vii
MC LC
Trang
LụăLCHăKHOAăHC ii
LIăCAMăĐOAN iii
LIăCMăN iv
TịMăTT v
MCăLCăCỄCăBNGăBIU xi
MCăLCăHỊNHăNH xiii
DANHăMCăCỄCăTăVITăTT xv
PHN 1
: M ĐU 1
I.ăBiăcnhăvƠălỦădoăchnăđătƠi. 1
II.ăMcăđíchănghiênăcu 3
III.ăGiiăhnăđătƠi 3
IV.ăGiăthuytănghiênăcu. 3
V.ăVnăđănghiênăcu 3
VI.ăĐiătngăvƠăkháchăthănghiênăcu. 3
VII.ăNhimăvănghiênăcu 4
VIII. Phngăphápănghiênăcu 4
IX.ăCuătrúcălunăvĕn. 6
Phn 2: NI DUNG 8
Chng 1: C S Lụ LUN V ĐÁNH GIÁ CHT LNG CHNG
TRỊNH ĐẨO TO 8
1.1. LCăSăVNăĐăNGHIểNăCU. 8
1.1.1. S lcăvăbiăcnhăđánhăgiáăchtălngăđƠoătoătrênăthăgii 8
1.1.1.1.ăBiăcnhăkimăđnhăậ đánhăgiáăchtălngăgiáoădcăthăgii. 8
1.1.1.2.ăBiăcnhăkimăđnhăvƠăđánhăgiáăchtălngăởăVităNam. 9
1.1.2.ăMtăsănghiên cuăngoƠiăvƠătrongăncăcóăliênăquan 12
1.2.ăăQUANăĐIMăVăCHTăLNGăGIỄOăDCăĐIăHC 13
THUTăCỌNGăNỌNGăNGHIP. 43
2.3.1.ăGiiăthiuăchungăvăBămônăS phmăKăthut. 43
2.3.2. ChngătrìnhăđƠoătoăchuyênăngƠnhăS phmăKăthutăCôngănôngănghip 47
2.3.2.1.ăMcătiêuăđƠoătoăvƠăchunăđuăraăcaăchuyênăngƠnhăS phmăKăthutăCôngănôngănghip. . 47
2.3.2.2.ăNiădungăcácămônăhcăcaăchng trình chuyên ngành
S phmăKăthutăCôngănôngănghip 50
Chng 3
: ĐÁNH GIÁ CHT LNG CHNG TRỊNH ĐẨO TO
CHUYÊN NGÀNH S PHM K THUT CỌNG NỌNG NGHIP 54
3.1. PHNGăPHỄPăTHUăTHPăDăLIU 54
3.1.1.ăLựaăchnăphng pháp. 54
3.1.2.ăChnămuăđiuătra. 54
3.1.3. Phngăphápăchnămu. 55
3.1.4.ăThiăgianăđiuătra. 56
ix
3.2.ăĐCăĐIMăCAăTNGăNHịMăĐIăTNGăĐIUăTRA. 56
3.2.1.ăSinhăviênăđưăttănghip: 56
3.2.2.ăSinhăviênăđangătheoăhc: 58
3.2.3.ăCánăbăqunălỦ,ăgingăviênătrựcătipăgingădy: 58
3.2.4. C quanătipănhnăsinhăviênăđnălƠmăvicăvƠăthựcătp: 59
3.3.ăPHÂNăTệCHăĐỄNHăGIỄ. 60
3.3.1.ăTiêuăchună1:ăMcătiêuăvƠăchunăđuăra. 60
3.3.1.1.ăĐánhăgiáăvămcătiêuăvƠăchunăđuăraăcaăchngătrìnhăđƠoăto 60
3.3.1.2.ăĐánhăgiáămcăđăphùăhpăcaămcătiêuăchng trình trìnhăđƠoătoăviănhuăcuăngunănhơnălựcă
caăc quanăsădngălaoăđng. 63
3.3.1.3.ăĐánhăgiáămcăđăhƠiălòngăcaăsinhăviênăsauăttănghipăđiăviăchng trình chuyên ngành
SPKTCN 64
3.3.2.ăTiêuăchună2:ăChngătrìnhăđƠoăto. 65
3.3.2.1.ăĐánhăgiáăniădungăvƠăcuătrúcăcácămônăhcăcaăchngătrìnhăđƠoăto. 65
3.3.6.1.ăĐánhăgiáăchtălngăcaăc sởăvtăchtăphcăvăchoăgingădyăậ hcătpăđcăkhoăsátăỦăkină
từ:ăgingăviên;ăcựuăsinhăviênăvƠăsinhăviênăđangătheoăhc. 89
3.4.ăTNGăKTăĐỄNHăGIỄăCỄCăTIểUăCHệ. 91
3.5.ăĐăXUTăGIIăPHỄP. 93
PHN 3: KT LUN VẨ KIN NGH 97
I.ăKtălun chung 97
II.ăTựăđánhăgiá 98
III.ăĐăngh: 99
IV. HngăphátătrinăđătƠi: 99
