TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÍ CHẤT THẢI TẠI NGUỒN - Pdf 33

Thuyết minh đồ án môn học Quản lí chất thải rắn sinh hoạt GVHD: Ts. Trần Thị Mỹ Diệu
Chương 4
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÍ
CHẤT THẢI TẠI NGUỒN
4.1 XÁC ĐỊNH SỐ THÙNG CHỨA Ở HỘ GIA ĐÌNH
Vì hệ thống quản lí chất thải rắn được thiết kế theo mô hình phân loại rác tại nguồn. Nên rác hữu
cơ; giấy, carton, nhựa và các loại rác khác sẽ được thu gom trong một thùng chứa riêng.
Số dân trên địa bàn quận 4 ước tính đến năm 2011 là 181861 người, giả sử mỗi hộ gia đình có 4
người, vậy số hộ gia đình trên toàn quận là
181861
45.465 ô
4
ho
x h
= =

Bảng 4.1 Xác định khối lượng riêng của mẫu rác
Thành phần Tỉ lệ
Khối lượng
(kg)
Khối lượng riêng
(kg/m
3
)
Thể tích
(m
3
)
Thực phẩm 75 75 290 0,259
Giấy 4 4 89 0,045
Carton 1 1 50 0,020

4 1
77 /
0,045 0,02
g carton
g carton
g carton
m
D kg m
v
+
= = =
+
Khối lượng riêng của nhựa, lon thiếc, các kim loại khác phát sinh từ hộ gia đình
, ,
3
, ,
, ,
3 3 2
93 /
0,046 0,034 0,006
n lt kl
n lt kl
n lt kl
m
D kg m
v
+ +
= = =
+ +
4-1

210.454
4,63( / ô)
45.465
kg h
=
Lượng rác giấy, carton phát sinh của một hộ trong một ngày
14.030
0,31( / ô. ày)
45.465
kg h ng=

Lượng rác nhựa, lon thiếc, các kim loại khác phát sinh của một hộ trong một ngày
22.448
0,49( / ô. ày)
45.465
kg h ng=
Lượng rác khác phát sinh của một hộ trong một ngày
33.673
0,74( / ô. ày)
45.465
kg h ng
=
Tần suất thu gom rác 1 lần/ngày đối với rác hữu cơ, các loại rác khác và 2 lần/ngày đối với giấy,
carton; nhựa, lon thiếc, các kim loại khác.
Lượng rác giấy, carton phát sinh của một hộ trong một lần thu gom
0,31 x 2 = 0,62 (kg/hộ.1 lần thu gom)
Lượng rác nhựa, lon thiếc, các kim loại khác phát sinh của một hộ trong một lần thu gom
0,74 x 2 = 1,48 (kg/hộ.1 lần thu gom)
4-2
Thuyết minh đồ án môn học Quản lí chất thải rắn sinh hoạt GVHD: Ts. Trần Thị Mỹ Diệu

0,018 18
0,9 93 /
n lt kl
kg ho ngay
V m l
kg m
= ≈ ≈
×
Thể tích thùng lưu trữ các loại rác khác tại hộ gia đình
3
3
0,74 / .
0,0075 7,5
0,9 110 /
khac
kg ho ngay
V m l
kg m
= ≈ ≈
×
Theo tính toán cần đầu tư cho các hộ gia đình một hộ một thùng chứa 18l chứa rác hữu cơ; một
thùng chứa 9l chứa giấy, carton; một thùng chứa 18l chứa nhựa, lon thiếc, các kim loại khác và 1
thùng chứa 7,5l chứa các loại rác khác nhưng trong thực tế sẽ có những ngày lượng rác phát sinh
vượt hơn so với tính toán. Vì vậy, để đảm bảo an toàn, ta đầu tư cho các hộ gia đình mỗi hộ một
thùng chứa 25l chứa rác hữu cơ; một thùng chứa 15l chứa giấy, carton; một thùng chứa 25l chứa
nhựa, lon thiếc, các kim loại khác và 1 thùng chứa 10l chứa các loại rác khác.
Bảng 4.2 Bảng tính toán khối lượng rác phát sinh và thể tích thùng chứa từ năm 2011 – 2030
Năm
Khối lượng
rác của toàn

2022 390428 370907 278180 18545 29673 44509
2023 401114 381058 285794 19053 30485 45727
2024 411679 391095 293321 19555 31288 46931
2025 422523 401397 301048 20070 32112 48168
2026 434086 412382 309286 20619 32991 49486
2027 445521 423245 317434 21162 33860 50789
2028 457256 434393 325795 21720 34751 52127
2029 469301 445836 334377 22292 35667 53500
2030 482144 458037 343528 22902 36643 54964
Bảng 4.2 Bảng tính toán khối lượng rác phát sinh và thể tích thùng chứa từ năm 2011 – 2030 (tt)
4-3
Thuyết minh đồ án môn học Quản lí chất thải rắn sinh hoạt GVHD: Ts. Trần Thị Mỹ Diệu
Dân số Số hộ
Khối
lượng rác
hữu
cơ/hộ. 1
ngày
Khối
lượng
giấy,
carton/hộ.
2 ngày
Khối lượng
nhựa, lon
thiếc, KL
khác/hộ. 2
ngày
Khối
lượng

