Câu hỏi trắc nghiệm đại số lớp 9 - Pdf 31

Bài tập Trắc nghiệm toán 9
Câu 1: Cho hàm số y = 5x2. Kết luận nào sau đây là sai ?
(A) Hàm số đồng biến khi x dơng và nghịch biến khi x âm.
(B) Hàm số có giá trị không âm với mọi giá trị của x.
(C) Đồ thị hàm số là một parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục tung làm trục đối xứng và đi
qua A(-1;5).
(D) Hàm số có giá trị lớn nhất là: ymax= 0 tại x = 0.
1
Câu 2: Hàm số y = m ữx 2 đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 nếu.


(A) m


1
2

Câu 3: Hàm số y = ( m 2 2 ) x 2 đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu.
(A) 2 < m < 2


1
(C) m >
3

(A) y = x2
=

(B) y = - x2

1 2
x
2

(C) y =

1 2
x
4

Cao Bình Dị THCS Hồng Thuận

1

m=2

(C)

m=1

(D)

(D) m < 2 hoặc m > 2
Câu 16 Đồ thị của hàm số nhận gốc toạ độ làm đỉnh, nhận trục tung là trục đối xứng và đi qua các
1
1
điểm (0;0); 1; ữ; 1; ữ;(2; 2) là:
2
2

(D)

(B) y = -2x2

1
2

(C) y = x 2

1
2

(D) y = x 2

Câu 17 Đồ thị hàm số y = - x2 là:
(A) Đờng cong parabol nằm phía trên trục hoành, có đỉnh là gốc toạ độ, nhận Oy làm trục đối
xứng.
(B) Đờng cong parabol nằm phía trên trục hoành, đi qua điểm (-2 ;- 4), (-1;-1), (0;0) ; ( 1;-1), ( 2 ;4), nhận trục Oy làm trục đối xứng.
(C) Đờng cong parabol nằm phía dới trục hoành, có đỉnh là gốc toạ độ nhận trục Oy làm trục đối
xứng và đi qua điểm ( -1;1).
(D) Đờng cong parabol nằm phía dới trục hoành,đi qua các điểm (-2;-4),(-1;-1), (0;0) ( 1;-1), ( 2 ;4) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.



(A) y = x 2
y=

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x - x2 là:
(A)
0
(B)
2
(C)
4
2
Câu 11: Biết điểm P (-2; - 4) thuộc đồ thị hàm số y = - mx2. Giá trị của m là:

(B)

(A) y = 2x2

Câu 6: Cho hai hàm số sau: f(x) = (a - 2) x2 ; g(x) = (a - 1) x2. Điều kiện để hàm số f(x) đồng biến
và hàm số g(x) nghịch biến khi x âm là:
(A) 1 a 2
(B)
a>2
(C) 1 < a < 2
(D)
a

3
2

(C) y = x 2

(D)

2 2
x
9
1
3

Câu 20 Cho hàm số y = x 2 và điểm N thuộc đồ thị của hàm số có tung độ yN =-2. Khi đó khoảng
cách d từ N đến gốc toạ độ là:
(A) d = -2
kết quả khác

(B) d = 10

(C) d = 10

(D) Một


Câu 21 Cho hàm số y = x2, điểm M có hoành độ là xM = 3 khi đó khoảng cách d từ điểm M đến
gốc toạ độ là.
(A) d = 2 3


Câu 24 Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để đồ thị của hàm số y = 2


là:
(A) m = 9
(B) m = 8
khác.
Câu 25 Biết đồ thị của hàm số đi qua
hàm số là:
3
4

(B) y = x 2

(C) y = x 2

(D) y = x 2

(A) y = x 2
1
2

(D) m = 4

m+2 2
ữx nằm phía dới trục hoành
5

(C) m = 12



m=

1 + 17
1 17
;m =
2
2

(C)

m=2

(D)

m

=3
1
3

Câu 27 Điểm thuộc đồ thị hàm số y = x 2 là:
1
(A) M 1; ữ
3

1
(B) N ;1ữ

1

(C) C 1;

2008


Câu 29 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Trong hai cung trên một đờng tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn
b) Số đo của nửa đờng tròn bằng 1800

c) Với ba điểm A, B, C trên đờng tròn ta luôn có Sđ ằAB = Sđ ằAC + Sđ CB

d) Nếu C là một điểm trên cung AB thì Sđ ằAB = Sđ ằAC + Sđ CB
Câu 30 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Cao Bình Dị THCS Hồng Thuận

(D) Q ;1ữ

1
(D) D 1;

2008


Đ

Đ

S

Câu 34 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
b) Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
c) Trong một đờng tròn, góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn là góc vuông
d) Trong một đờng tròn, góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đờng tròn
Câu 35 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau.
b) Trong một đờng tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
c) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
d) Trong một đờng tròn, nếu cung nhỏ có số đo thì cung lớn có số đo là1800
-
Câu 36 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị
chắn.
b) Trong một đờng tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 37 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị
chắn.
b) Trong một đờng tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn các