TẨI LIU THAM KHO
PH LC
xi
MC LC CÁC BNG BIU
Bngă1.1:ăĐcăđimăchungăcaăcácătăchcăđmăboăchtălngăqucăgiaăởăĐôngăỄă
vƠăTháiăBìnhăDngă(PhmăXuơnăThanh,ă2005) 7
Bngă1.2: Tngăquanăcácăphngăphápăthuăthpăthôngătinăđánhăgiáăchngătrình. 26
Bngă1.3:ă KỦă hiuă vƠă niădungăcaă Cácă tiêuă chun ậ tiêuă chíă đánhă giáă chtă lngă
chngătrìnhăđƠoătoăngƠnhăSăphmăkăthutăCôngănghip 28
Bngă1.4:ăBngăcácătiêuăchunăậ tiêuăchíăsădngăđăđánhă giáăchngătrìnhăchuyênă
ngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăNôngănghipăĐHNLTPHCM. 32
Bngă2.1:ăTngăhpăsălngăgingăviênănghiênăcuăkhoaăhc 40
Bngă2.2:ăThngăkăsăliuănhpăhcăquaăcácănĕm. 41
Bngă2.3:ăThngăkêăsălngăsinhăviên/ăhcăviênăcaoăhc/ănghiênăcuăsinh. 41
Bngăă2.4:ăTngăhpăsălngăsinhăviênăqucătăhcătpătrngăĐHNLTPHCM. 42
Bngă2.5:ăThngăkêăsălngăsinhăviênăcóăchăởătrongăkỦătúcăxá 42
Bngăă2.6:ăSălngăsinhăviênăthamăgiaănghiênăcuăkhoaăhc 42
Bngăă2.7:ăTngăktăngunăkinhăphíăhotăđngăđƠoătoătiătrng 43
caăsinhăviênăsau khiăttănghip. 87
Bngă3.17:ăTngăhpăđimătrungăbìnhăỦăkinăđánhăgiáăvăcăsởăvtăchtăcaănhƠătrngă
vƠăbămôn. 89
Bng 3.18: Tng kt mcăđ đtăđc ca các tiêu chun 91 xiii
MC LC HỊNH NH
Hìnhă1.1:ăCácăquanăđimăkhácănhauăvăchtălngă(PinitiăRatananukul,ă2009) 16
Hìnhă1.2:ăSăđămiăquanăhăcácătăchcăkimăđnhăchtălngăgiáoădc. 20
Hìnhă2.1:ăKhungăcnhătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinh 35
Hìnhă2.2:ăLăđónătipăBătrởngăBăGiáoădcăTháiăLanăậ tháng 9/2009 36
Hìnhă2.3:ăLătraoăhcăbngăqucătăMitsubishiăậ tháng 4/2011 37
Hìnhă2.4:ăLăphátăđngăraăquơnăMùaăhèăxanhănĕmă2013 37
Hìnhă2.5:ăBiuăđăsălngăsinhăviênăcácăkhóaăchuyênăngƠnhăSPKCN 45
Hìnhă2.6:ăLăttănghipăcaăsinhăviênăkhóaă2008ă- 2012 46
Hìnhă2.7:ăHiăthiăNghipăvăSăphmălnăthă4ănĕmă2010 46
Hìnhă3.1:ăBiuăđătălăphnătrĕmăxpăloiăttănghipăcaăsinhăviênăăttănghipăchuyênă
ngành SPKTCN. 57
Hìnhă3.2:ăBiuăđătălălỦădoălựaăchonăngƠnhăhcăcaăsinhăviên. 58
Hìnhă3.3:ăBiuăđătălă(%)ăỦăkinăđánhăgiáăcaăgingăviênăvămcătiêuăvƠăchunăđuăraă
chngătrìnhăđƠoătoăchuyênăngƠnhăSPKTCN. 62
Hìnhă3.4:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáămcăđăphùăhpăcaămcătiêuăCTăăviănhuăcuăcă
quanăsădngălaoăđng. 64
Hìnhă3.5:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáămcăđăđápăngăcaăăniădungăchngătrìnhăviă
mcătiêuăvƠăchunăđuăra 69
Hìnhă 3.6:ă Tngă hpă Ủă kină cácălĩnhă vựcă cnă chúă trngă trongă CTĐTă chuyênăngƠnhă
SPKTCNăcaăCăquanăsădngălaoăđng. 70
4.