184241 46.060 4,64 0.31 0.50 0.74 25 15 25 10
186465 46.616 4,71 0.31 0.50 0.75 25 15 25 10
188905 47.226 4,77 0.32 0.51 0.76 25 15 25 10
191376 47.844 4,84 0.32 0.52 0.77 25 15 25 10
193881 48.470 4,.91 0.33 0.52 0.78 25 15 25 10
196221 49.055 4,97 0.33 0.53 0.80 25 15 25 10
198789 49.697 5,04 0.34 0.54 0.81 25 15 25 10
201390 50.348 5,11 0.34 0.54 0.82 25 15 25 10
203821 50.955 5,18 0.35 0.55 0.83 25 15 25 10
206488 51.622 5,25 0.35 0.56 0.84 25 15 25 10
209190 52.298 5,32 0.35 0.57 0.85 25 15 25 10
211751 52.938 5,40 0.36 0.58 0.86 25 15 25 10
214486 53.622 5,47 0.36 0.58 0.88 25 15 25 10
217292 54.323 5,54 0.37 0.59 0.89 25 15 25 10
220135 55.034 5,62 0.37 0.60 0.90 25 15 25 10
222793 55.698 5,70 0.38 0.61 0.91 25 15 25 10
225708 56.427 5,77 0.38 0.62 0.92 25 15 25 10
228662 57.166 5,85 0.39 0.62 0.94 25 15 25 10
231422 57.856 5,94 0.40 0.63 0.95 25 15 25 10
Số thùng 25l chứa rác hữu cơ cần phải cấp cho hộ gia đình ở quận 4 năm 2011 là
1 thùng/hộ x 45.465 = 45.645 (thùng)
Số thùng 15l chứa giấy, carton cần phải cấp cho hộ gia đình ở quận 4 năm 2011 là
1 thùng/hộ x 45.465 = 45.645 (thùng)
Số thùng 25l chứa nhựa, lon thiếc, các kim loại khác cần phải cấp cho hộ gia đình ở quận 4 năm
2011 là
1 thùng/hộ x 45.465 = 45.645 (thùng)
Số thùng 10l chứa các loại rác khác cần phải cấp cho hộ gia đình ở quận 4 năm 2011 là
1 thùng/hộ x 45.465 = 45.645 (thùng)
4.2 XÁC ĐỊNH SỐ THÙNG CHỨA RÁC TỪ DỊCH VỤ - TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hệ số hữu ích của thiết bị thu gom rác từ các ngành nghề kinh doanh

Thể tích giấy, carton của dịch vụ - tài chính ngân hàng trong một ngày
3
,
3
148
1,922 1.922
77 /
g carton
kg
V m l
kg m
= ≈ ≈
Thể tích nhựa, lon thiếc, các kim loại khác của dịch vụ - tài chính ngân hàng trong một ngày
3
, ,
3
236
2,54 2.540
93 /
n lt kl
kg
V m l
kg m
= ≈ ≈
Thể tích các loại rác khác của dịch vụ - tài chính ngân hàng trong một ngày
3
3
354,5
3,22 3.220
110 /

2.540
12( ùng)
240 0,9 240 0,9
n lt kl
V
th= =
× ×
Số thùng rác chứa các loại rác còn lại
4-5
Thuyết minh đồ án môn học Quản lí chất thải rắn sinh hoạt GVHD: Ts. Trần Thị Mỹ Diệu
ac
3.220
15( ùng)
240 0,9 240 0,9
kh
V
th= =
× ×
Bảng 4.3 Số thùng 240l cần cấp cho các dịch vụ - tài chính ngân hàng từ năm 2011 - 2030
Năm
Khối
lượng rác
Khối
lượng
rác
hữu cơ
Khối
lượng
giấy,
carton

2011 2954 2216 148 236 354 7642 1922 2540 3220
2012 3001 2251 150 240 360 7762 1949 2582 3274
2013 3084 2313 154 247 370 7975 2002 2652 3364
2014 3165 2374 158 253 380 8185 2055 2722 3452
2015 3248 2436 162 260 390 8400 2109 2794 3543
2016 3337 2503 167 267 400 8630 2167 2871 3640
2017 3425 2569 171 274 411 8858 2224 2946 3736
2018 3515 2636 176 281 422 9091 2283 3024 3835
2019 3608 2706 180 289 433 9330 2343 3103 3936
2020 3706 2780 185 297 445 9586 2407 3188 4043
2021 3804 2853 190 304 456 9838 2470 3272 4150
2022 3904 2928 195 312 469 10097 2535 3359 4259
2023 4011 3008 201 321 481 10374 2605 3450 4376
2024 4117 3088 206 329 494 10647 2673 3541 4491
2025 4225 3169 211 338 507 10927 2744 3635 4609
2026 4341 3256 217 347 521 11226 2819 3734 4735
2027 4455 3341 223 356 535 11522 2893 3832 4860
2028 4573 3429 229 366 549 11826 2969 3933 4988
2029 4693 3520 235 375 563 12137 3047 4037 5120
2030 4821 3616 241 386 579 12469 3131 4147 5260
Bảng 4.3 Số thùng 240l cần cấp cho các dịch vụ - tài chính ngân hàng từ năm 2011 – 2030 (tt)
Số
thùng
rác hữu

Số thùng
rác chứa
giấy,
carton
Số thùng rác

37 9 12 16 1 0
0
1
38 10 13 16 1 1
1
0
39 10 13 16 36 9
12
15
40 10 13 17 2 0
0
1
41 10 14 17 2 0
1
1
42 11 14 18 2 2
1
1
43 11 14 18 37 9
12
15
44 11 15 19 3 0
1
2
4-6


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status