Đ

S

Đ

b) Trong một đờng tròn các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
c) Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo 450 thì góc ở tâm cùng
chắn một cung với góc đó có số đo 450.
d) Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 900 thì dây căng
cung bị chắn là dây lớn nhất của đờng tròn.
Câu 39 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
a) Trong một đờng tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
một cung thì bằng nhau.
b) Trong một đờng tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nhau
thì cùng chắn một cung.
c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn nửa đờng tròn là góc vuông.
d) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc vuông thì chắn nửa đờng tròn.
Câu 40 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
a) Trong một đờng tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
một dây thì bằng nhau.
b) Trong một đờng tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
c) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
d) Trong một đờng tròn, nếu cung lớn có số đo thì cung nhỏ có số đo là1800
-
Câu 41 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tơng ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
a) Trong một đờng tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
cùng chắn một cung thì bằng nhau.
b) Không vẽ đợc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 900.
c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh nằm trên tiếp tuyến

2) Đờng tròn ngoại tiếp tam

b) có bán kính R = 4 3 cm

giác đều có cạnh bằng 3 cm
3) Đờng tròn ngoại tiếp hình
vuông có cạnh bằng 4 cm
4) Đờng tròn ngoại tiếp lục

c) có bán kính R = 3 5 cm
d) có bán kính R =1 cm

3

e) có bán kính R = 2 2 cm
g) có bán kính R = 4 cm
h) có bán kính R = 2 cm

giác đều có cạnh bằng 3 5 cm
5) Đờng tròn ngoại tiếp tam
giác đều có cạnh bằng 4 cm
6) Đờng tròn ngoại tiếp hình
vuông cạnh có bằng 8 cm
Câu 45 Độ dài cung 600 của đờng tròn có bán kính 2 cm là:
1
3

I. (cm)

II.


Câu 47 Cho điểm A, B thuộc đờng tròn (O; 3cm) Và sđ ằAB = 1200 . Độ dài cung ằAB bằng:
I. (cm)

II. 2 (cm)
III. 3 (cm)
IV. 4 (cm)
Câu 48 Độ dài cung 900 của đờng tròn bán kính 2 cm là:
S

I.

2 (cm)

2

II. 2 2 (cm)

III.

2
(cm)
2

1
2

IV. (cm)

ẳ là:


R
3

2
II. R

3

2
III. R

6

IV.

R
6

Câu 51 Một hình vuông có diện tích 16 cm2 thì diện tích hình tròn nội tiếp trong hình vuông là:
I. 4 cm2;
II. 16 cm2;
III. 8 cm2;
IV. Một kết quả khác
Câu 52 Một hình vuông có diện tích 16 cm2 thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông là:
I. 4 cm2;
II. 8 cm2;
III. 2 cm2;
IV. Một kết quả khác
Câu 53 Một hình tròn có diện tích 25 (cm2) thì độ dài đờng tròn là:

(B) m = 10
(C) m = 11
(D) m = 12
Câu 58 Một cái bình hình trụ có chiều cao20cm đờng kính đáy là 10cm đựng bên trong nó một khối
kim loại . Bình đựng đầy nớc ,Sau khi lấy khối kim loại ra thì chiều cao cột nớc trong bình là 16cm
vậy thể tích của khối kim loại là (lấy gần đúng tới 2 chữ số thập phân)
I:64cm3 II: 0,62lít
III: 62,8cm3 IV: 0.314lít
Câu 59 Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 314cm2 thì bán kính của hình cầu là
I:3 cm
II: 8cm III:5cm
IV: 10cm
Câu 60 Hãy đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng vào cột S cho phát biểu sai
Đ
S
Phát biểu
1,Tồn tại một mặt cầu có số đo diện tích là một số tự nhiên
2,Số đo diện tích của mặt cầu luôn là số thập phân
3, Số đo thể tích của hình cầu luôn là số thập phân
4, Tồn tại một hình cầu có số đo thể tích là một số tự nhiên nhỏ hơn 3
Câu 61 Hãy đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng vào cột S cho phát biểu sai
Đ
S
Phát biểu
1, Nếu số đo diện tích của mặt cầu là số vô tỷ thì bán kính của nó cũng
là số vô tỷ
2, Không có mặt cầu nào có số đo diện tích là một số tự nhiên
3, Tồn tại một hình cầu có số đo thể tích là một số tự nhiên
4, Nếu thể tích của một hình cầu là một số vô tỷ thì bán kính của nó cũng
là số vô tỷ

Câu70: Trong các phơng trình bậc hai sau đây, phơng trình nào có nghiệm kép?
1
(A) 5x2 - 4 x + 2 = 0
(B) x2 - x + = 0
(C) x2 - 2x - 15 = 0
(D) - 2x2 + 3 = 0
4
Câu 71: Trong các phơng trình bậc hai sau đây, phơng trình nào có nghiệm ?
(A) x2 - x +