SPKTCN
Săphmăkăthutăcôngănôngănghip.
5.
GV
Gingăviên
6.
SV
Sinh viên
7.
QH
Qucăhi
8.
QĐ
Quytăđnh
9.
TT
Thôngăt
10.
ĐHNLTP.HCM
TrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinh
11.
ĐHăKHXH&NV
TrngăĐiăhcăKhoaăhcăxưăhiăvƠăNhơnăvĕn.
12.
ĐH
Điăhc
13.
PTTH
TrngăPhăthôngătrungăhc
GDH11B 1
PHN 1
M ĐU
I. Bối cnh và lý do chn đ tài.
Triăquaăhnă1ăthpăkăđuătiênăcaăthăkă21,ătrongăsựăđiămiăphátătrinăcaă
đtănc,ăhiănhpăqucăt;ăVităNamăđngătrcărtănhiuăcăhiăvƠăthătháchătrênă
miălĩnhăvựcămiăđi tng.ăTheoăLêăĐcăNgcă(2008)ănhnăthyăGiáoădcănóiăchungă
vƠăgiáoădcăĐiăhcănóiăriêngăcũngăđcăđtătrongă3ăsựăbùngănălnăđóălƠ:ăbùngănăvă
dơnăs,ăbùngănăvăthôngătin,ăbùngănăvăkhoaăhcăkăthut.ăTừănhnăđnhătrênăôngăchoă
rngăchăcóăgiáoădcăđƠo toămiăcóăthăbinăgánhănngădơnăsătrởăthƠnhăliăthătrongă
nnăkinhătătriăthcătoƠnăcuăhóa,ămcătiêuăđƠoătoăphi gnălinăviătựăphátătrinănhmă
phátăhuyătiăđaăngunăthôngătinărngămởăvƠăđaădngăhinănay,ăđiămiătătởngăquană
đimăgiáoădcăĐiăhc, điămiăphngăphápăvƠătăduyăqunălỦăgiáoădc.
GiáoădcăĐiăhcăhinănayăkhôngăngừngăđcăphátătrinăvƠăđiămiănhmăthựcă
hinămcătiêuăxơyădựngăđiăngũălaoăđngăphùăhpă viăyêuăcuăthiăđi.ăCôngă vică
đánhăgiáăchtălngăđƠoătoătrởănênăyêuăcuăcpăthităvƠăgiúpănhƠăqunălỦăcóăcáiănhìnă
thựcătăvăchtălngăđangăđcăđƠoăto,ătừăđóăđaăraănhngăbinăphápăciătinăthayă
điăphùăhpănhmănơngăcaoăchtălngăđƠoătoăngũăngunălaoăđngăcóăđăphmăchtă
vƠătrìnhăđătrongăthiăkỳămi.ăNhìnănhnăđcăvaiătròăquan trngătrênătiăKỳăhpăQucă
hiă khoáă XI,ă Nghă quytă 37-2004/QH11ă đưă đcă phêă duytă ngƠyă 03ă thángă 12ănĕmă
2004ăđưăchăraărngă
.ăNgƠyă02ăthángă8ănĕmă2004,ăBătrởngăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoă
đưă bană hƠnhă Chă thă25/2004/CT-BGDă &ă ĐTă nêuă rõă cácă nhimă vă choă toƠnă bă hă
thngăgiáoădcătrongănĕm hcă2004-2005,ăyêuăcuăchínhăquynăcácăcpă"K
".ăNgƠyă02ăthángă12ănĕmă2004,ăBătrởngăBăGiáoă
dcăvƠăĐƠoătoăđưăkỦăQuytăđnhă38/2004/QĐ-BGDă&ăĐTăbanăhƠnhăQuyăđnhătmă
thiăchoăĐánhăgiáăvƠăCôngănhnăChtălngătrngăĐiăhc,ă3ănĕmăsau,ăquyăđnhăTiêuă
chunăđánhăgiáăchtălngătrngăĐiăhcăđcăkỦăbanăhƠnhăngƠyă01/11/2007ă kèmă
nghiệp tại trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh” xinăphépăđcăthựcă
hin.
