Nội dung thuyết minh và tính toán đồ án môn học chế tạo máy - Pdf 32

Lời nói đầu
Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và đặc biệt là ngành cơ khí đòi
hỏi kỹ s cơ khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải có kiến thức cơ bản
vững chắc và tơng đối rộng đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để
giải quyết những vấn đề cụ thể thờng gặp trong sản xuất.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chơng trình đào
tạo kỹ s và cán bộ kỹ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí
phục vụ các ngành kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.
Để giúp cho sinh viên nắm vững đợc các kiến thức cơ bản của môn học và
làm quen với nhiệm vụ thiết kế, trong chơng trình đào tạo, đồ án môn học công
nghệ chế tạo máy là không thể thiếu đợc đối với sinh viên chuyên ngành chế tạo
máy khi kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự hớng dẫn chỉ bảo tận tình của thầy giáo:
NGUYễN ĐắC LộC đã giúp em hoàn thành đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo
máy đợc giao. Trong quá trình thiết kế em đã cố gắng tìm hiểu các tài liệu liên
quan và cả trong thực tế, tuy nhiên sẽ không tránh khỏi những sai sót ngoài ý
muốn vì thiếu kinh nghiệm thực tế, thiết kế. Do vậy em rất mong đợc sự chỉ bảo
của các thầy cô giáo trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến
của các bạn để em hoàn thiện hơn đồ án của mình cũng nh hoàn thiện hơn vốn
kiến thức em vẫn mong đợc học hỏi.
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo: Nguyễn Đắc Lộc đã hớng dẫn em hoàn
thiện đồ án này.

1
Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học
Công Nghệ Chế Tạo Máy
I. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết:
Dựa vào đặc điểm kết cấu của chi tiết ta thấy đây là chi tiết dạng càng
chúng là một loại chi tiết có một hoặc một số lỗ cơ bản mà tâm của chúng song
song với nhau hoặc tạo với nhau một góc nào đó.
Chi tiết dạng càng thờng có chức năng biến chuyển động thẳng của chi tiết

20

7
0
,
5
60
110
R
5
0
R
5
5
6
12
R
6
R
4
1
0

2
65
46
5

2
2

55
12
+0.50
+0.25
63
62
+0.1
-0.1
125
+0.075
+0.015
18,5
+0.2
-0.2
Bề mặt làm việc chủ yếu của tay biên là hai bề mặt trong của hai lỗ, do vậy
cần đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật sau:
+ Kích thớc các lỗ đợc gia công đạt cấp chính xác 7-9, độ nhám bề mặt
R
a
= 1,25-0,63.
+ Độ song song của các tâm các lỗ cơ bản trong khoảng 0,03-0,05 mm trên
100 mm chiều dài.
+Độ không vuông góc của tâm lỗ so với mặt đầu trong khoảng 0,05-0,1 mm
trên 100mm bán kính.
+ Độ không song song của các mật đầu các lỗ cơ bản khác trong khoảng
0,05-0,25 mm trên 100mm bán kính mặt đầu.
+ Các mặt làm việc của chi tiết đợc nhiệt luyện đạt độ cứng 50-55 HRC.
Từ các yêu cầu kỹ thuật ta có thể đa ra một số nét công nghệ điển hình khi
gia công chi tiết tay biên nh sau:
+ Kết cấu phải bảo đảm khả năng cứng vững

Trong đó:
N : Số chi tiết tổng cộng đợc sản xuất trong một năm
N
1
:Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm theo kế hoạch,N
1
=20.000 chi
tiết
m : Số chi tiết trong một sản phẩm
: lợng sản phẩm dự phòng do sai hỏng khi tạo phôi đúc gây ra ( =
3%-6%).Chọn = 4%
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ ( = 5% - 7%). Chọn
= 6%
Thay số ta có:

22000
100
64
11.20000
=






+
+=
N
( sản phẩm/năm).