5 2 = 0 (B) 3x2 - x + 8 = 0

(C) 3x2 - x - 8 = 0

(D) - 3x2 - x -8 = 0

Câu 72: Trong các phơng trình bậc hai (m là tham số ) sau đây, phơng trình nào luôn có nghiệm với
mọi giá trị của m ?
(A) 3x2 + 6x + m = 0 (B) 4x2 + 2mx + 9 = 0 (C) mx2 + 2mx + 1 = 0 (D) x2 - (m +1)x + m = 0
Câu73: Phơng trình bậc hai: 2x2 5x 25 = 0 có tập nghiệm là :
5
5
5



(A) ; 5
(B) 5;
(C) 5;
(D)


{

3; 2

}

(D)

{

3; 2

}

Câu 75: Phơng trình bậc hai nào sau đây có tập nghiệm là { 1;3}
(A) x2 + 4x + 3 = 0
(B) x2 - 4x + 3 = 0
(C) x2 + x - 2 = 0
(D) x2 - 3x + 4 = 0
2
Câu 76: Giá trị của m để phơng trình: x + mx +9 = 0 có nghiệm kép là:
(A) m = 36
(B) m = -3 hoặc m = 3 (C) m = 6 hoặc m = - 6
(D) Một giá trị khác.
2
2
Câu 77: Điều kiện để phơng trình bậc hai: x + 2(k-2) x + k = 0 (ẩn x) có nghiệm là:
(A) k 1
(B) k 1

(C) { 1;9}
(D) Một kết quả khác

Câu 65: Số nghiệm của phơng trình 2x2 + 7x 1 = 0 là:
(A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất

Câu 83: Biết phơng trình x2 6x + c = 0 ( c R ) có một nghiệm là 5. Khi đó nghiệm thứ 2 của phơng trình là:
(A) x = 1
(B) x = -1
(C) x = 2
(D) Một giá trị khác

Câu66: Phơng trình bậc hai 2x2 + (k-1)x -1 = 0 ( ẩn x) có số nghiệm là:
(A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất

Câu 84: Cho phơng trình x2 - 7x + 2k = 0 ( tham số k R ) có một nghiệm là 3, khi đó phơng trình
còn có một nghiệm nữa là:
(A) x = 0
(B) x = 4
(C) x = 2
(D) Một kết quả khác

Câu 67: Phơng trình bậc hai x2 + 2kx + 2k2 2k + 1 = 0 (với tham số k 1) có số nghiệm là:
(A) Vô nghiệm
(B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất
Câu 68: Phơng trình bậc hai x2 + 2(m -1)x + m2 2m + 1 = 0 ( ẩn x) có số nghiệm là:
Cao Bình Dị THCS Hồng Thuận

4



(D) Phơng trình 3x 2 + 2 ( 1 + 3 ) x m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
câu 87: Tích hai nghiệm của phơng trình x2 + 7x + 8 = 0 là :
(A) 8
(B) - 8
(C) 7
(D) - 7
Câu 88: Cho phơng trình bậc hai 2x2 + 7x + 3 =0. Gọi tổng hai nghiệm của phơng trình là S, tích
hai nghiệm của phơng trình là P. Ta có:
7
2

(A) S = ; P =

3
2

7
3
S = ;P =
2
2

(B)

C)

7
3
S = ;P =

2

Câu 90 :
Câu91: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x âm và nghịch biến khi x dơng ?
1 2
(D) y = 3 .x2
x
2
Câu92 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x dơng và nghịch biến khi x âm ?
(A) y = 2x2

(B) y = - 3x2

(C) y =

1 2
1
y = - x2
(D) y =
x
2
2
Câu9 3 : Cho hàm số y = mx2 ( m 0), phát biểu nào sau đây là đúng ?
(A) Nếu m > 0 hàm số luôn đồng biến.
(B) Nếu m < 0 hàm số luôn nghịch biến.
(C) Với hai giá trị đối nhau của x có một giá trị duy nhất của y.
(D) Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu9 4 : Cho hàm số y = 5x2. Kết luận nào sau đây là sai ?
A) Hàm số đồng biến khi x dơng và nghịch biến khi x âm.
B) Hàm số có giá trị không âm với mọi giá trị của x.

2

(C) m

1
2

(D) m >

1
2

Câu 9 6 : Hàm số y = ( m 2 2 ) x 2 đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu.
(A) 2 < m < 2
(B) m < 2
(C) m < 2 hoặc m > 2
(D) m > 2
Cao Bình Dị THCS Hồng Thuận

5

Câu 99 : Cho hàm số y = ( 3m + 5 2 ) x 2 . Điều kiện để hàm số đồng biến khi x > 0 là:
5
3

(A) m <

1
3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status