GDH11B 3
II. Mc đích nghiên cu
ĐătƠiăđcăthựcăhinănhmămcăđíchăđánhă giáăđcăchtălngăcaăchngă
trìnhăđƠoătoăchuyênăngƠnhăSăphmăKăthutăCôngănôngănghip,ătừăđóăđaăraăcácă
binăphápăciătinăvƠănơngăcaoăchngătrìnhăgópăphnănơngăcaoăchtălngăcaăchngă
trìnhăđƠoătoănóiăriêngăvƠăchtălngăđƠoătoăcaătrngăĐiăhcăNôngăLơmănóiăchung.
III. Gii hn đ tài
VìăgiiăhnăniădungămtăđătƠiălunăvĕnănênăngiănghiênăcuăchăgiiăhnătină
hƠnhăđánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoătoăSăphmăKăthutăCôngăậ Nôngănghipă
tiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinhăsădngăbătiêuăchunăĐánh giá
chtălngăcácăchngătrìnhăđƠoătoăSăphmăKăthutăCôngănghipădoăBăGiáoădc ậ
ĐƠoătoăbanăhƠnhăkèmăthôngătăs 23/2011-BGDĐTăngƠyă01/11/2011.
IV. Gi thuyt nghiên cu.
ThựcăhinăttăkhơuăđánhăgiáăchngătrìnhăđƠoătoăsăgiúpătrngăĐiăhcăNông Lâm
cóăcăsởăkhoaăhcăđăciătinăchngătrìnhăđƠoătoăvƠătìmăraăcácăgiiăphápătiăuănhmănơngă
caoăchtălngădyăhcăchuyênăngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăậ Nôngănghip.
V. Vn đ nghiên cu
- Chngă trìnhă đƠoă toă ngƠnhă Să phmă kă thută Côngă ậ Nôngă nghipă ti
trngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinhăđcăxơyădựngăvƠăvnăhƠnhănhă
thănƠo?
- ĐánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoătoăngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăậ
NôngănghipătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăhinănayălƠăđánhăgiáănhngăniădungăgì?
- Đăxutăcácăkăhochăkhcăphcăcácătnătiătrongăkhiăápădngăcaăchngă
trìnhăđƠoătoăSăphmăkăthutăCôngăậ NôngănghipătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmă
thƠnhăphăHăChíăMinhănhăthănƠoălƠăthíchăhp?ă
VI. Đối tng và khách thể nghiên cu.
- Điătngănghiênăcu:ăquáătrìnhăthităkăvƠăvnăhƠnhăchngătrìnhăđƠoătoă
Phương pháp nghiên cứu tài liệu
GDH11B 5
TheoătácăgiăPhmăVităPhngă(1996) [19],ăphngăphápănghiênăcuălỦăthuytă
lƠătăhpăcácăphngăphápănhnăthcăkhoaăhcăbngăconăđngăsuyălunădựaătrênăcácă
tƠiă liuă thuă thpă đcă cácă ngună khác.ă Phngă phápă că thă thngă să dngă trongă
nghiênăcuătƠiăliuălƠ:ăphơnătíchăvƠătngăhpătƠiăliu,ăphơnăloiăhăthngătƠiăliu,ămôă
hìnhăhóaăhayăphngăphápăgiăthuyt.
PhngăphápăthựcăhinăbngăcáchănghiênăcuăsáchăvƠătƠiăliuăcóăniădungăliênă
quanăđnăđánhăgiá,ăqunălỦăchtălngăgiáoădc.
- KhaiăthácănhngăthôngătinăkhoaăhcălỦălunăquaăsách,ătpăchíăkhoaăhcăhayă
trênăcácăkênhăthôngătinăxưălunăkhác.
- Xácăđnhălchăsăcaăvnăđănghiênăcu.
- NghiênăcuăhăthngăqunălỦăđƠoătoătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhă
phăHăChíăMinhănóiăchungăvƠăđiăviăngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăNôngănghipă
nói riêng.
