Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Sông Đà 2 - Pdf 30

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Chơng I: Khái quát quá trình hình thành và phát
triển của Công ty Cổ phần Sông Đà 2
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần Sông
Đà 2
1.1. Một số thông tin cơ bản về công ty
Tên Công ty: Công ty Cổ phần Sông Đà 2
Năm thành lập: 1980
Năm cổ phần hoá: 2005
Vốn điều lệ: 35 tỷ VNĐ
Trụ sở chính: Toà nhà 7 tầng, Km 10 Đờng Nguyễn Trãi, Thành
phố Hà Đông, Hà Tây
Tên giao dịch đối ngoại: Song Da 2 Joint Stock Company
Tên viết tắt: Song Da 2 JSC
Logo:
Địa chỉ: Km 10, Đờng Nguyễn Trãi, Thành phố Hà
Đông, Tỉnh Hà Tây
Điện thoại: 034.510 542
Fax: 034.828 255
Website: www.songda2.com.vn
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: số 0303000430 ngày 01 tháng 03 năm
2006 do Sở Kế hoạch và Đầu t Tỉnh Hà Tây cấp, đăng ký thay đổi lần thứ 03, ngày
28/9/2007.
Niêm yết cổ phiếu trên giao dịch chứng khoán Hà Nội:
1.2. Quá trình phát triển của công ty cổ phần Sông Đà 2
Công ty Cổ phần Sông Đ 2 m tiền thân l Công ty Xây dựng dân dụng thuộc
Tổng công ty Xây dựng Sông Đ đ ợc th nh lập ng y 18 tháng 02 năm 1980 có nhiệm
1
Songda 2 JSC
Website: Email : Tel : 0918.775.368
vụ xây dựng nh ở cho cán bộ chuyên gia Liên Xô trên công tr ờng thủy điện Sông Đ

01 Huân chơng lao động hạng nhất
02 Huân chơng lao động hạng 2
04 Huân chơng lao động hạng 3
30 huy chơng vàng công trình xây dựng đạt chất lợng cao
2
Website: Email : Tel : 0918.775.368
2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty
2.1. Mô hình tổ chức công ty cổ phần Sông Đà 2
Hội đồng quản trị:
Số thành viên của Hội đồng quản trị (HĐQT) gồm 05 thành viên với nhiệm kỳ 05
năm. Hội đồng quản trị là cơ quan có đầy đủ quyền hạn để thực hiện tất cả các quyền
nhân danh Công ty trừ những thẩm quyền thuộc về Đại hội đồng cổ đông:
Quyết định kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh và ngân sách hàng năm;
Xác định mục tiêu hoạt động và mục tiêu chiến lợc trên cơ sở các mục đích
chiến lợc do Đại hội đồng cổ đông thông qua;
Bổ nhiệm và bãi nhiệm các ngời quản lý Công ty theo đề nghị của Tổng Giám
đốc và quyết định mức lơng của họ.
Quyết định cơ cấu tổ chức của Công ty;
Đề xuất mức cổ tức hàng năm và xác định mức cổ tức tạm thời, tổ chức việc
chi trả cổ tức;
3
Sơ đồ tổ chức công ty cổ phần sông đà 2
Đh đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Ban kiểm soát
Phó TGĐ Phụ
trách VT-CG
Phó Tổng giám đốc
phụ trách kinh tế

Thực hiện giám sát Hội đồng Quản trị, Tổng giám đốc trong việc quản lý và
điều hành công ty; chịu trách nhiệm trớc Đại hội đồng Cổ đông trong thực hiện các
nhiệm vụ đợc giao;
Kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, tính trung thực và mức độ cẩn trọng trong
quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh, trong tổ chức công tác kế toán, thống kê và
lập báo cáo tài chính.
Thẩm định báo cáo tài chính, tình hình kinh doanh, báo cáo tài hính hàng
năm và sáu tháng của Công ty báo cáo đánh giá công tác quản lý của Hội đồng quản
trị.
Trình báo cáo thẩm định báo cáo tài chính, báo cáo tình hình kinh doanh hàng
năm của công ty và báo cáo đánh giá công tác quản lý của Hội đồng Quản trị lên Đại
hội đồng Cổ đông tại cuộc họp thờng niên.
Kiến nghị Hội đồng Quản trị hoặc Đại hội đồng cổ đông các biện pháp sửa
đổi, bổ sung, cải tiến cơ cấu tổ chức quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh của
Công ty.
Thực hiện các quyền và nhiệm vụ khác đợc quy định tại Điều lệ.
Tổng Giám Đốc:
Tổng Giám đốc là ngời điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty, Tổng Giám đốc có các quyền và nhiệm vụ sau :
Quản lý và điều hành các hoạt động, công việc hàng ngày của Công ty thuộc
thẩm quyền của Tổng Giám đốc theo quy định của pháp luật và Điều lệ;
Thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản trị và Đại hội đồng cổ đông, kế
hoạch kinh doanh và kế hoạch đầu t của Công ty đã đợc Hội đồng quản trị và Đại hội
đồng cổ đông thông qua;
Ký kết và tổ chức thực hiện các hợp đồng kinh tế, dân sự và các loại hợp đồng
khác phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác của Công ty;
4
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thởng, kỷ luật đối với các chức danh
quản lý của Công ty mà không thuộc đối tợng do Hội đồng quản trị bổ nhiệm;