phơng pháp chế tạo phôi.
Dựa vào kết cấu của chi tiết với đặc trng là chi tiết nhỏ cũng nh những yêu
cầu kỹ thuật và tính kinh tế của sản phẩm .Ta chọn vật liệu chế tạo phôi là thép
45 và phơng pháp chế tạo phôi là phơng pháp đúc trong khuân kim loại.
Ta chọn cấp chính xác của phôi là cấp chính xác 1 (bảng 2.12) và sai lệch
kích thớc của phôi đúc đợc tra theo bảng 2.11 và đợc trình bày trong bản vẽ lồng
phôi.
Sau khi phôi đợc đúc xong ta thực hiện cắt tỉa ba via, làm sạch phôi và kiểm
tra kích thớc phôi đúc.
5
V. Lập thứ tự các nguyên công: (vẽ sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị, kẹp chặt,
chọn máy, chọn dao, vẽ chiều chuyển động của dao, của chi tiết)
Lập sơ bộ các nguyên công khi gia công chi tiết 1 :
4
23
8 6
5
971
[A]
5
A
15
R
3
R
8
R
3
65
6

5
R
4
5

7
0
,
5

8
7

2
6

1
6
,
8

3
0
Rz40
5
2,5
2
,
5
Rz40

khoét , doa , gia công trên máy khoan ( mặt 4).
- Nguyên công 05: Gia công hai mặt bên (mặt 3), gia công trên máy
phay ngang bằng dao phay đĩa.
- Nguyên công 06: Gia công vát mép mặt phẳng lắp ghép ( mặt 1), gia
công trên máy phay đứng bằng dao phay mặt đầu. .
6
- Nguyên công 07: Phay 2 mặt đầu lỗ đầu lỗ đầu to, gia công trên máy
phay ngang bằng dao phay đĩa .
- Nguyên công 08: Nguội, lắp ráp nắp biên
- Nguyên công09: Mài lại hai mặt đầu lỗ đầu to và lỗ đầu nhỏ
- Nguyên công 10: Khoét và doa lỗ đầu to trên máy doa
- Nguyên công 11: Tháo đầu to chi tiết
- Nguyên công 12: Xọc rãnh then trên máy xọc ( mặt 7)
- Nguyên công 13: Phay rãnh định vị (vấu lỡi gà) mặt 8
- Nguyên công 14: Nguội, lắp ráp
- Nguyên công 15: Cân trọng lợng, sửa nguội, làm sạch
- Nguyên công 16 :Kiểm tra và nghiệm thu
Lập sơ bộ các nguyên công khi gia công chi tiết 2 :
4
3 2
5
8
6
1
R
3
65
5,5
+0.25
-0.25


1
6
,
8
2

5
4
2
R
z
4
0
2
,
5
Rz40
2,5
R
z
8
0
R
z
8
0
Rz80
3
+0.25


8
6
23
4
5
71
55
52.5
+0.5
125
+0.075
+0.015
16
+0.2
-0.2
62
+0.1
-0.1
92
+0.2
-0.2
110
30
+0.1
-0.1
18,5
+0.2
-0.2
67

4
R
6
12
6
R
5
5
R
5
0

7
0
,
5
Rz40
2
,
5
Rz40
R
4
0
Rz40
R
z
8
0
R

- Nguyên công 11: Tháo đầu to chi tiết
- Nguyên công 12: Phay rãnh định vị (vấu lỡi gà) mặt 8
- Nguyên công 13: Nguội, lắp ráp
- Nguyên công 14 : Cân trọng lợng, sửa nguội, làm sạch
- Nguyên công 15 : kiểm tra và nghiệm thu
Lập sơ bộ các nguyên công khi gia công chi tiết điển hình :
1 8 3
2
4
5
6
7