NgiănghiênăsădngăphngăphápănƠyăchoănhimăvă1,ă2ăvƠă3.
Phương pháp điều tra giáo dục
ĐiuătraăgiáoădcălƠămtădngăphngăphápănghiênăcuăxưăhi,ăkhoăsátămtăsă
lngălnăcácăđiătngănghiênăcuăởămtăhayănhiuăkhuăvực,ăvƠoămtăhayănhiuăthiă
đim,ănhm thu thpărngărưiăcácăsăliu,ăhinătng,ăsuyănghĩ,ăquanăđimăv.vầđătừă
đóăphátăhinăcácăvnăđăcnăgiiăquyt,ăxácăđnhătínhăphăbin,ănguyênănhơn,ầăchună
băchoăcácăbcănghiênăcuătipătheo.
ĐiuătraăgiáoădcălƠăphngăphápătácăđngătrựcătipăcaăngiănghiênăcuăvƠoă
điătngănghiênăcuăthôngăquaăcơuăhiăđăcóănhngăthôngătinăcnăthităchoăcôngăvică
caăngiănghiênăcu.
PhngăphápănƠyăthựcăhinăphcăvăchoănhimăvă4.
Phương pháp xử lý dữ liệu.
KtăquăthuăthpăthôngătinătừăcôngăvicănghiênăcuătƠiăliu, săliuăthngăkê,ă
quanăsátăhocăthựcănghimătnătiădiăhaiădng:ăthôngătinăđnhătínhăvƠăthôngătinăđnhă
GDH11B 7
II. Tựăđánhăgiá
III. Đănghă
IV. HngăphátătrinăcaăđătƠi
TẨI LIU THAM KHO
PH LC
GDH11B 8
Chng 1
C S Lụ LUN V ĐÁNH GIÁ CHT LNG
CHNG TRỊNH ĐẨO TO
1.1. LC S VN Đ NGHIÊN CU.
1.1.1. S lc v bối cnh đánh giá cht lng đƠo to trên th gii
1.1.1.1. Bối cnh kiểm đnh ậ đánh giá cht lng giáo dc th gii.
TrcăsựăgiaătĕngăkhôngăngừngăcaăquyămôăđƠoătoăĐiăhc,ăcácăncăđưăsmă
nhnăđnhăđcăvaiătròăcaăvicăđánhăgiáăvƠăđmăboăchtălng.ăDoăđó,ăvƠoăcácănĕmă
caăthpăniênă90ăthăkă20ăvicătăchcăhăthngăđmăboăchtălngăđcăphăbină
điătrƠ.ăTuyănhiênămiămtăqucăgia viănhnăthcăkhácănhauănênăcóănhiuăhìnhăthcă
vnăhƠnhăkhácănhauă[34].
ĐiăviăncăởăM,ăđmăboăchtălngălƠămtăquyătrìnhăđánhăgiáămtăcăsởă
hayămtăchngătrìnhănhmăxácăđnhăxemăcácătiêuăchunăvgiáoădcăđiăhc,ăhcăthută
vƠă csởhtngă cóă đcă duyă trìă vƠă tĕngă cngă khôngă (CHEA,ă 2001).ă Theoă AUQAă
(2002),ăđmăboăchtălngăởăAustraliaăbaoăgmăcácăchínhăsách,ătháiăđ,ăhƠnhăđngăvƠă
quyătrìnhăcnăthităđăđmăboărngăchtălngăđangăđcăduyătrìăvƠănơngăcao.ăăAnhă
quc,ăđmăboăchtălngălƠămtăcôngăcăquaăđóăcăsởgiáoădcăđiăhcăkhẳngăđnhă
rngăcácăđiuăkinădƠnhăchoăsinhăviênăđưăđtăđcăcácătiêuăchunădoănhƠătrngăhayă
cquanăcóăthmăquynăđraă(CHEA,ă2001) [34].ăTrongănhiuăncăchơuăÂuătrcăđơy,ă
đmăboăchtălngăđcăsdngăănhămtăhăthngăđánhăgiáăbênăngoƠiămƠăkhôngăcnă
Lutăsaăđi,ăbăsungămtăsăđiuăcaăLutăGiáoădcănĕmă2009ăđưăbăsung các
quyăđnhăvăkimăđnhăchtălngăgiáoădcănguyênătácăkimăđnhăgiáoădcăvƠăcácătă
chcăkimăđnhăgiáoădc.