trong các lĩnh vực: Công tác quản lý cơ giới, cung ứng, quản lý vật t, phụ tùng, nguyên
nhiên liệu chính phụ, hớng dẫn kỹ thuật, đào tạo nâng cao tay nghề cho thợ vận hành,
5
Website: Email : Tel : 0918.775.368
lái xe, lái máy, thợ sửa chữa, tổ chức hỗ trợ, xét duyệt, đề nghị khen thởng công tác
sáng kiến cải tiến kỹ thuật trong lĩnh vực cơ giới - vật t.
3. Ngành nghề kinh doanh của công ty
Xây dựng công trình công nghiệp, dân dụng và hạ tầng đô thị;
Xây dựng các công trình thủy điện;
Xây dựng công trình thủy lợi: Đê, đâp, hồ chứa nớc, hệ thống tới tiêu;
Xây dựng công trình giao thông: Đờng bộ, sân bay, bến cảng.
Nạo vét và bồi đắp mặt bằng nền công trình, thi công các loại móng công
trình bằng phơng pháp khoan nổ mìn.
Xây dựng đờng dây tải điện, trạm biến thiế điện đến năm 220 KV;
Lắp đặt thiết bị cơ điện, nớc, thiết bị công nghệ, đờng dây và trạm biến áp
điện, kết cấu và các cấu kiện phi tiêu chuẩn;
Thi công khoan cọc nhồi, đóng, ép cọc;
Xuất nhập khẩu vật t, thiết bị phụ tùng cơ giới và công nghệ xây dựng;
Kinh doanh nhà, đầu t các dự án về nhà ở, văn phòng cho thuê, khu công
nghiệp và vận tải;
Trang trí nội thất;
Sản xuất, khai thác sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng; cấu kiện bê
tông; bê tông thơng phẩm, bê tông nhựa nóng (hoạt động sản xuất vật liệu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hà Tây thực hiện theo quy hoạch của tỉnh);
Sửa chữa cơ khí, ôtô, xe máy;
Kinh doanh nhà, đầu t các dự án về nhà ở, văn phòng cho thuê, khu công
nghiệp và vận tải;
Thi công cọc khoan nhồi, đóng ép cọc.
4. Năng lực của công ty
4.1. Năng lực tài chính của công ty

bị
HĐ vay trung dài hạn
Vay VNĐ
- NH đầu t
& PT Hà
Tây
02/2007/HĐ 4/5/2007 45.000.000.000 15.145.387.403 85 10.14
Vay vốn để
nâng cao
năng lực thiết
bị
- NH No &
PTNT Kim

0401023004/HĐTD 30/6/2004 45..279.500.000 13.246.781.208 51 11.20
Vay vốn để
nâng cao
năng lực thiết
bị
- NH Ngoại
thơng Ch-
ơng Dơng
01/06/TH/VND/
NHNT.CD
30/6/2006 2.802.715.380 2.394.871.631 65 11.00
Vay vốn để
nâng cao
năng lực thiết
bị
Vay USD