CHI TIếT ĐIểN HìNH
- Nguyên công 01: Kiểm tra phôi
- Nguyên công 02a: Phay mặt phẳng lắp ghép ( mặt 1).
10
- Nguyên công 02b: mài phẳng mặt lắp ghép (đạt đợc độ nhám R
Z
40 -
cấp độ bóng cấp 5) để làm chuẩn định vị cho các nguyên công sau
- Nguyên công 03: Gia công mặt phẳng đối diện với mặt lắp ghép
(mặt 2).
- Nguyên công 04: Gia công 4 lỗ lắp bu lông bằng phơng pháp khoan,
khoét , doa , gia công trên máy khoan ( mặt 4).
- Nguyên công 05: Gia công hai mặt bên (mặt 3), gia công trên máy
phay ngang bằng dao phay đĩa.
- Nguyên công 06: Gia công vát mép mặt phẳng lắp ghép ( mặt 1), gia
công trên máy phay đứng bằng dao phay mặt đầu. .
- Nguyên công 07 : Phay 2 mặt đầu lỗ đầu lỗ đầu to, gia công trên máy

tiến vào, phơng của lực kẹp cùng phơng với phơng của kích thớc thực hiện, dùng
cơ cấu bàn phân độ.
Chọn máy:
Máy phay đứng 6H82.
Công suất của động cơ chạy dao : 1,7(kW)
Công suất động cơ chính : 10 (kW)
12
Kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy:
B
1
=320 (mm), L=1250(mm).
Số cấp tốc độ trục chính : 18
Phạm vi tốc độ trục chính : 30-1500 (vg/ph)
Chọn dao:
Phay bằng dao phay mặt đầu có gắn mảnh thép gió , có các kích thớc sau :
D = 100 mm, d = 32 mm, B = 40 mm, số răng Z = 10 răng.
2.2.1 Mài thô mặt lắp ghép tay biên :
Lập sơ đồ gá đặt:
Chi tiết đợc khống chế 3 bậc tự do, gá trên bàn từ của máy mài.
Kẹp chặt:
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng lực từ của bàn máy mài.
Chọn máy:
Máy mài phẳng 3E710B-1
Máy mài có các thông số nh sau:
Các kích thớc bề mặt làm việc của bàn : 400ì125mm
Kích thớc lớn nhất của phôi đợc gia công : 400ì125ì320 mm
Khối lợng phôi đợc gia công không lớn hơn : 150kg
Khoảng cách lớn nhất từ tâm trục chính tới mặt bàn : 420mm
13
Dịch chuyển lớn nhất của bàn và của ụ mài :

Chọn máy:
15
Máy khoan cần 2H55.
Công suất động cơ chính : N
ch
= 4kW.
Công suất động cơ nâng cần : N
c
= 2,2kW
Đờng kính lớn nhât khoan đợc : d = 50mm
Khoảng cách A từ đờng trục trục chính tới trụ : A =700mm
Khích thớc bề mặt làm việc của bệ máy : 960ì1650 mm
Dịch chuyển thẳng đớng lớn nhất củẩntục chính : B =350mm
Số cấp tốc độ cua trục chính : 21
Phạm vi tốc độ của trục chính : 20 2000 vg/ph
Số cấp bớc tiến trục chính : 12
Phạm vi bớc tiến : 0,056 - 2,5mm/vg
Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan : 1200mm
Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của cần : 800mm
Tốc độ dịch chuỷên thẳng đứng của cần : 1400mm/ph
Góc quay lớn nhất của cần xung quanh trục thẳng đứng : 360
0
Chọn dao:
Chọn mũi khoan ruột gà có các kích thớc :
d=12,8mm; L=182mm; l=101mm , góc sau :
0
=12
0
Mũi khoan ruột gà có kích thớc:
d=16,8mm ; L=223mm ; l=125mm ,góc sau:

Góc quay lớn nhất của bàn : 45
0
Số rãnh chữ T : 3 rãnh
Chiều rộng rãnh chữ T : b
1
=18mm
Khoảng cách giữa 2 rãnh chữ T : l
1
=70mm
17
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy :
Dọc =700mm ;
Ngang = 260mm ;
Thẳng đứng =320mm
Dịch chuyển nhanh của bàn máy (mm/ph)

:
dọc = 2300 mm/ph ;
ngang = 2300 mm/ph ;
thẳng đứng =770 mm/ph
Số cấp bớc tiến của bàn máy :18
Bớc tiến bàn máy, mm/ph :
dọc = 23,5 - 1180mm/ph ;
ngang = 23,5 - 1180mm/ph
Đờng kính lỗ trục chính : 29mm
Đờng kính trục gá dao : 50mm
Chọn dao:
Phay bằng hai dao phay đĩa ba mặt thép gió, có các kích thớc :
D
1

Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao :
dọc =700 (kG) ;
ngang =500 (kG) ;
thẳng đứng =350 (kG) ;
Đờng kính lỗ trục chính : 17mm .
Đờng kính trục gá dao : d =22 (mm) .
19
Số cấp tốc độ trục chính : 16 (cấp) .
Phạm vi tốc độ trục chính : 65 1800 (vg/ph) .
Công suất động cơ chính : 4,5 (kW) .
Công suất động cơ chạy dao : 1,7 (kW) .
Kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy :
B
1
=250 (mm); L =1000 (mm);
Góc quay lớn nhất của bàn : 45
0
.
Số rãnh chữ T : 3 (rãnh) .
Chiều rộng rãnh chữ T : b
1
= 14 (mm) .
Khoảng cách giữa 2 rãnh chữ T : L
1
=50 (mm) .
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy :
dọc = 600 mm ;
ngang = 200 mm ;
thẳng đứng = 350 (mm) .
Dịch chuyển nhanh của bàn máy :

= 10 kW
Các thông số của máy nh ở máy phay trong nguyên công 05
Chọn dao:
Chọn dao phay đĩa 3 mặt thép gió co các kích thớc nh sau.
D=200mm;
d=50mm;
B=20mm ;
Z=20 răng
21
2.8.Nguyên công 08: Nguội, lắp ráp nắp biên.
Nội dung nguyên công Trang bị công nghệ
1.Kẹp chặt thân biên lên êtô
2.Làm sạch bavia cả thân và nắp
3.Lắp bạc định vị thân và nắp
4.Lắp 2 bu lông biên, siết chặt
5.Đóng số thứ tự trên thân và nắp
trùng nhau.
6.Tháo và lấy chi tiết
1.Êtô
2.Dũa nguội
3.Búa nguội
4.Bộ chữ số
5.Clê tuýp
2.9.Nguyên công 9 : Mài phẳng lại hai mặt đầu của tay biên trên máy mài
Lập sơ đồ gá đặt:
Định vị bằng mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do trên phần tay biên chính. Dùng
một chốt tự lựa (tỳ vào phần tay biên phụ lắp thêm) để tăng cờng độ cứng vững.
Kẹp chặt:
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng lực từ.
Chọn máy:

Chọn máy:
Máy khoan - phay - doa liên hợp có trục chính thẳng đứng của Nga
P320M4. Các thông số của máy nh sau :
Kích thớc bề mặt làm việc của bàn : 320ì320 mm
Khối lợng lớn nhất của vật gia công : 150kg
Dịch chuyển lớn nhất của bàn :
ngang = 400mm
Số vị rí trong ổ chứa dao : 36
Đờng kính lớn nhất của dụng cụ dợc lắp vào ổ chứa dao: không vỏ chứa
(125mm); có vỏ chứa (200mm)
Số cấp tộc độ trục chính : vô cấp
Tốc độ quay trục chính : 13 5000 vg/ph
Số lợng cấp chạy dao làm việc : vô cấp
Lợng chạy dao ( dọc, ngang, thẳng đứng) : 1ữ 3200 mm/ph
Lực chạy dao lớn nhất của bàn : 4 MN
Tốc độ dịch chuyển nhanh (của bàn và ụ chính) : 10000mm/ph
Công suất động cơ truyền dẫn chính : 7,5kW
Chọn dao:
Mũi khoét, mũi doa và dao vát mép
2.15. Nguyên công 11: Phay rãnh then
Lập sơ đồ gá đặt:
Dùng mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do định vị vào mặt lắp ghép của nắp tay
biên, chốt trụ ngắn ở lỗ lắp bu lông hạn chế 2 bậc tự do, chốt chám ở lỗ lắp bu
lông hạn chế 1 bậc tự do xoay. Nh vậy chi tiết gia công đợc không chế 6 bậc tự
do .
24
s
Kẹp chặt:
Dùng cơ cấu đòn kẹp để kẹp chặt, phơng
lực kẹp thẳng đứng, chiều lực kẹp từ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status