Nghăquytăsă50/2010/QH12ăngƠyă19/06/2010ăcaăqucăhiăvăvicăthựcăhină
chínhăsách,ăphápălutăvăthƠnhălpătrng,ăđuătăvƠăboăđmăchtălngăđƠoătoăđiă
viăgiáoădcăđiăhcăyêuăcu:ăắĐyămnhăcôngătácăđánhăgiáăvƠăkimăđnhăchtălngă
giáoădcăđiăhcătheoăhngăđuănhanhătinăđăvƠăcôngăkhaiăktăquăkimăđnhăchtă
lngăcácăcăsởăgiáoădcăĐiăhc,ăhìnhăthƠnhămtăsătăchcăkimăđnhăchtălng
giáoădcăđiăhcăđcălpẰ.
Nghăquytăsă14/2005/NQ-CPăngƠyă02/11/2005ăcaăchínhăphăvăđiămiăcă
bnăvƠătoƠnădinăgiáoădcăđiăhcăVităNamăgiaiăđonă2006-2020ăđưăxemăcôngătácăđmă
boăvƠăkimăđnhăchtălngălƠămtătrongăgiiăphápăquanătrngăđănơng caoăchtălngă
giáoădcăvƠăđăraămcătiêuăắXơyădựngăvƠăhoƠnăthinăcácăgiiăphápăboăđmăchtălngă
vƠăhăthngăkimăđnhăchtălngăgiáoădcẰ.
Nghăđnhăsă75/2006/NĐ-CPăngƠyă02/08/2006ăcaăchínhăphăvăvicăquyăđnhă
chiătităvƠăhngădnăthiăhƠnhămtăsăđiuăcaăLutăGiáoădc,ăđưădƠnhămtăchngăvă
kimăđnhăchtălngăgiáoădc.
Chăthăsă296/CT-TTgăngƠyă27/02/2010ăvăđiămiăqunălỦăgiáoădcăđiăhcă
giaiăđonă2010-2012,ăThătngăChínhăphăgiaoănhimăvăchoăBăGDĐT:ăắĐyămnhă
vicăđánhăgiáăvƠăkimăđnhăchtălngăgiáoădcăđiăhcătheoăhngăđyănhanhătinăđă
GDH11B 11
tựăđánhăgiáăcaăcácătrngăđiăhcăvƠăcaoăđẳng,ătrinăkhaiătừngăbcăvicăkimăđnhă
cácătrngăđiăhc,ăcaoăđẳng,ăxơyădựngătiêuăchunăvƠăhìnhăthƠnhămtăsăcăquanăkimă
đnhăchtălngăgiáoădcăđiăhc,ầẰ
Nghă quytă să 05-NQ/BCSĐă ngƠyă 06/01/2010ă caă Bană cánă sựă Đngă bă Bă
GD&ĐTăvăđiămiăqunălỦăgiáoădcăđiăhcăgiaiăđonă2010-2012ăvƠăchngătrìnhă
hƠnhăđngănhmăthựcăhinăNghăquytăsă05-NQ/BCSĐăđưăđaăraămtăsăhotăđngă
cnăsmătrinăkhaiăthựcăhinăđăđyănhanhătinăđăkimăđnhăchtălngăgiáoădc.
Hină nayă Bă GD&ĐTă đưă tină hƠnhă chngă trìnhă kimă đnhă chtă lngă cácă
ăncăngoƠi,ănĕmă1991ăHipăhiăcácătrngăĐiăhcăHƠăLanătinăhƠnhăđánhă
giáăchngătrìnhăqucătăcôngănghăĐină(InternationalăProgrammeăReviewăElectricală
Engineering ậ IPR-EE).ăTrongădựăánănƠy,ăcácăkhoaăCôngănghăĐinătăcaăThyăĐin,ă
B,ăĐc,ăAnh,ăThyăSĩăvƠăHƠăLanăthamăgiaăđánhăgiáălnănhau.
ătrongănc, nĕmă1999,ănhómănghiênăcuăcaătrngăđiăhcăNôngălơmăthƠnhă
phăHăChíăMinhădoăPGS.TS- ĐăHuyăThnhăchănhimăđătƠiăđưătinăhƠnhănghiênă
cuăđătƠiăcpăb:ă
[2]. Thángă3ănĕmă
2002,ăcôngătrìnhănghiênăcuăđătƠiăcpăNhƠănc:ă
[3] doăGiáoăsă
NguynăĐcăChínhăchăbiên,ăđưăđcăhiăđngăkhoaăhcănhƠăncănghimăthuăchínhă
thc.