- Phải trả cho nhân viên 5.130.331.187 4.835.638.086
5.355.818.754
- Thuế và các khoản phải nộp
NN
8.130.585.896 8.902.961.233
5.669.679.111
- Phải trả các đơn vị nội bộ 2.726.619.291 1.392.149.697 -
- Chi phí phải trả 8.376.156.962 11.142.029.579 15.466.640.188
- Phải trả. phải nộp khác 32.235.562.537 38.447.164.315
25.015.758.614
- Nợ dài hạn 58.838.949.811 79.542.611.673
102.541.877.426
Do doanh nghiệp hoạt động trong ngành xây lắp dẫn đến các khoản phải thu của
Công ty chiếm tỷ trọng lớn trong tài sản lu động và chủ yếu là các khoản phải thu từ
khách hàng.
8
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Các khoản nợ ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số nợ phải trả, các khoản
phải trả ngắn hạn này đợc dùng để tài trợ cho tài sản lu động. Đối với các khoản vay
ngắn hạn của các Ngân hàng thơng mại thờng có thời hạn từ 3 đến 6 tháng, và các
khoản vay dài hạn có thời hạn từ 05 năm trở lên. Trong quá trình hoạt động Công ty
luôn chấp hành tốt các nghĩa vụ về vay và trả nợ đối với các ngân hàng vì vậy luôn
luôn đợc các Ngân hàng đánh giá cao và sẵn sàng cung cấp tín dụng cho Công ty khi
có nhu cầu
Một số chỉ yêu tài chính chủ yếu
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Năm
2004

16,38 9,64 14,14 11,46
Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh/Doanh thu thuần
%
2,74 2,31 3,64 5,66
4.2. Nhân lực
Tính đến hết 31/12/2006. Công ty cổ phần Sông Đà 2 có 594 cán bộ công nhân
viên không kể số lao động thời vụ. Trong đó số ngời có trình độ đại học và trên Đại
học chiếm 25%. nhóm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu lao động của công ty là
công nhân kỹ thuật với 428 ngời. chiếm 72%
9
Website: Email : Tel : 0918.775.368
TT Trình độ Số lợng Tỉ lệ
1 Trên Đại học 02 0.34%
2 Đại học và Cao Đẳng 149 24.66%
3 Trung + Sơ cấp 15 3%
4 Công nhân kỹ thuật 428 72%
Tổng cộng 594 100%
Ngời lao động trong Công ty đều có hợp đồng lao động theo đúng luật lao động
và đợc hởng đầy đủ các chế độ theo quy định hiện hành của pháp luật về Luật lao động
và các khoản trợ cấp, thởng, và đợc đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Công đoàn và các đoàn thể của Công ty thờng
xuyên quan tâm đến các phong trào thi đua lao động sản xuất khen thởng kịp thời,
chăm lo đời sống của ngời lao động, thực hiện tốt các chế độ chính sách u đãi cho
CBCNV trong Công ty.
10
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Chơng II: Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty
1. Sản phẩm, dịch vụ của công ty

Website: Email : Tel : 0918.775.368
thủy điện
2. Sản xuất Công
nghiệp, kinh
doanh vật t, ca
máy, khác
29.366.992.217 14% 33.077.563.318 12% 7.899.644.030 3%
3. Kinh doanh bất
động sản
27.292.679.992 13% 7.153.822.125 3% 8.977.326.592 4%
Tổng cộng
214.855.341.402 100% 265.453.336.422 100% 250.332.104.769 100%
Biểu đồ cơ cấu doanh thu qua các năm
Cơ cấu chi phí qua các năm
Lĩnh vực
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
Giá trị % Giá trị % Giá trị %
1. Xây lắp
155.580.492.156 73% 224.434.860.184 86% 227.972.308.795 94%
1.1 Xây dựng dân
dụng công nghiệp
25.516.533.557 12% 136.709.325.378 52% 145.924.081.311 60%
1.2 XD Sân bay, bến
cảng, đờng cao tốc
46.220.525.923 22% 10.838.109.862 4% 11.056.961.618 5%
1.3 XD Công trình
thủy điện
83.843.432.664 39% 76.887.424.944 30% 70.991.265.866 29%
2. Sản xuất Công
30.998.985.127 14% 34.636.911.744 13% 8.090.172.818 3%

475.441.145 9% 3.088.130.202 60% 1.112.187.825 14%
1.2 XD Sân bay, bến
cảng, đờng cao tốc
425.214.234 8% 41.076.143 1% -55.405.081 -1%
1.3 XD Công trình
thủy điện
1.714.521.670 31% -2.342.115.550 -46% 4.426.042.608 54%
14.2. Sản xuất
Công nghiệp, kinh
doanh vật t, ca
máy, khác
-1.631.992.910 -30% -1.559.348.426 -30% -190.528.788 -2%
14.3. Kinh doanh
bất động sản
4.521.275.790 82% 5.889.496.344 115% 2.847.537.471 35%
Tổng cộng
5.504.459.929 100% 5.117.238.713 100% 8.139.834.035 100%
Biểu đồ: Lợi nhuận qua các năm
14

Trích đoạn Đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Một số giải pháp nhằm nâng cao hoạt động sản xuất kinh doanh của
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status