏt lit vn ng v thi
gian phc hi vn ng mc M
1
ca hai nhúm
(p>0,05). S thay i v hụ hp (tn s th, SpO
2

Hemodynamic (FC, blood press) of two group were
not statistis with p > 0.05. It hasnt the unwanted
effectives: pain, numbered, allergic. Conclussion:
Spinal Anasthesia in the combined Intravenous
MgSO
4
increase the effectiveness of pain after lower
limb interwention without inhibiting movement, no
effect on respiration, blood circulation and has no
effect other side.
Keywords: Fentanyl, lower under limbs
T VN
Gõy tờ ty sng (GTTS) bng bupivacain phi
hp vi fentanyl vụ cm trong m v kt hp gim
au sau m bng PCA morphin cho phu thut chi
di ang c ỏp dng khỏ ph bin Vit Nam,
song cũn cú nhng mt hn ch. Ngoi tỏc dng
gim au, nú cũn cú cỏc tỏc dng khỏc nh c ch
vn ng, h huyt ỏp trong m. Magnesium
sulphate (MgSO
4
) l thuc ó c bit n nh
dựng iu tr tin sn git, chng lon nhp v iu tr
cỏc trng hp thiu ht ion Mg
+
Hin nay, trờn th
gii ó cú cỏc nghiờn cu s dng MgSO
4
tiờm vo
khoang di nhn hay truyn tnh mch gim au


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status