PGS.TS.ăNguynăĐcăMinh,ăđưătrìnhăbƠyăđătƠiănghiênăcuăắĐánhăgiáăvƠăvnă
đănơngăcaoăchtălngăgiáoădc
Ằ[4], niădungăđcătrìnhăbƠyătrênătpăchíăKhoaăhcă
giáoădcăsă77,ăthángă2/2012.ăTácăgiăđătƠiăđưătrìnhăbƠyăcăth vămcăđíchăcaăđánhă
giáăgiáoădc,ăcácăniădungăđánhăgiáăgiáoădcăvƠăđăraăvaiătròăcaăđánhăgiáătrongăgiáoă
dcătrongănơngăcaoăchtălngăgiáoădc.ăuăđimăcaăđătƠi,ătácăgiătrìnhăbƠyăcóălogică
văvnăđăđánhăgiáătrongăgiáoădc,ătuyănhiênăđătƠiăchămiădừngăliătrênăvicăđúcăktă
căsởălỦălunăcaăđánhăgiáătrongăgiáoădc,ăchaănêuăcăthăđcăđimăvƠăvnădngăthựcă
tăcaăncăta.
NiădungăđătƠiănghiênăcuă
[5] do tácăgiăNguynăQuangăGiaoăđcătrìnhăbƠyătrênă
TpăchíăKhoaăhcăGiáoădcăsă78,ăthángă3/2012,ădoăVinăKhoaăhcăGiáoădcăVită
NamănăhƠnh.ăNiădungănghiênăcuăđưăđaăraăvnăđăvaiătròăchtălngăcũngănhăqună
GDH11B 13
GDH11B 14
TheoăquanăđimănƠy,ămtătrngăđiăhcătuynăđcăsinhăviênăgii,ăcóăđiăngũăcánă
băgingădyăuyătín,ăcóăngunătƠiăchínhăcnăthităđătrangăbăcácăphòngăthíănghim,ăgingă
đng,ăcácăthităbăttănht đcăxemălƠătrngăcóăchtălngăcao.
QuanăđimănƠyăđưăbăquaăsựătácăđngăcaăquáătrìnhăđƠoătoădinăraărtăđaădngă
vƠăliênătcătrongămtăthiăgianădƠiă(3ăđnă6ănĕm)ătrongătrngăđiăhc.ăThựcăt,ătheoă
cáchăđánhăgiáănƠy,ăquáătrìnhăđƠoătoăđcăxemălƠămt ắhpăđenẰ,ăchădựaăvƠoăsựăđánhă
giáăắđuăvƠoẰăvƠăphngăđoánăchtălngăắđuăraẰ.ăSăkhóăgiiăthíchătrngăhpămtă
trngăđiăhcăcóăngunălựcăắđuăvƠoẰădiădƠoănhngăchăcóănhngăhotăđngăđƠoătoă
hnăch;ăhocăngcăli,ămtătrngăcóănhngăngunălựcăkhiêmătn,ănhngăđưăcungă
cpăchoăsinhăviênămtăchngătrìnhăđƠoătoăhiuăqu.
b. Chất lượng được đánh giá bằng “Đầu ra”
Mtăquanăđimăkhácăvăchtălngăgiáoădcăđiăhcă(CLGDĐH)ăchoărngăăắđuă
raẰăcaăgiáoădcăđiăhcăcóătmăquanătrngăhnănhiuăsoăviăắđuăvƠoẰăcaăquáătrìnhă
đƠoăto.ăắĐuăraẰăchínhălƠăsnăphmăcaăgiáoădcăđiăhcăđcăthăhinăbngămcăđă
hoƠnăthƠnhăcôngăvicăcaăsinhăviênăttănghipăhayăkhănĕngăcungăcpăcácăhotăđngă
đƠoătoăcaătrngăđó.ă
Cóă2ăvnăđăcăbnăcóăliênăquanăđnăcáchătipăcnăCLGDĐHănƠy.ăMtălƠ,ămiă
liênăhăgiaăắđuăvƠoẰăvƠăắđuăraẰăkhôngăđcăxemăxétăđúngămc.ăTrongăthựcătămiă
liênăhănƠyălƠăcóăthực,ăchoădùăđóăkhôngăphiălƠăquanăhănhơnăqu.ăMtătrngăcóăkhă
nĕngătipănhnăcácăsinhăviênăxutăsc,ăkhôngăcóănghĩaălƠăsinhăviên caăhăsăttănghipă
loiăxutăsc.ăHaiălƠ,ăcáchăđánhăgiáăắđuăraẰăcaăcácătrngărtăkhácănhau.
