PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁP MƯỜI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2015 - 2016
Môn thi: TOÁN- Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: …/…/2015
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THCS THẠNH LỢI
Câu I.(2,5đ)
1. Thực hiện phép tính:
a) 4x (2x2 + 3x - 2)
b) ( x − 3) 2
2. Phân tích đa thức thành nhân tử: x 2 − 4 x + 2 xy − 8 y
3. Rút gọn biểu thức:
3x + 3 y
x2 − y2
Câu II.(3đ)
x2 − 4
1. Nêu điều kiện để phân thức
xác định.
x( x − 2)
2. Rút gọn phân thức ở câu a.
3. Thực hiện phép tính :
(2,5đ)
Đáp án
4x (2x2 + 3x – 2)
= (4x.2x2) + [4x.3x] + [4x.(-2)]
3
2
= 8x + 12x – 8x
1.b
( x − 3) = x
2
x 2 − 4 x + 2 xy − 8 y
2
2
− 2.x.3 + 3 = x − 6 x + 9
3
2
= ( x 2 − 4 x) + (2 xy − 8 y )
= x( x − 4) + 2 y ( x − 4)
1
x( x − 2) ≠ 0
⇔ x ≠ 0 hoặc x ≠ 2
(3đ)
2
( x + 2)( x − 2) x + 3
x2 − 4
=
=
x( x − 2)
x
x( x − 2)
0,5
0,5
1,0
3x − 2 1 − x
−
2x − 1 1 − 2x
3x − 2 1 − x
+ −
2x − 1 1 − 2x
3x − 2 − 1 + x
=
2x − 1
= 900.
0,5
Nên tứ giác ADME là hình chữ nhật.
2
0,5
Từ câu 1: tứ giác ADME là hình chữ nhật
DE = AM(1)
AM = ½ BC(2)( t/c đường trung tuyến trong tam giác vuông)
Từ 1 và 2 DE = ½ BC
0,5
0,5
0,5
VI
(1,5đ)
Hình thang ABCD (AB//CD), M, N lần lượt là trung điểm
của AD, BC nên MN là đường trung bình.
AB + CD
6 + 10
⇒ MN =
⇒ MN =
= 8(cm)
2
3
1. Đa thức:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhân đơn
thức cho
đa
thức.Khai
triển được
HĐT
2
1
10%
Phân tích đa
thức
thành
nhân tử.
1
1
10%
3
3. Tứ giác:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Diện tích đa
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TỔNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chứng
minh được
một tứ giác
là hình chữ
nhật. Hiểu
được tính
chất đường
trung bình
của
hình
thang.
2
2,5
25%
10%
4
4
40%
2
2
20%
1
1
10%
11
10
100%
4