c. Chất lượng được đánh giá bằng “Giá trị gia tăng”
Quanăđimăthă3ăvăCLGDĐHăchoărngămtătrngăđiăhcăcóătácăđngătíchă
cựcătiăsinhăviênăkhiănóătoăraăđcăsựăkhácăbitătrongăsựăphátătrinăvătríătuăvƠăcáă
nhơnăcaăsinhăviên.ăắGiáătrăgiaătĕngẰăđcăxácăđnhăbngăgiáătrăcaăắđuăraẰătrừăđiăgiáă
trăcaăắđuăvƠoẰ,ăktăquăthuăđc:ălƠăắgiáătrăgiaătĕngẰămƠătrngăđiăhcăđưăđemăliă
choăsinhăviênăvƠăđcăđánhăgiáălƠăCLGDĐH.
NuătheoăquanăđimănƠyăvăCLGDĐH,ămtălotăvnăđăphngăphápălunănană
ngunăthôngătinăcungăcpăchoăvicăraăquytăđnh.ăNuăkimătoánătƠiăchínhăxemăxétăcácă
tăchcăcóăduyătrìăchăđăsăsáchătƠiăchínhăhpălỦăkhông,ăthìăkimătoánăchtălngăquană
GDH11B 16
tơmăxemăcácătrngăđiăhcăcóăthuăthpăđăthôngătinăphùăhpăvƠănhngăngiăraăquytă
đnhăcóăđăthôngătinăcnăthităhayăkhông,ăquáătrìnhăthựcăhinăcácăquytăđnhăvăchtă
lngăcóăhpălỦăvƠăhiuăquăkhông.ăQuanăđimănƠyăchoărngănuămtăcáănhơnăcóăđă
thôngătinăcnăthităthìăcóăthăcóăđcăcácăquytăđnhăchínhăxác,ăvƠăchtălngăGDĐHă
đcăđánhăgiáăquaăquáătrìnhăthựcăhin,ăcònăắĐuăvƠoẰăvƠăắĐuăraẰăchălƠăcácăyuătăph.
ĐimăyuăcaăcáchăđánhăgiáănƠyălƠăsăkhóălỦăgiiănhngătrngăhpăkhiămtăcă
sởăđiăhcăcóăđyăđăphngătinăthuăthpăthôngătin,ăsongăvnăcóăthăcóănhngăquytă
đnhăchaăphiălƠătiău.
Viănhiuăhìnhăthcăkháiănimăchtălng,ăthìăchtălngăđcăxemălƠămtăkháiă
nimărtăphcătp,ădoăđóăPinitiăRatananukulă(2009)ăđưădinăđtăbngăhìnhă1.1:
Hình 1.1:ăCácăquanăđimăkhácănhauăvăchtălngă(PinitiăRatananukul,ă2009)
Cóă đnă 6ă quană đimă khácănhauă vă chtă lng,ă tuyă nhiênă miăquană đimă cóă
nhngăuăđimăvƠănhcăđimăphùăhp choătừngălĩnhăvựcăhotăđngăkhácănhau.ăVƠăđiă
viămi lĩnhăvựcăhotăđngăcaătừngăđnăvăcăquanăsălựaăchnă1ăquanăđimăcăthă
đnhăhngăxuyênăsutăcaăquáătrìnhăphátătrinălơuădƠi.
1.2.2. Khái nim cht lng giáo dc.
TheoătừăđinăTingăVit :ăChtălngălƠăphmătrùătrităhcăbiuăthănhngăthucă
tính bnăchtăcaăsựăvt,ăchărõănóălƠăcáiăgì,ătínhănăđnhătngăđiăcaăsựăvtăđăphơnă
bitănóăviăcácăsựăvtăkhác.ăChtălng lƠăđcătínhăkháchăquanăcaăsựăvt.ăChtălng